Mét vuông có ý nghĩa là diện tích của một hình vuông với các cạnh có độ lớn một mét dài. Nó là đơn vị trong SI để đo diện tích. Nó được viết tắt là m². Show
Một mét vuông bằng:
km²[sửa | sửa mã nguồn]1 km² bằng:
Ngược lại:
Chú ý: "km²" là km², chứ không phải là 1.000 mét vuông. Ví dụ như 3 km² bằng 3 000 000 m² chứ không bằng 3 000 m². 1 Cm vuông = 3.9×10-11 Dặm vuông 10 Cm vuông = 3.86×10-10 Dặm vuông 2500 Cm vuông = 9.6526×10-8 Dặm vuông 2 Cm vuông = 7.7×10-11 Dặm vuông 20 Cm vuông = 7.72×10-10 Dặm vuông 5000 Cm vuông = 1.931×10-7 Dặm vuông 3 Cm vuông = 1.16×10-10 Dặm vuông 30 Cm vuông = 1.158×10-9 Dặm vuông 10000 Cm vuông = 3.861×10-7 Dặm vuông 4 Cm vuông = 1.54×10-10 Dặm vuông 40 Cm vuông = 1.544×10-9 Dặm vuông 25000 Cm vuông = 9.653×10-7 Dặm vuông 5 Cm vuông = 1.93×10-10 Dặm vuông 50 Cm vuông = 1.931×10-9 Dặm vuông 50000 Cm vuông = 1.9305×10-6 Dặm vuông 6 Cm vuông = 2.32×10-10 Dặm vuông 100 Cm vuông = 3.861×10-9 Dặm vuông 100000 Cm vuông = 3.861×10-6 Dặm vuông 7 Cm vuông = 2.7×10-10 Dặm vuông 250 Cm vuông = 9.653×10-9 Dặm vuông 250000 Cm vuông = 9.6526×10-6 Dặm vuông 8 Cm vuông = 3.09×10-10 Dặm vuông 500 Cm vuông = 1.9305×10-8 Dặm vuông 500000 Cm vuông = 1.9×10-5 Dặm vuông 9 Cm vuông = 3.47×10-10 Dặm vuông 1000 Cm vuông = 3.861×10-8 Dặm vuông 1000000 Cm vuông = 3.9×10-5 Dặm vuông 125m = 1250dm 27cm = 270mm 7600m = 760dam 3000m = 30hm 17 yến 1kg = 17,1 yến 400kg = 4 tạ 5kg 4g = 5,004kg 12m 42cm = 1242cm 4kg 247g = 4247g 4kg 20g = 4020g 41 tấn = 41000kg 12m = 0,12hm 600m = 6hm 9m = 0,9dam 93m = 0,93hm 3kg 7g = 0,3007 yến 7kg 8dag = 7080g 3264g = 3kg 264g 1845kg = 1 tấn 845kg 9575g = 9kg 575g 15 tạ 4 yến = 1540kg 3hg 4dag = 340g 5 tạ 4 yến = 540kg 462 dam = .......m .......dam => 462dam = 4620m 4650m2 = .......hm2 .......dm2 => 4650m2 = 465000dm2 24m2 = 2400dm2 1m2 24m2 = 250000cm2 1372cm = 13m 72cm 4037m = 4km 37m 7kg = .....m => 7kg = 7000g 3000kg = 30 tạ 7hm2 = ....2m2 => 7hm2 = 70000m2 27dam2 = 2700m2 4km2 = 40000dam2 8m2 = dag2 => 8m2 = 0,08dam2 123m2 = 0,0123hm2 2dam2 12m2 = 2,12dam2 5m2 24dag2 = ......hm2 => 24dam2 5m2 = 0,2405hm2 7dag2 26m2 = .....dag2 => 7dam2 26m2 = 7,26dam2 9hm2 45dag2 = .....hm2 => 9hm2 45dam2 = 9,45hm2 Trong bài học hôm nay, Vuihoc.vn sẽ tiếp tục chia sẻ về 2 đại lượng đo độ dài qua bài học toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét. Ở các bài học trước, con đã được là quen với bảng đơn vị đo độ dài. Trong bài học hôm nay, Vuihoc.vn sẽ tiếp tục chia sẻ về 2 đại lượng đo độ dài qua bài học toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét.1. Ôn tập các đơn vị đo độ dài đã học1.1. Giới thiệu các đơn vị đo độ dài đã học.Các đơn vị đo độ dài đã học: Đơn vị độ dài Ký hiệu Ki-lô-mét km Đề-xi-mét dm Mét m Xăng-ti-mét cm 1.2. Bảng đơn vị đo độ dài 1.3. Quy tắc quy đổi đơn vị đo độ dài2. Toán lớp 3 Đề-ca-mét3. Toán lớp 3 Héc-tô-mét4. Bài tập thực hành - Có lời giải4.1. Đề bàiBài 1: Điền vào chỗ trống
Bài 2: Điền vào chỗ trống 1km = …dam 1km = ...hm 1hm = …dam 1km = …m Bài 3: Tính
Bài 4: Tính
Bài 5: Một sợi dây dài 50dm, người ta đã cắt 3hm. Hỏi độ dài còn lại của sợi dây là bao nhiêu? 4.1. Đáp ánBài 1:
Bài 2: 1km = 100dam 1km = 10hm 1hm = 10dam 1km = 1000m Bài 3: 10dam + 50dam - 35dam \= 60dam - 35dam \= 25dam 200hm - 150hm + 40hm \= 50hm + 40hm \= 90hm 230hm - 90hm - 30hm \= 140hm - 30hm \= 110hm 120dam + 20dam - 65dam \= 140dam - 65dam \= 75dam Bài 4: 10km - 20dam + 30dam \= 1000dam - 20dam + 30dam \= 980dam + 30dam \= 1010dam 15dam - 50m + 40cm \= 15000cm - 5000cm + 40cm \= 10000cm + 40cm \= 10040cm 2km + 10hm - 30dam \= 200dam + 100dam - 30dam \= 300dam - 30dam \= 270dam 3hm - 15m + 100m \= 300m - 15m + 100m \= 285m + 100m \= 385m Bài 5: Đổi 3hm = 30dam Độ dài còn lại của sợi dây là: 50 - 30 = 20 (dam) Đáp số: 20dam 5. Bài tập tự luyện5.1. Đề bài Bài 1: Điền vào chỗ trống
Bài 2: Tính
Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 3hm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 2dam. Tính độ dài đoạn thẳng CD. 5.2. Đáp án Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: Đáp số: 32dam. Bài viết trên đã chia sẻ các kiến thức về Toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét. Hãy tham khảo các video bài giảng tại Vuihoc.vn để giúp con học tập hiệu quả hơn nhé! |