Yêu bản thân nhiều hơn Tiếng Anh là gì

Những câu nói tiếng anh hay về bản thân thể hiện đúng tính cách , trạng thái tâm trạng con người bạn ngay bây giờ . ở bài viết này chúng tôi sẽ tổng hợp những câu nói hay về bản thân bằng tiếng anh được nhiều người yêu thích đánh giá đúng suy nghĩ , tâm tư của mình vào thời điểm này nhé.

Chào buổi sáng bằng tiếng anh

April là tháng mấy

Yêu bản thân nhiều hơn Tiếng Anh là gì

1.  There is no value in life except what you choose to place upon it and no happiness in any place except what you bring to it yourself. – Henry David Thoreau

Dịch :  Không có giá trị nào trong cuộc sống trừ những gì bạn chọn đặt lên nó, và không có hạnh phúc ở bất cứ đâu trừ điều bạn mang đến cho bản thân mình.

2. Learn to… be what you are, and learn to resign with a good grace all that you are not. – Henri Frederic Amiel

Dịch :  Học… học để là chính mình, và học để từ bỏ với vẻ thanh cao những gì không phải là mình.

3. It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere. – Agnes Repplier .

Dịch : Không dễ để tìm hạnh phúc trong bản thân mình, và không thể tìm thấy nó ở đâu khác.

4. At 30 a man should know himself like the palm of his hand, know the exact number of his defects and qualities, know how far he can go, foretell his failures – be what he is. And, above all, accept these things. – Albert Camus

Dịch : Khi ba mươi tuổi, người ta nên biết rõ mình như trong lòng bàn tay, biết rõ con số cụ thể của những khiếm khuyết và phẩm chất của mình, biết mình có thể đi xa bao nhiêu, đoán trước những thất bại – là chính bản thân mình. Và trên hết, chấp nhận những điều đó.

5. Don’t stop when you are tired, stop when you’re done. – David Goggins

Dịch : ​Đừng dừng lại khi bạn thấm mệt, hãy chỉ dừng lại khi bạn đã hoàn thành mục tiêu.

6. Luck is a dividend of sweat. The more you sweat, the luckier you get. – Ray Kroc

​Dịch : May mắn là sự tích lũy của những giọt mồ hôi. Bạn đổ mồ hôi càng nhiều, bạn càng có nhiều may mắn.

7.  Life has two rules: 1) Never quit. 2) Always remember Rule #1. – Unknown

Dịch : ​Cuộc sống có 2 quy tắc: 1) đừng bao giờ từ bỏ. 2) Xem lại quy tắc

8. Always dream and shoot higher than you know you can do. Don’t bother just to be better than your contemporaries or predecessors. Try to be better than yourself. – William Faulkner

Dịch : Luôn luôn mơ và nhắm cao hơn khả năng của bản thân. Đừng bận tâm tới việc làm tốt hơn những người đương thời hay những người đi trước. Hãy cố để tốt hơn chính mình.

9 :There is one thing we can do better than anyone else: we can be ourselves. – William Arthur Ward

Dịch : Có một điều mà chúng ta có thể làm được tốt hơn bất cứ ai khác: chúng ta có thể là chính mình.

10. I wanted to change the world. But I have found that the only thing one can be sure of changing is oneself. – Aldous Huxley

Dịch :  Tôi muốn thay đổi thế giới. Nhưng tôi phát hiện ra điều duy nhất bạn có thể chắc chắn làm thay đổi là chính bản thân mình.

11 : Your future depends on many things, but mostly on you. – Frank Tyger

Dịch : Tương lai của bạn phụ thuộc vào rất nhiều điều, nhưng chủ yếu là vào bạn.

12. Getting ahead in a difficult profession requires avid faith in yourself. That is why some people with mediocre talent, but with great inner drive, go so much further than people with vastly superior talent. – Sophia Loren

Dịch :  Vượt lên phía trước là một công việc đòi hỏi lòng tin tưởng khát khao vào bản thân. Đó là vì sao vài người với tài năng tầm thường nhưng có chí tiến thủ lớn lao lại đi xa hơn nhiều những người với tài năng vượt trội hơn hẳn.

12. Love yourself unconditionally, just as you love those closest to you despite their faults. – Les Brown

Dịch :  Hãy yêu bản thân vô điều kiện, như là bạn yêu những người thân thiết với mình bất chấp khuyết điểm của họ.

13. When one door closes, another opens; but we often look so long and so regretfully upon the closed door that we do not see the one which has opened for us. – Alexander Graham Bell

​Dịch : Khi một cánh cửa khép lại, cánh cửa khác mở ra; nhưng chúng ta thường lưỡng lự quá lâu và luyến tiếc quá nhiều về cánh cửa đã đóng đến mức chúng ta không nhìn được ra rằng, có một cánh cửa khác đã được mở ra chào đón chúng ta.

14. Accept responsibility for your life. Know that it is you who will get you where you want to go, no one else. – Les Brown

Dịch :  Hãy có trách nhiệm với cuộc đời mình. Hãy biết rằng chính bạn là người sẽ đưa bạn tới nơi bạn muốn đến chứ không phải ai khác.

15. To be yourself in a world that is constantly trying to make you something else is the greatest accomplishment. – Ralph Waldo Emerson

Dịch :  Sống như chính mình trong một thế giới luôn cố biến mình thành người khác là thành tựu lớn nhất.

16: You have within you right now, everything you need to deal with whatever the world can throw at you. – Brian Tracy

Dịch : Ngay bây giờ bạn đã có trong mình mọi thứ bạn cần để đối phó với bất kỳ điều gì mà thế giới ném vào bạn.

