Xét nghiệm beta HCG là một xét nghiệm quan trọng giúp phát hiện thai kỳ. Bạn có thể thực hiện xét nghiệm này khi bị chậm kinh hoặc có các dấu hiệu nghi ngờ mang thai. Vậy xét nghiệm beta HCG bao lâu thì có kết quả, cần lưu ý điều gì khi làm xét nghiệm? Trong bài viết dưới đây, MEDLATEC sẽ cùng bạn giải đáp nhé.
11/05/2020 | Xét nghiệm beta HCG như thế nào là có thai? 09/05/2020 | Tại sao xét nghiệm beta HCG âm tính nhưng vẫn có thai? 09/05/2020 | Hỏi đáp: xét nghiệm beta hCG có cần nhịn ăn sáng không?
1. Cơ sở khoa học của xét nghiệm beta HCG
Hormon HCG – Human Chorionic Gonadotropin, là một loại hormon được tiết ra từ nhau thai trong suốt thai kỳ. HCG hình thành ngay sau khi trứng được thụ tinh và làm tổ. Khoảng ngày thứ 8 – 9 sau khi trứng rụng, nồng độ HCG trong huyết thanh và nước tiểu của mẹ bầu đã tăng cao đến ngưỡng cho kết quả dương tính với thai kỳ. Vì thế, đây là một chỉ số có ý nghĩa quan trọng cho việc phát hiện sớm và theo dõi thai kỳ.
Xét nghiệm beta HCG có ý nghĩa quan trọng trong phát hiện và theo dõi thai kỳ
Hormon HCG được sản xuất rất nhanh sau khi thụ thai. Trong giai đoạn đầu, có tới 85% thai phụ có nồng độ hormon HCG tăng gấp đôi cứ mỗi sau 48 – 73 giờ. Nồng độ HCG trong nước tiểu và huyết thanh tăng cao ở tuần thứ 5 – 6 và đạt cực đại ở tuần thứ 8 – 10, sau đó giảm dần và ổn định cho đến hết thai kỳ.
Phân tử HCG có 2 tiểu đơn vị alpha và beta, trong đó beta đặc hiệu với HCG còn alpha thì không. Vì thế, khi nhắc đến xét nghiệm HCG, người ta thường mặc định là xét nghiệm beta HCG. Ý nghĩa của xét nghiệm beta HCG là:
-
Phát hiện có thai sớm, có thể sau 7 – 10 ngày quan hệ là đã có thể xét nghiệm. Tuy nhiên nếu muốn chắc chắn thì nên xét nghiệm sau khi chậm kinh 3 – 5 ngày.
-
Phát hiện tình trạng mang đa thai. Khi có nhiều thai trong buồng tử cung, nồng độ beta HCG cũng tăng cao hơn so với mang thai bình thường.
-
Phát hiện mang thai lạc vị (thai ngoài tử cung). Các vị trí mang thai ngoài tử cung thường sẽ khiến hàm lượng beta HCG thấp hơn mang thai bình thường.
-
Phát hiện thai hỏng, sảy thai hoặc nguy cơ đe dọa sảy thai. Các bất thường ở bánh nhau sẽ làm giảm sự bài tiết HCG, đây là mối nguy cơ đe dọa sảy thai hoặc là dấu hiệu thai không còn nữa.
-
Tầm soát các dị tật bẩm sinh, hội chứng di truyền (Down) ở thai nhi.
-
Xác định tuổi thai một cách tương đối và theo dõi thai kỳ. Không nên dự đoán tuổi thai nếu chỉ dựa vào kết quả xét nghiệm beta HCG.
-
Phát hiện các trường hợp bệnh lý ở người phụ nữ không mang thai nhưng có chỉ số beta HCG tăng, thường là các bệnh lý liên quan đến tử cung, buồng trứng.
Có thể thấy xét nghiệm này có nhiều ý nghĩa rất quan trọng. Các chị em nên thực hiện xét nghiệm khi có các dấu hiệu nghi ngờ có thai hoặc để kiểm tra, theo dõi thai kỳ. Vậy xét nghiệm beta HCG bao lâu thì có kết quả? Cùng đọc tiếp để được biết thêm nhé.
