1 dam vuông bằng bao nhiêu cm vuông năm 2024

Mét vuông có ý nghĩa là diện tích của một hình vuông với các cạnh có độ lớn một mét dài. Nó là đơn vị trong SI để đo diện tích. Nó được viết tắt là m².

Một mét vuông bằng:

  • 0,000 001 km² (km²)
  • 10 000 xentimét vuông (cm²)
  • 0,000 1 hecta
  • 0,01 a
  • 10,763 911 foot vuông
  • 1 550,003 1 đốt vuông

km²[sửa | sửa mã nguồn]

1 km² bằng:

  • diện tích của một hình vuông với cạnh dài 1 kilômét. 10.000.000.000 cm²
  • 1 000 000 m²
  • 100 hecta
  • 0,386 102 dặm vuông (thường)
  • 247.105 381 mẫu Anh

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²

Chú ý: "km²" là km², chứ không phải là 1.000 mét vuông. Ví dụ như 3 km² bằng 3 000 000 m² chứ không bằng 3 000 m².

1 Cm vuông = 3.9×10-11 Dặm vuông 10 Cm vuông = 3.86×10-10 Dặm vuông 2500 Cm vuông = 9.6526×10-8 Dặm vuông 2 Cm vuông = 7.7×10-11 Dặm vuông 20 Cm vuông = 7.72×10-10 Dặm vuông 5000 Cm vuông = 1.931×10-7 Dặm vuông 3 Cm vuông = 1.16×10-10 Dặm vuông 30 Cm vuông = 1.158×10-9 Dặm vuông 10000 Cm vuông = 3.861×10-7 Dặm vuông 4 Cm vuông = 1.54×10-10 Dặm vuông 40 Cm vuông = 1.544×10-9 Dặm vuông 25000 Cm vuông = 9.653×10-7 Dặm vuông 5 Cm vuông = 1.93×10-10 Dặm vuông 50 Cm vuông = 1.931×10-9 Dặm vuông 50000 Cm vuông = 1.9305×10-6 Dặm vuông 6 Cm vuông = 2.32×10-10 Dặm vuông 100 Cm vuông = 3.861×10-9 Dặm vuông 100000 Cm vuông = 3.861×10-6 Dặm vuông 7 Cm vuông = 2.7×10-10 Dặm vuông 250 Cm vuông = 9.653×10-9 Dặm vuông 250000 Cm vuông = 9.6526×10-6 Dặm vuông 8 Cm vuông = 3.09×10-10 Dặm vuông 500 Cm vuông = 1.9305×10-8 Dặm vuông 500000 Cm vuông = 1.9×10-5 Dặm vuông 9 Cm vuông = 3.47×10-10 Dặm vuông 1000 Cm vuông = 3.861×10-8 Dặm vuông 1000000 Cm vuông = 3.9×10-5 Dặm vuông

125m = 1250dm

27cm = 270mm

7600m = 760dam

3000m = 30hm

17 yến 1kg = 17,1 yến

400kg = 4 tạ

5kg 4g = 5,004kg

12m 42cm = 1242cm

4kg 247g = 4247g

4kg 20g = 4020g

41 tấn = 41000kg

12m = 0,12hm

600m = 6hm

9m = 0,9dam

93m = 0,93hm

3kg 7g = 0,3007 yến

7kg 8dag = 7080g

3264g = 3kg 264g

1845kg = 1 tấn 845kg

9575g = 9kg 575g

15 tạ 4 yến = 1540kg

3hg 4dag = 340g

5 tạ 4 yến = 540kg

462 dam = .......m .......dam => 462dam = 4620m

4650m2 = .......hm2 .......dm2 => 4650m2 = 465000dm2

24m2 = 2400dm2

1m2 24m2 = 250000cm2

1372cm = 13m 72cm

4037m = 4km 37m

7kg = .....m => 7kg = 7000g

3000kg = 30 tạ

7hm2 = ....2m2 => 7hm2 = 70000m2

27dam2 = 2700m2

4km2 = 40000dam2

8m2 = dag2 => 8m2 = 0,08dam2

123m2 = 0,0123hm2

2dam2 12m2 = 2,12dam2

5m2 24dag2 = ......hm2 => 24dam2 5m2 = 0,2405hm2

7dag2 26m2 = .....dag2 => 7dam2 26m2 = 7,26dam2

9hm2 45dag2 = .....hm2 => 9hm2 45dam2 = 9,45hm2

Trong bài học hôm nay, Vuihoc.vn sẽ tiếp tục chia sẻ về 2 đại lượng đo độ dài qua bài học toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét.