17.The greatest happiness of life it the conviction that we are loved – loved for ourselves, or rather, loved in spite of ourselves. – Victor Hugo

Dịch : Hạnh phúc lớn nhất ở đời là có thể tin chắc rằng ta được yêu thương – yêu vì chính bản thân ta, hay đúng hơn, yêu bất kể bản thân ta.

18 : Never say anything about yourself you do not want to come true. – Brian Tracy

Dịch : Đừng bao giờ nói về mình những điều mình không muốn trở thành hiện thực.

19 .I am who I am. I like what I like. I love what I love. I do what I want. Get off my back and deal with it. It’s my life, not yours.

Dịch : Tôi là chính bản thân tôi. Tôi thích điều tôi thích. Tôi yêu điều tôi yêu. Tôi làm điều mình muốn làm. Tránh ra và chấp nhận đi. Đây là cuộc đời tôi, không phải của ai khác.

20 . When everything goes to hell, the people who stand by you without flinching – they are your family. ― Jim Butcher

Dịch : ​Khi mọi thứ sụp đổ, những người còn lại luôn bên bạn không suy tính – đó chính là gia đình bạn.

21 .How can you love another if you don’t love yourself ?

Dịch : Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình.

Trên đây là 21 câu nói hay về bản thân bằng tiếng anh kèm lời dịch chính xác các bạn có thể copi nó hoặc thay đổi câu văn để nó là câu nói chính xác về mình bằng anh .

Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess’d,

Ah me ! how sweet is love itself possess’d ,

QED

Bước 2: Nếu chuyển ngay đến bước 2 thì bạn không phải kẻ quá yêu bản thân rồi.

[Step 2: If you made it to Step 2, you are not a narcissist.]

ted2019

Chúng ta phải yêu bản thân mình nhiều hơn, Valérie.

We should love ourselves more, Valerie.

OpenSubtitles2018. v3

4 Sứ đồ Phao-lô được soi dẫn để viết: “Người ta chỉ biết yêu bản thân”.

4 “Men will be lovers of themselves,” wrote the inspired apostle.

jw2019

Bạn có thấy xung quanh là những người yêu bản thân, ham tiền và tự cao không?

Have you perceived that we are surrounded by people who adore themselves, love money, and are driven by pride?

jw2019

Đúng, nhưng tôi yêu bản thân thôi.

Right, but I like myself .

Đang xem: yêu bản thân trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

QED

Tại sao yêu bản thân đúng mức thì không có gì sai?

Why is it not wrong to have a balanced love of self?

jw2019

Làm sao để tránh yêu bản thân?

How can we avoid becoming lovers of ourselves?

jw2019

Anh chị miêu tả thế nào về những người yêu bản thân quá mức?

How would you describe those who have an excessive love of self?

jw2019

7 Làm thế nào chúng ta biết mình đang yêu bản thân hơn yêu thương Đức Chúa Trời?

7 How can we determine if our love of God is being eclipsed by love of self?

jw2019

Tại sao chúng ta lại là những kẻ quá yêu bản thân vậy?

Why are we such narcissists?

ted2019

Chỉ là những thầng yêu bản thân và thích đeo mặt nạ thôi.

Just a bunch of guys like yourself and a mask.

OpenSubtitles2018. v3

Phải tập thương yêu bản thân mình.

I gotta start loving me for me.

Xem thêm: Những Dấu Hiệu HIV Ban Đầu Ở Nữ Giới Cần Lưu Ý

OpenSubtitles2018. v3

Xem thêm: Chủ nghĩa xã hội khoa học – Wikipedia tiếng Việt

Tại sao yêu bản thân đúng mức là điều thích hợp?

Why is a measure of selflove fitting for a Christian?

jw2019

Chúng ta nên biết yêu bản thân hơn, Valerie

We should love ourselves more, Valerie

opensubtitles2

Thay vì vậy, yêu bản thân là ý thức được giá trị đúng của chính mình.

Rather, it is a reasonable sense of self-worth .

jw2019

Cô ta không yêu bản thân mình.

She doesn’t love herself.

OpenSubtitles2018. v3

Làm sao để tránh yêu bản thân quá mức?

How can we avoid loving ourselves excessively?

jw2019

Shimon Schocken: Đúng, nhưng tôi yêu bản thân thôi.

Shimon Schocken: Right, but I like myself.

ted2019

Trong thời kỳ sau rốt này, người ta đều yêu tiền, yêu bản thânyêu thích sự vui chơi.

People in these last days are lovers of money, lovers of themselves, and lovers of pleasures.

jw2019

Khi tôi 19, tôi viết, “Tôi sẽ yêu bản thân mặc kệ sự dễ dàng của việc ghét bỏ bản thân mình”

When I was 19, I wrote, “I will love myself despite the ease with which I lean toward the opposite.”

ted2019

Và một người người mà đã chưa yêu bản thân họ Họ có thể yêu người hàng xóm như thế nào?

Xem thêm: Làm gì để có tiền? Top 20 cách kiếm tiền tại nhà hiệu quả – MFast

And a person who has not loved himself, how can he love the neighbor ?

QED

Người ta yêu bản thân, ham tiền, ham mê lạc thú nhưng không yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:2, 4.

People who love themselves, money, and pleasures but do not love God. —2 Timothy 3:2, 4.

jw2019

Như được báo trước, người ta “chỉ biết yêu bản thân”, không muốn mất công tốn sức vì người khác (2 Ti-mô-thê 3:1-5).

As foretold, people have become “lovers of themselves,” unwilling to go out of their way for others.

jw2019

Hắn ta là sự kết hợp bẩn thỉu giữa rối loạn nhân cách yêu bản thân thái quá và chống đối xã hội.

He’s a nasty combination of narcissist and sociopath.

OpenSubtitles2018. v3