2. Xét nghiệm beta HCG bao lâu thì có kết quả?
Xét nghiệm beta HCG là một xét nghiệm thường quy. Nhiều chị em vẫn thắc mắc rằng xét nghiệm beta HCG bao lâu thì có kết quả. MEDLATEC xin trả lời: Thông thường, kết quả sẽ có sau khoảng 1 – 2 giờ lấy mẫu làm xét nghiệm. Nếu bạn đi làm xét nghiệm tại bệnh viện hoặc các trung tâm y tế thì có thể đợi tại chỗ hoặc về nhà và chờ trả kết quả sau. Thời gian trả kết quả cụ thể sẽ được các kỹ thuật viên y tế ghi chú trong giấy hẹn.
Sau khoảng 1 – 2 giờ thì sẽ có kết quả xét nghiệm beta HCG
Nếu lo ngại đến bệnh viện hoặc bất tiện về mặt thời gian, đi lại thì bạn có thể sử dụng dịch vụ xét nghiệm tại nhà của MEDLATEC. Dịch vụ lấy mẫu xét nghiệm tại nhà sẽ rất tiện dụng cho những khách hàng có lịch trình bận rộn, ngại đến bệnh viện, đặc biệt là tại thời điểm đang hạn chế tiếp xúc xã hội do dịch covid – 19 này.
Quy trình lấy mẫu xét nghiệm tại nhà của MEDLATEC:
Bước 1: Khách hàng liên hệ với MEDLATEC qua hotline 1900 56 56 56 để được tư vấn sức khỏe và đặt lịch xét nghiệm, thông báo chi phí xét nghiệm cùng các vấn đề liên quan.
Bước 2: Nhân viên y tế sẽ đến lấy mẫu tại nhà. Mẫu xét nghiệm có thể là máu hoặc nước tiểu.
-
Đối với mẫu máu: được lấy máu tĩnh mạch cánh tay như những xét nghiệm máu thông thường.
-
Đôi với mẫu nước tiểu: khách hàng có thể tự lấy mẫu và bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh, sau đó chỉ cần giao cho nhân viên y tế.
Sau khi lấy mẫu xong, mẫu cần được vận chuyển về phòng xét nghiệm chuyên môn trong vòng 1 giờ.
Bước 3: Tiến hành xét nghiệm mẫu. Mẫu được cho vào máy phân tích máu hoặc nước tiểu để xác định hàm lượng beta HCG tương ứng.
Bước 4: Sau khi xét nghiệm xong, kết quả sẽ được thông báo ngay đến khách hàng. Các phát hiện bất thường sẽ được tiết lộ bởi bác sĩ và bảo mật cho khách hàng. Bác sĩ sẽ đưa ra lời khuyên cũng như những tư vấn sức khỏe, lịch tái khám cho khách hàng.
MEDLATEC hiện triển khai dịch vụ lấy mẫu máu xét nghiệm tại nhà
Với dịch vụ lấy mẫu xét nghiệm tại nhà của MEDLATEC, quý khách sẽ không còn ngần ngại với câu hỏi xét nghiệm beta HCG bao lâu thì có kết quả nữa. Chỉ cần tốn thêm 10 000 đồng phí đi lại lấy mẫu, MEDLATEC sẽ chủ động trả kết quả cho khách hàng ngay sau khi xét nghiệm xong theo một trong những hình thức sau:
-
Nhắn tin, gọi điện thông báo kết quả.
-
Trả kết quả tận nhà nếu khách hàng có nhu cầu.
-
Trả qua email, hòm thư của MEDLATEC.
-
Trả qua ứng dụng iCNM của MEDLATEC.
Hoặc quý khách có thể liên hệ với MEDLATEC để được làm xét nghiệm trực tiếp tại bệnh viện. Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC, hotline 1900 56 56 56.
-
Cơ sở 1: 42 – 44 Nghĩa Dũng, Phúc Xá, Ba Đình, Hà Nội.
-
Cơ sở 2: 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội.
-
Cơ sở 3: 05 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Khách hàng có thể tự lấy mẫu nước tiểu và bảo quản đúng cách
3. Những lưu ý khi thực hiện xét nghiệm beta HCG
-
Kết quả xét nghiệm beta HCG có thể không chính xác trong một số trường hợp. Cũng như bao xét nghiệm khác, độ chính xác của xét nghiệm này là khoảng 97% chứ không phải là 100%.