Ở các bài học trước, con đã được là quen với bảng đơn vị đo độ dài. Trong bài học hôm nay, Vuihoc.vn sẽ tiếp tục chia sẻ về 2 đại lượng đo độ dài qua bài học toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét.

1. Ôn tập các đơn vị đo độ dài đã học

1.1. Giới thiệu các đơn vị đo độ dài đã học.

Các đơn vị đo độ dài đã học:

Đơn vị độ dài

Ký hiệu

Ki-lô-mét

km

Đề-xi-mét

dm

Mét

m

Xăng-ti-mét

cm

1.2. Bảng đơn vị đo độ dài

1.3. Quy tắc quy đổi đơn vị đo độ dài

2. Toán lớp 3 Đề-ca-mét

3. Toán lớp 3 Héc-tô-mét

4. Bài tập thực hành - Có lời giải

4.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống

  1. 1hm = ...cm
  1. 1dam = …dm
  1. 1dam = …m
  1. 1hm = …m

Bài 2: Điền vào chỗ trống

1km = …dam

1km = ...hm

1hm = …dam

1km = …m

Bài 3: Tính

  1. 10dam + 50dam - 35dam
  1. 200hm - 150hm + 40hm
  1. 230hm - 90hm - 30hm
  1. 120dam + 20dam - 65dam

Bài 4: Tính

  1. 1km - 20dam + 30dam
  1. 15dam - 50m + 40cm
  1. 2km + 10hm - 30dam
  1. 3hm - 15m + 100m

Bài 5: Một sợi dây dài 50dm, người ta đã cắt 3hm. Hỏi độ dài còn lại của sợi dây là bao nhiêu?

4.1. Đáp án

Bài 1:

  1. 1hm = 10000cm
  1. 1dam = 100dm
  1. 1dam = 10m
  1. 1hm = 100m

Bài 2:

1km = 100dam

1km = 10hm

1hm = 10dam

1km = 1000m

Bài 3:

10dam + 50dam - 35dam

\= 60dam - 35dam

\= 25dam

200hm - 150hm + 40hm

\= 50hm + 40hm

\= 90hm

230hm - 90hm - 30hm

\= 140hm - 30hm

\= 110hm

120dam + 20dam - 65dam

\= 140dam - 65dam

\= 75dam

Bài 4:

10km - 20dam + 30dam

\= 1000dam - 20dam + 30dam

\= 980dam + 30dam

\= 1010dam

15dam - 50m + 40cm

\= 15000cm - 5000cm + 40cm

\= 10000cm + 40cm

\= 10040cm

2km + 10hm - 30dam

\= 200dam + 100dam - 30dam

\= 300dam - 30dam

\= 270dam

3hm - 15m + 100m

\= 300m - 15m + 100m

\= 285m + 100m

\= 385m

Bài 5:

Đổi 3hm = 30dam

Độ dài còn lại của sợi dây là:

50 - 30 = 20 (dam)

Đáp số: 20dam

5. Bài tập tự luyện

5.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống

  1. 1hm = ...dam
  1. 1hm = …cm
  1. 1dam = …cm
  1. 1dam = …m

Bài 2: Tính

  1. 12dam + 30dam - 25dam
  1. 150hm + 100hm + 20hm
  1. 140hm + 50hm - 30hm
  1. 90dam - 10dam + 45dam

Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 3hm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 2dam. Tính độ dài đoạn thẳng CD.

5.2. Đáp án

Bài 1:

  1. 10
  1. 10000
  1. 1000
  1. 10

Bài 2:

  1. 17dam
  1. 270hm
  1. 160hm
  1. 125dam

Bài 3:

Đáp số: 32dam.

Bài viết trên đã chia sẻ các kiến thức về Toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét. Hãy tham khảo các video bài giảng tại Vuihoc.vn để giúp con học tập hiệu quả hơn nhé!