What a bad deal là gì

deal là một cụm từ tiếng anh khá phổ biến, đặc biệt các bạn có xem chương trình shark tank Việt Nam hay nghe các bác ấy nói chốt deal, hoặc deal này ok, deal tôi không chốt…

Vậy deal ở đây có nghĩa là sự thoả thuận, thoả thuận.

Ngoài ra Deal còn có các nghĩa dưới đây ( chúng tôi tra cứu ).

[di:l]*danh từ gỗ thông hoặc tùng made of white deal làm bằng gỗ thông trắng a deal table/floor cái bàn/sàn nhà bằng gỗ thông sự thoả thuận (nhất là trong kinh doanh) to make/conclude/close/finalize a deal with somebody làm/ký kết/kết thúc/hoàn tất một sự thoả thuận mua bán với ai we did a deal with the management on overtime chúng tôi đã thoả thuận với ban giám đốc về giờ làm thêm It’s a deal! Xong! (Tôi đồng ý với điều kiện của anh) the deal fell through sự thương lượng đã thất bại (trong trò chơi) sự chia bài after the dealplay begins sau khi chia bài, cuộc chơi bắt đầu it’s your deal đến lượt anh chia bài big deal xem big a fair/square deal sự đối xử thẳng thắn, công bằng trong kinh doanh we offer you a fair deal on furniture chúng tôi cho ông cái giá rất phải chăng về đồ đạc trong nhà to make the best of a bad deal xem best a raw/rough deal sự đối xử không thẳng thắn, không công bằng a good/great deal of something nhiều to spend a good deal of money tiêu nhiều tiền to take a great deal of trouble tốn nhiều công khó nhọc to be a great deal better tốt hơn nhiều to see somebody a great deal gặp ai nhiều lần, gặp ai hoài*động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là dealt (to deal something outto deal something to somebody) chia (bài) whose turn is it to deal? đến lượt ai chia bài? she dealt me four cards cô ấy chia cho tôi bốn lá bài (to deal somebody something a blowto deal a blow to somebody something) nện cho ai/cái gì một đòn; gây cho ai thất bại, khiến ai choáng váng she dealt him a tremendous blow with a poker cô ấy lấy cái que cời giáng cho hắn một cú trời giáng her death dealt us a terrible blow cái chết của cô ấy khiến chúng tôi choáng váng ghê gớm (to deal wellbadly… by with somebody) đối xử tốt, tệ với ai (to deal in something) bán cái gì, buôn bán cái gì; quan tâm đến cái gì my bank deals in stocks and shares now ngân hàng của tôi bây giờ buôn bán chứng khoán và cổ phần to deal in gossip and slander thích ngồi lê đôi mách và nói xấu thiên hạ (to deal somebody in) trao bài cho (một người mới nhập cuộc chơi) (to deal something out) phân phát, phân phối the profits will be dealt out among the investors lãi sẽ được chia cho những người đầu tư the judge dealt out harsh sentences to the rioters quan toà ra những hình phạt nghiêm khắc cho những kẻ bạo loạn (to deal with somebody something) đối phó, giải quyết, xử lý how would you deal with an armed burglar? anh đối phó thế nào với một tên trộm có vũ khí? they try to deal politely with angry customers họ cố đối xử lịch sự với những khách hàng nóng nảy you dealt with an awkward situation very tactfully anh đã xử lý rất khéo một tình huống khó xử haven’t you dealt with that letter yet? anh giải quyết (trả lời) bức thư đó chưa? (to deal with somebody something) giao du, giao thiệp I hate dealing with large impersonal companies tôi ghét giao thiệp với những công ty lớn nhưng thiếu tình người (to deal with something) bàn về cái gì, đề cập the next chapter deals with verbs chương kế tiếp bàn về động từ I’ll deal with decimals in the next lesson tôi sẽ đề cập đến phân số thập phân trong bài sau

Rate this post