Xét tuyển Đại học Đông A

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Mã trường: DAD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332
  • Hotline: 0981.326.327
  • Website: http://donga.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét theo kết quả thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 
  • Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/1/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo Học bạ THPT:

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường).
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc).
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

- Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

4. Phạm vi tuyển sinh

  •  Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển theo học bạ THPT.

  • Xét điểm trung bình 3 năm.
  • Xét điểm trung bình 3 học kỳ.
  • Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12.
  • Xét điểm trung bình năm lớp 12.

- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển theo học bạ THPT:

+ Dựa vào kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ).

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
    Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
    Các ngành khác ≥ 18.0.

+ Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ.

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
    Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
    Các ngành khác ≥ 18.0.

+ Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp.

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
    Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
    Các ngành khác ≥ 18.0.

+ Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12.

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0
  • Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 6.5
  • Các ngành khác ≥ 6.0.

- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

- Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.

6. Học phí

  • Xem chi tiết tại đây.

II. Các ngành tuyển sinh 

TT Ngành đào tạo Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển theo KQ thi THPT 2022

I Nhóm ngành Sức khỏe  
1 Dược 7720201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

2 Điều dưỡng 7720301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

3 Dinh dưỡng 7720401

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

4 Hộ sinh * 7720302

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

5 Kỹ thuật phục hồi chức năng * 7720603

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

II Nhóm ngành sư phạm  
6 Giáo dục mầm non 7140201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

7 Giáo dục tiểu học 7140202

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

8 Tâm lý học 7310401

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

III Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý  
9 Quản trị kinh doanh 7340101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

10 Marketing 7340115

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

11 Kinh doanh quốc tế 7340120

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

12 Thương mại điện tử 7340122

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

13 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

14 Kế toán 7340301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

15 Tài chính - ngân hàng 7340201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

16 Quản trị nhân lực 7340404

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

17 Quản trị văn phòng 7340406

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

18 Truyền thông đa phương tiện 7320104

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

IV Nhóm ngành Pháp luật  
19 Luật kinh tế 7380107

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

20 Luật 7380101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

V Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa  
21 Ngôn ngữ Anh 7220201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

22 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

23 Ngôn ngữ Nhật 7220209

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

24 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

VI Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn  
25 Quản trị khách sạn 7810201

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

26 Quản trị dv du lịch và lữ hành 7810103

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

27 Quản trị nhà hàng và dv ăn uống 7810202

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

VII Nhóm ngành Máy tính và CNTT  
28 Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo 7480112

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

29 Công nghệ thông tin 7480201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

30 Kỹ thuật máy tính * 7480106

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

VIII Nhóm ngành Công nghệ - kỹ thuật  
31 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

32 Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử 7510301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

33 CNKT Điều khiển và Tự động hóa 7510303

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

34 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng 7510103

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

35 Công nghệ thực phẩm 7540101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

36 Nông nghiệp công nghệ cao 7620101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022

Ngành đào tạo

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi TN THPT

Xét KQ học tập 3 năm (5 HK)

Xét KQ học tập 3 học kỳ

Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp)

Xét KQ học tập năm lớp 12

Dược 21 24,0 24,0 24,0 8,0

Điều dưỡng

19 19,5 19,5 19,5 6,5

Dinh dưỡng

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Giáo dục mầm non

19 24,0 24,0 24,0 8,0

Giáo dục tiểu học

19 24,0 24,0 24,0 8,0
Tâm lý học 15 18,0 18,0 18,0 6,0

Quản trị kinh doanh

15 18,0 18,0 18,0 6,0
Marketing 15 18,0 18,0 18,0 6,0

Kinh doanh quốc tế

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Thương mại điện tử

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15 18,0 18,0 18,0 6,0
Kế toán 15 18,0 18,0 18,0 6,0

Tài chính - ngân hàng

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Quản trị nhân lực

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Quản trị văn phòng

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Truyền thông đa phương tiện

15 18,0 18,0 18,0 6,0
Luật kinh tế 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Luật 15 18,0 18,0 18,0 6,0