-
Nếu không chắc chắn về kết quả xét nghiệm, bạn nên quay lại xét nghiệm vài ngày sau và kết hợp siêu âm, các xét nghiệm khác.
-
Xét nghiệm máu hay nước tiểu đều nên được lấy mẫu vào lúc sáng sớm. Đặc biệt với mẫu nước tiểu, nên lấy nước tiểu đầu sau khi thức dậy.
-
Xét nghiệm beta HCG không yêu cầu nghiêm ngặt về chế độ ăn uống, nhưng tốt nhất nên nhịn ăn 6 – 8 tiếng và không sử dụng các chất kích thích trong vòng 12 – 24 tiếng trước khi làm xét nghiệm.
-
Một số thuốc có khả năng làm thay đổi kết quả xét nghiệm. Vì thế nếu có ý định xét nghiệm beta HCG, bệnh nhân nên gọi điện trước cho bác sĩ để có lời khuyên cụ thể.
-
Xét nghiệm beta HCG không có khả năng theo dõi sức khỏe của thai, xác định giới tính hay tình trạng phát triển của thai nhi.
Xét nghiệm beta HCG là gì? Mục đích xét nghiệm beta HCG, xét nghiệm beta HCG bao lâu thì có kết quả? Bài viết trên đây của MEDLATEC đã giúp bạn giải quyết nhiều câu hỏi xoay quanh xét nghiệm beta HCG. Đây là một xét nghiệm quan trọng mà các thai phụ hoặc phụ nữ nghi ngờ mang thai cần thực hiện. Để biết thêm thông tin về xét nghiệm beta HCG của MEDLATEC, bạn vui lòng liên hệ qua hotline 1900 56 56 56 để được tư vấn cụ thể hơn. Đơn vị: BỆNH VIỆN ĐA KHOA HOÀ BÌNH (Tải danh mục về máy - Mang tính chất tham khảo) Về trang chủ STT | DM XÉT NGHIỆM | Ý NGHĨA XÉT NGHIỆM | GIÁ | I/ | DẤU ẤN UNG THƯ | | | 1 | AMA-M2 | Chẩn đoán sớm bệnh xơ gan mật nguyên phát | 399,000đ | 2 | SCC | Dấu ấn ung thư tế bào vảy vòm họng, cổ tử cung | 249,000đ | 3 | Pro GRP | Dấu ấn ung thư phổi tế bào nhỏ phương pháp mới và chẩn đoán phân biệt tế bào không nhỏ | 400,000đ | 4 | Pepsinogen I và tỷ lệ Pepsinogen I/II | Dấu ấn ung thư dạ dày phương pháp mới | 499,000đ | 5 | NSE | Dấu ấn ung thư phổi tế bào nhỏ, u nguyên bào thần kinh, u tế bào APUD,…. | 249,000đ | 6 | Calcitonin | Dấu ấn ung thư tuyến giáp thể tuỷ | 309,000đ | 7 | CA 15-3 | Dấu ấn ung thư tuyến vú | 249,000đ | 8 | CA 72-4 | Dấu ấn ung thư dạ dày | 249,000đ | 9 | Cyfra 21-1 | Dấu ấn ung thư phổi tế bào không nhỏ | 249,000đ | 10 | HE4 | Dấu hiệu ung thư buồng trứng | 499,000đ | II/ | MIỄN DỊCH | | | 11 | HAVAb IgM | Xác định tình trạng nhiễm viêm gan A cấp hay tái nhiễm | 189,000đ | 12 | HAVAb IgG | Xác định tình trạng nhiễm viêm gan A cấp hay tái nhiễm | 169,000đ | 13 | HBV Genotype, đột biến kháng thuốc | Xác định kiểu gen của viêm gan B, phát hiện các đột biến kháng thuốc trên chủng HBV của bệnh nhân | 1,199,000đ | 14 | HBV-DNA PCR | Định lượng số lượng Virus viêm gan B trong máu phương pháp thường quy | 599,000đ | 15 | HBV-DNA Cobas Taqman | Định lượng số lượng Vỉrus viêm gan B trong máu phương pháp hoàn toàn tự động | 1,699,000đ | 16 | HbeAg định lượng | Đánh giá sự đang nhân lên của virus viêm gan B | 119,000đ | 17 | HbeAb định lượng | Phát hiện kháng thể kháng nguyên e của virus viêm gan B | 129,000đ | 18 | HCV – RNA(QAGEN Care Taqman) | Định lượng số lượng Virus viêm gan C trong máu phương pháp thường quy | 699,000đ | 19 | HCV-RNA (QIAGEN artus Taqman) | Định lượng số lượng Virus viêm gan C trong máu phương pháp hoàn toàn tự động | 1,799,000đ | 20 | HCV Genotype và subtype | Dự đoán hiệu quả điều trị, xác định được thòi gian điều trị đặc hiệu và liều ribavirin cho bệnh nhân viêm gan C | 1,899,000đ | III/ | GIẢI PHẪU BỆNH – TẾ BÀO HỌC – PCR | | | 21 | Sinh thiết <5cm<> | PGS-TS Tạ Văn Tờ (trưởng khoa tế bào bệnh viện ung bướu trung ương đảm nhận đọc) | 300,000đ | 22 | Sinh thiết >5cm | | 400,000đ | 23 | Cấy máu | Tìm vi nấm và vi khuẩn gây bệnh, giúp chỉ định dùng kháng sinh thích hợp | 349,000đ | 24 | Cấy dịch, đờm, tinh dịch | Tìm vi nấm và vi khuẩn gây bệnh, giúp chỉ định dùng kháng sinh thích hợp | 349,000đ | 25 | Kháng sinh đồ với các vi khuẩn gây bệnh thông thường, vi khuẩn hiếm gặp | Chỉ định kháng sinh thích hợp | 350,000đ | 26 | PCR dịch tìm lao | | 349,000đ | 27 | PCR đờm | | 399,000đ | 28 | PCR – Dịch vùng dò hậu môn | | 350,000đ | 29 | PCR dịch màng não tìm Toxo plasma | | 350,000đ | 30 | PCR Lao (nước tiểu) | | 349,000đ | IV/ | KÝ SINH TRÙNG – DỊ ỨNG | | | 31 | Ký sinh trùng sốt rét PCR | | 400,000đ | 32 | Giun chỉ IgG | Xác định tình trạng đang nhiễm hay đã nhiễm Giun | 229,000đ | 33 | Giun đầu gai IgG | | 229,000đ | 34 | Giun đũa IgG | | 229,000đ | 35 | Giun đũa chó IgG | | 229,000đ | 36 | Giun Lươn IgG | | 229,000đ | 37 | Sán Lá gan nhỏ IGG | Xác định tình trạng đang nhiễm hay đã nhiễm Sán | 229,000đ | 38 | Sán Lá phổi IgG | | 229,000đ | 39 | IgA | Tăng trong các bệnh lý dị ứng, các bệnh lý không do dị ứng (hen phế quản ngoại sinh, nhiễm nấm Aspergillus, nhiễm ký sinh trùng | 200,000đ | 40 | IgE | | 200,000đ | 41 | IgG | | 200,000đ | 42 | IgM | | 200,000đ | 43 | Panel dị ứng (36 dị nguyên cơ bản dị ứng) | Phát hiện và định tính dị nguyên cơ bản gây dị ứng trong các trường hợp dị ứng chưa rõ nguyên nhân | 1,200,000đ | 44 | Kháng thể amip trong máu | Hỗ trợ chẩn đoán nhiễm Amip | 199,000đ | V/ | CÁC XÉT NGHIỆM SẢN KHOA | | | 45 | AMH | Đánh giá khả năng sinh sản, dự trữ của buồng trứng,.. | 849,000đ | 46 | Kháng thể kháng tinh trùng(qua máu) | Chẩn đoán giảm số lượng và chất lượng tinh trùng do nguyên nhân miễn dịch | 830,000đ | 47 | Prolactin | Phát hiện những rối loạn về chức năng sinh sản trong trục dưới đồi - tuyến yên - tuyến sinh dục, chứng vú to ở nam giới, các khối u buồng trứng, khối u tinh hoàn,… | 179,000đ | 48 | Testosteron | | 149,000đ | 49 | FSH | | 149,000đ | 50 | LH | | 149,000đ | 51 | Progesteron | | 149,000đ | 52 | Estradiol | | 149,000đ | 53 | Anti Cardiolipin IgG | Gặp trong hội chứng Anti - Phospholipid ( xác định nguyên nhân gây ra sẩy thai liên tiếp, tiền sản giật, đái tháo đường thai nghén, bệnh Lupus ban đỏ hệ thống, … | 299,000đ | 54 | Anti Cardionlipin IgM | | 299,000đ | 55 | Anti Phospholipid igG | | 299,000đ | 56 | Anti Phospholipid igM | | 299,000đ | 57 | Anti B2 glycoprotein IgM | | 300,000đ | 58 | Anti B2 glycoprotein IgG | | 300,000đ | 59 | LA ( kháng đông lupus) | | 749,000đ | 60 | Double test ( sàng lọc trước sinh quý I từ 11 tuần - 13 tuần 6 ngày ) | Sàng lọc trước sinh ( hội trứng Down, hội chứng Edward, hội chứng dị tật ống thần kinh | 550,000đ | 61 | Triple test ( sàng lọc trước sinh quý II từ 14 tuần - 22 tuần ) | | 550,000đ | 62 | Chlamydia ( test nhanh dịch ) | Chẩn đoán bệnh Chlamydia | 130,000đ | 63 | Chlamydia PCR - Lậu ( qua dịch ) | | 299,000đ | 64 | Chlamydia IgG ( qua máu ) | | 250,000đ | 65 | Chlamydia igM ( qua máu ) | | 250,000đ | 66 | HPV High risk +Low risk - QIAGEN ( qua dịch âm đạo, niệu đạo, …) | Xác định nhiễm HPV, và type nguy cơ cao hoặc nguy cơ ung thư cổ tử cung, các ung thư khác, … | 1,099,000đ | 67 | CMV ( Cytomegalovirus) IgM | Xác định nhiễm CMV Cấp | 239,000đ | 68 | CMV ( Cytomegalovirus) IgG | Xác định tình trạng đang nhiễm CMV hay đã nhiễm | 239,000đ | 69 | Herpes simplex virus ( HSV) IgM | Chẩn đoán nhiễm HSV - 1 | 229,000đ | 70 | Herpes simplex virus ( HSV) IgG | | 229,000đ | 71 | Rubela IgM | Chẩn đoán Rubela cấp tính | 199,000đ | 72 | Rubela IgG | Xác định tình trạng đang nhiễm Rubela hay đã nhiễm | 199,000đ | 73 | Toxoplasma gondi IgM | Xác định tình trạng nhiễm Toxoplasma gondi cấp, vừa mới nhiễm hay tái nhiễm | 199,000đ | 74 | Toxoplasma gondi IgG | Xác định tình trạng đang nhiêm hay đã nhiễm Toxoplasma gondi | 199,000đ | 75 | Pap mear | Sàng lọc, chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung | 99,000đ | 76 | Papanicolaou | | 319,000đ | 77 | CellPrep PAP | Sàng lọc, chẩn đoán sớm ung thưử cổ tử cung qua dịch âm đạo phương pháp mới | 399,000đ | 78 | ThiPrep PAP | Sàng lọc, chẩn đoán sớm ung thưử cổ tử cung qua dịch âm đạo phương pháp mới | 639,000đ | 79 | Gen sấy thai ( qua máu - EDTA ) | Xác định gen sẩy thai ở phụ nữ sẩy thai liên tiếp, hỗ trợ trong lựa chọn phương thức điều trị hỗ trợ sinh sản thích hợp | 8,000,000đ | 80 | Nhiễm sắc thể đồ | Xác định bộ nhiễm sắc thể người, tìm nguyên nhân gây vô sinh nam nữ, xác định giới tính trong các trường hợp hồ giới tính | 1,000,000đ | VI/ | CÁC XÉT NGHIÊM KHÁC | | 500,000đ | 81 | Anti - GAD | Đánh giá trong chẩn đoán, điều trị đái tháo đường Tuyp 1.5 | 109,000đ | 82 | FT3 | Là các thông số rất nhạy và đặc hiệu để đánh giá chức năng tuyến giáp và đặc biệt phù hợp cho việc phát hiện sớm hay loại trừ các rối loạn có liên quan đến vòng điều hòa trung tâm giữa vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến giáp. | 109,000đ | 83 | FT4 | | 109,000đ | 84 | Anti - TG | Tăng tron viêm tuyến giáp tự miễn (Hashimoto, Graves,…), viêm tuyến giáp do tế bào limpho | 279,000đ | 85 | Anti - TPO | | 279,000đ | 86 | IGF - 1 | Đánh giá chức năng tuyến yên và theo dõi điều trị chứng thiếu hụt hoặc tổng hợp quá mức GH,… | 539,000đ | 87 | TRAb | Chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Graves, đánh giá bình ổn tuyến giáp | 5,790,000đ | 88 | Kháng thể kháng nhân ANA | Phát hiện kháng thể tự miễn liên quan đến bệnh Lupus ban đỏ, bệnh tự miễn | 299,000đ | 89 | Anti - ds DNA | | 299,000đ | 90 | Huyết đồ - tủy đồ | Đánh giá số lượng, hình thái các dòng tế bào máu trong máu trong các bệnh lý về máu ( ung thư máu, thiếu máu, suy tủy) | 149,000đ | 91 | Điện di huyết sắc tố | Phát hiện các bệnh lý huyết sắc tố, Thalassemia, … | 649,000đ | 92 | Điện di protein máu | Xác định hàm lượng và tỷ lệ % các thành phần Protein huyết thanh | 349,000đ | 93 | Catecholamin ( trong máu ) | chẩn đoán u tủy thượng thận, hội chứng suy thấn sớm,.. | 1,190,000đ | 94 | Catecholamin ( nước tiểu 24h ) | | 1,190,000đ | 95 | Chất gây nghiện/máu ( heroin) | | 350,000đ | 96 | C3 | C3 tăng trong thấp khớp cấp, viêm khớp dạng thấp, ung thư,…C3 giảm trong thiếu máu, viêm cầu thận cấp, xơ gan | 149,000đ | 97 | C4 | C4 tưng trong Ung thư, viêm khớp dạng thấp ở thiếu niên. C4 giảm trong viêm gan mạn thể hoạt động, thiếu hụt C4 bẩn sinh | 149,000đ | 98 | C - Peptide | Giảm trong tụy họa động kém hoặc không hoạt động trong đái tháo đường tuyp I. Tăng trong kháng Insulin | 330,000đ | 99 | HLA - B27 | Dương tính trong viêm cột sống dính khớp, viêm khớp dạnh thấp | 1,550,000đ | 100 | Đồng | Tăng trong cường giáp, hội chứng vàng da tắc mật,…Giảm trong suy giáp, hội chứng thận hư | 230,000đ | 101 | Folate | Chẩn đoán nguyên nhân thiếu máu, thiếu Vitamin B12,… | 199,000đ | 102 | Vitamin B12 | Chẩn đoán nguyên nhân thiếu máu, thiếu Vitamin B12,… | 199,000đ | 103 | Vitamin D3 | Tăng trong dư thừa VitaminD, giảm trong chứng loãng xương, bệnh nhuyễn xương,… | 399,000đ | 104 | Phosphat | Tăng trong còi xương, cười cận giáp,…Giamr trong thiếu máu, suy cận giáp, viêm thận mãn,.. | 109,000đ | 105 | Phenol niệu | Giám sát sinh học ở người lao động có tiếp xúc với Benzen | 500,000đ | 106 | Lactate Blood | Tăng trong suy tim trái, ngộ độc khí CO, suy thận, suy gan nặng,… | 89,000đ | 107 | G6PD ( Đánh giá thiếu máu tan huyết ) | Tăng trong viêm gan nặng, xơ gan, bệnh thận nặng. Giảm trong thiếu hụt bẩn inh G6PD, thiếu máu tan máu | 179,000đ | 108 | Kẽm | | 279,000đ | 109 | Chì ( trong máu ) | Nồng độ chì trong máu | 450,000đ | 110 | Thủy đậu IgM | Xác định tình trạng nhiễm, hay đang nhiễm bệnh thủy đậu | 449,000đ | 111 | Thủy đậu IgG | | 449,000đ | 112 | Measles IgG ( qua máu ) | Xác định tình trạng nhiễm, hay đang nhiễm bệnh Sởi | 319,000đ | 113 | Measles IgM ( qua máu ) | | 319,000đ | 114 | Measles PCR ( qua dịch họng ) | | 799,000đ | 115 | Mumps IgG | Xác định tình trạng nhiễm, hay đang nhiễm bệnh Quai bị | 299,000đ | 116 | Mumps IgM | | 299,000đ | (Tải danh mục về máy - Mang tính chất tham khảo) Về trang chủ
|