Ngôn ngữ Anh

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Ngôn ngữ Nhật

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Quản trị khách sạn

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Quản trị dv du lịch và lữ hành

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo

18 18,0 18,0 18,0 6,0

Công nghệ thông tin

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Kỹ thuật máy tính *

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử

15 18,0 18,0 18,0 6,0

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Công nghệ thực phẩm

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Nông nghiệp 

15 18,0 18,0 18,0 6,0

Quản lý văn hóa

15        

Kinh doanh thời trang và dệt may

15        

2. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét KQ học tập 3 năm

Xét KQ học tập 3 học kỳ

Xét KQ môn học lớp 12

Xét KQ học tập năm lớp 12

Giáo dục Mầm non

19.0 24 24 24 8,0

Giáo dục Tiểu học

19.0 24 24 24 8,0

Dược học

21.0 24 24 24 8,0

Điều dưỡng

19.0 19,5 19,5 19,5 6,5

Dinh dưỡng

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Anh

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Nhật

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Tâm lý học

15.0 18 18 18 6,0

Truyền thông đa phương tiện

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị kinh doanh

15.0 18 18 18 6,0

Marketing

15.0 18 18 18 6,0

Kinh doanh quốc tế

15.0 18 18 18 6,0

Thương mại điện tử

15.0 18 18 18 6,0

Tài chính - Ngân hàng

15.0 18 18 18 6,0

Kế toán

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhân lực

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị văn phòng

15.0 18 18 18 6,0

Luật

15.0 18 18 18 6,0

Luật kinh tế

15.0 18 18 18 6,0
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

18.0

18 18 18 6,0

Công nghệ thông tin

15.0 18 18 18 6,0

CNKT xây dựng

15.0 18 18 18 6,0

CNKT ô tô

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điện, điện tử

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điều khiển và tự động hoá

15.0 18 18 18 6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15.0 18 18 18 6,0

Công nghệ thực phẩm

15.0 18 18 18 6,0

Nông nghiệp công nghệ cao

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị khách sạn

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

15.0 18 18 18 6,0

Điều kiện nhập học vào Trường:

- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);

- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.

3. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành đào tạo

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp

Xét kết quả học tập năm lớp 12

Dược

21

24 24 24 8
Điều dưỡng

19

19.5 19.5 19.5 6.5
Dinh dưỡng

15

19.5 19.5 19.5 6.5

Giáo dục Mầm non

18,5

24 24 24 8

Giáo dục Tiểu học

18,5

24 24 24 8
Ngôn ngữ Anh

14

18 18 18 6

Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18 18 18 6

Ngôn ngữ Nhật

14

18 18 18 6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

18 18 18 6
Tâm lý học

14,5

18 18 18 6

Quản trị DV du lịch và lữ hành

14

18 18 18 6

Quản trị Khách sạn

14

18 18 18 6

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

18 18 18 6

Quản trị kinh doanh

14

18 18 18 6
Marketing

14

18 18 18 6

Tài chính - Ngân hàng

14

18 18 18 6
Kế toán

14

18 18 18 6

Quản trị nhân lực

14

18 18 18 6

Quản trị văn phòng

14

18 18 18 6
Luật

14

18 18 18 6
Luật kinh tế

14

18 18 18 6

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

22

21 21 21 7

Công nghệ thông tin

14

18 18 18 6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

18 18 18 6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18 18 18 6

CNKT điều khiển và tự động hóa

15

18 18 18 6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

18 18 18 6

Công nghệ thực phẩm

14

18 18 18 6

Nông nghiệp công nghệ cao

14

18 18 18 6

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Xét tuyển Đại học Đông A
Trường Đại học Đông Á

Xét tuyển Đại học Đông A

Xét tuyển Đại học Đông A
Thư viện trường Đại học Đông Á

Xét tuyển Đại học Đông A

Xét tuyển Đại học Đông A

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: