1 lần tởn tới già tiếng anh là gì năm 2024

1. A bad begining makes a good ending. ---> Đầu xu�i, đu�i lọt.

2. A bad compromise is better than a good lawsuft. -> Dĩ ho� vi qu�. -> Một c�u nhịn, ch�n c�u l�nh.

3. A bad workman quarrels with his tools. -> Vụng m�a ch� đất lệch. -> Vụng h�t ch� đ�nh tranh. ---> Đ�ng cưa vậy, tr�ch lưỡi cưa kh�ng ngay

4. A bargain is a bargain. ---> Ăn cho, bu�n so.

5. A bird in the hand is worth two in the bush. -> Th� rằng được sẽ tr�n tay, c�n hơn được hứa tr�n m�y hạc v�ng. -> Đa hư bất như thiểu thực.

6. A bird may be known by its song. -> Xem việc biết người. -> Xem trong bếp biết nết đ�n b�.

7. A broken friendship may be soldered, but will never be sound. ---> Nước đỗ kh� bốc, gương vỡ kh� l�nh.

8. A burden of one's own choice is not felt. ---> Tư tưởng kh�ng th�ng v�c b�nh đ�ng cũng nặng.

9. A burnt child dreads the fire. -> Phải c�i dại r�i (tởn) đến gi�. -> Trượt vỏ dưa thấy vỏ dừa cũng sợ. ---> Chim bị đạn sợ l�n c�y cong.

10. A cat in gloves catches no mice. -> Muốn ăn h�t, phải đ�o giun. ->Muốn ăn sim ch�n phải v�o rừng xanh. ---> C� l�m mới c� ăn.

11. A civil denial is better than a rude grant. ---> Mất l�ng trước, được l�ng sau.

12. A lean fast is better than a dirty breakfast. -> Giấy r�ch phải giữ lấy lề. -> Đ�i cho sạch, r�ch cho thơm.

13. A clean hand wants no washing. -> V�ng thật kh�ng sợ lửa. -> V�ng tốt kh�ng nệ b�n rao.

14. A close mouth catches no files. -> Đa ng�n đa qu�. -> Thần khẩu hại x�c ph�m. -> Khẩu thiệt đại can qua. -> Lời n�i g�y ra chiến tranh.

15. A clear conscicence laughs at false accusations. ---> C�y ngay kh�ng sợ chết đứng.

16. A cook is valiant on his own dunghill. ---> Ch� gậy gần nh�, g� cậy gần vườn.

17. A constant guest is never welcome. ---> Đừng l�m kh�ch qu� l�u.

18. A contented mind is a continual feast. -> Tr� t�c đệ nhất ph� (biết đủ l� gi�u nhất). -> Th�ch ch� hơn ph� qu�.

19. A creaking door hangs long on its hinges. -> Người t�n tật sống với nhau. -> Cong quẹo như kim ch�. -> B�t bể để được l�u ( Russsian Saying). -> C�y tốt bị đốn trước (Trang Tử).

20. A cusrrst cow has short horns. ---> Trời sinh h�m chẳng c� v�y, h�m m� sinh c�nh h�m bay l�n trời.

21. A danger foresness is half avoided. -> Cẩn tắc v� ưu (cẩn thận th� kh�ng lo phiền to�i). -> Nh�n v� hiền lự tất hữu cận ưu (người ko lo xa ắt c� buồn gần).

22. A drowning man will catch at a straw. -> Đau ch�n h� miệng. -> Chết đuối vớ cả cọng rơm.

23. A fair booty makes many thief. -> Đừng mang mỡ đến trước miệng m�o. -> Mỡ treo miệng m�o. ---> Hoắc kim hắc nh�n t�m (v�ng bạc kh�u gợi l�ng tham con ngừơi)

24. A fair face may hide a foul heart. ---> C� v�ng bụng bọ.

25. A fault confessed is half redressed. ---> Biết nhận lỗi l� đ� sửa chữa được ph�n nữa.

26. A flow will have a ebb. -> S�ng c� kh�c, người c� l�c -> Người c� l�c vinh l�c nhục, s�ng c� l�c đục l�c trong.

27. A fool always rushes to the fore. -> Qu�n từ ẩn h�nh, tiểu nh�n lộ tướng. -> Th�ng minh th�nh tr� thủ chi dĩ ngu (người t�i tr� thường giữ bề ngo�i khờ khạo).

28. A fool and his money are soon parted. ---> Đồng tiền thằng ngốc nằm kh�ng n�ng t�i.

29. A fool may sometimes give a wise man counsel. -> Người ngu đ�i khi c� thể cho người kh�n một lời khuy�n. -> Bất dữ nh�n phế ng�n (Đừng v� người dở m� bỏ lời n�i hay của họ)

30. A foul morn may turn to a fair day. ---> Hết mưa trời lại hửng s�ng.

31. A fool's tounge runs before his wit. ---> Chưa đặt đ�t đ� dạy mồm.

32. A friend in need is a friend indeed. ---> Hoạn nạn mới biết ai l� bạn b�.

33. A friend is never known till needed. ---> Xem c�u 32

34. A golden key opens all doors. ---> C� tiền mua ti�n cũng được.

35. A good anvil does not fear the hammer. -> C�y ngay kh�ng sợ chết đứng. -> V�ng thật kh�ng sợ lửa.

36. A good beginning is half the battle. ---> Đầu xu�i đu�i lọt.

37. A good beginning makes a good ending. ---> Xem lại c�u 36.

38. A good conscience is a solf pillow. -> L�ng thanh thản l� chiếc gối mềm. -> H�m giết người h�m ngủ, người giết người thức đủ năm canh.

39. A good deed is never lost. ---> L�m ơn kh�ng bao giờ thiệt.

40. A good example is the best sermon. ---> N�n l�m gương hơn n�i bằng lời.

41. A good face is a lettet of recommendation. ---> Nh�n hiền tại mạo.

42. A good husband makes a good wife. Người chồng tốt l�m n�n vợ tốt.

43. A good marksman may miss. ---> Th�nh nh�n c�n c� đ�i khi nhầm.

44. A good name is better than riches. ---> Tốt danh hơn tốt �o

45. A good name is sooner lost than won. ---> Mua dnah ba vạn, b�n danh ba đồng.

46. A good turn is soon foggotten, but an insult long remember. ---> Ơn ch�ng qu�n, o�n nhớ đời.

47. A good wife is a good prize. ---> Người vợ tốt l� v� gi� (Kinh Th�nh).

48. A good wife makes a good husband. ---> Vợ kh�n ngoan l�m quan cho chồng.

49. A good workman is known by hiss chips. -> Xem việc biết người . -> Xem trong bếp biết nết đ�n b�.

50. A great fortune is a great slavery. ---> Ăn cơm với c�y th� ng�y kho kho, an cơm thịt b� th� lo ngay ng�y.

51. A geart ship asks deep waters. ---> Lớn thuyền th� lớn s�ng.

52. A handful of ashes is all that remains of the greatest. -> Ch�n đụn mười tr�u chết cũng hai tay cắp đ�t. -> Sinh tử lại ho�n kh�ng. ---> Sang h�n cũng ba tấc đất l� xong.

53. A hedge between keeps friendship green. ---> Qu�n tử chi giao đạm nhược thủy (người chỉ thiết giao hảo với nhau chừng tẻ lạnh)

54. A honey tongue. a heart of gall. -> Miệng mật l�ng đao. -> Miệng thơn thớt, dạ ớt ng�m. -> Miện nam m� bụng một bồ dao găm. -> Khẩu phật, t�m x�. -> N�i năng qu�n tử, cư xử tiểu nh�n. -> Bề ngo�i thơn thớt n�i cười, m� trong nham hiểm giết người kh�ng dao.

55. A house divided against itself cannot tand. ---> bẻ đũa kh�ng bẻ được cả nắm.

56. A hungry belly has no ears. ---> Bụng đ�i tai điếc.

57. A hungry man is an angry man. -> Ngừơi đang đ�i l� một người hung dữ. -> Đ�i qu� ho� rồ.

58. A Jack of all trades is master of none. -> B� nghệ b� tri vị chi ba l�p. -> Một nghề th� k�n, ch�n nghề th� hở.

59. A kindness is soon forgotten. ---> Ơn th� ch�ng qu�n.

60. A liar is not believed when he speaks the truth. ---> Một lần n�i dối suốt đời chẳng ai tin.

61. A liar should have a good memory. ---> N�i dối phải c� s�ch.

62. A lie begets a lie. ---> Một điều n�i dối nảy sinh điều dối kh�c.

63. A lie has no legs. ---> Đường đi hay tối, n�i dối hay c�ng.

64. A light purse is a heavy curse. -> Vạn tối bất như bần. -> Ngh�o mỗi c�i mỗi h�n.

65. A little is better than more. ---> �t c�n hơn kh�ng.

66. A littleleak will sink a great ship. ---> Lỗ nhỏ đắm thuyền.

67. A living dog is better than a dead lion. ---> Người sống đồng v�ng.

68. A man can die but once. ---> Đời người chỉ chết một lần.

69. A man can do no more than he can. ---> Sức người c� hạn.

70. A man is as old as he feels. ---> Bảy mười tuổi h�y c�n xu�n ch�n.

71. A man is known by his friends. ---> Xem bạn biết người.

72. A man is master in his own house. ---> Mỗi người l� chủ nh�n �ng trong nh� m�nh.

73. A man is known by the company he keeps. ---> Xem c�u 71 .

74. A merry heart goes all the way. -> Vui vẻ trong c�ng việc sẽ dẫn đến th�nh c�ng. -> Những người ch�p miệng thở d�i, chỉ l� sầu khổ bằng ai bao giờ.

75. A miserly father makes a prodigal son. ---> Cha h� tiện đẻ con hoang ph�.

76. A miss is as good as mile. -> Sai một ly đi một dặm. -> Lộn con to�n, b�n con tr�u.

77. A mouse in time may bite in two a cable. -> Nước chảy đ� m�n. -> C� c�ng m�i sắt c� ng�y n�n kim. ---> C� ch� th� n�n.

78. A new broom sweeps clean. ---> Chổi mới qu�t sạch ( � n�i: Ngừơi mới v�o nghề thường hay si�ng hoặc Chủ mới, trật tự mới).

79. A penny saved, apenny gained. ---> Đồng tiền tiết kiệm l� đồng tiền kiếm được.

80. A penny soul never came to twopence. -> Kiếm tiểu lợi tắc đại sự bất th�nh. -> Việc to đừng lo tốn.

81. A ragged coal may cover an honest man. ---> Ngh�o kh�ng phải tội.

82. A rich neighbour is a poor friend. ---> Ở nh� gi�u đau răng ăn cốm.

83. A rolling stone gathers no moss. -> B� nghệ b� tri vị chi b� l�p. -> Một nghề th� sống, đống nghề th� chết.

84. A rose by any other name would smell as sweet. -> Hoa hồng d� được gọi bằng g� th� m�i hương vẫn ngọt ng�o. -> Rượu ngon chẳng quản be s�nh(?)

85.A shy cat makes a proud mouse. ---> Thấy hiền đ�m xi�n lỗ mũi (� n�i bị dắt mũi )

86. A soft answer turns away wrath. ->Chồng giận th� vợ bớt lời, cơm s�i nhỏ lửa suốt đời kh�ng kh� (Really?). -> Một c�u nhịn ch�n c�u l�nh. ---> C�i tay giận dỗi kh�ng đ�nh nổi khu�n mặt tươi cười.

87. A sound mind in a sound body. ---> Một tinh thần minh mẫn trong một th�n thể khoẻ mạnh.

88. A stitch in time saves nine. -> Để đau chạy thuốc th� giải trước th� hơn. -> Ph�ng bệnh hơn chữa bệnh.

89. A spark is sufficient to kindle a great fire. -> Ch�y rừng bởi chưng t� lửa -> C�i sảy nảy c�i ung. ---> Ghẻ ruồi th�nh phung.

90. A storm in a tea cup. ---> B�o trong cốc nước.

Nguồn: SoftVnn.com (http://softvnn.com/forums/showthread.php?t=76498)

Tởn tới già tiếng Anh là gì?

ONCE BITTEN, TWICE SHY - Nghĩa bóng: Bài học nhớ đời (Hàm ý nói bị một lần là tởn tới già). Ví dụ: I jumped from here and broke my arm. Once bitten, twice shy.

A good example is the best Sermon là gì?

71. A good example is the best sermon. Nên làm gương hơn nói bằng lời.

Money is a good servant but a bad master là gì?

Money is the good servant but a bad master (Dịch sát nghĩa: Tiền bạc là một người nô lệ tốt nhưng là một ông chủ tồi) là một câu nhắc nhở mọi người đừng bị lệ thuộc vào tiền. Đồng tiền có thể là công cụ tốt để bạn cải thiện cuộc sống nhưng đừng bao giờ biến mình thành nô lệ cho nó.

Một lần bất tín vạn lần bất tin trong tiếng Anh là gì?

Fool me twice, shame on me. Thành ngữ này được tạm dịch là “Một lần bất tín/ Vạn lần bất tin”. Mất tiền bạc có thể tìm lại được, nhưng mất chữ “tín” rất khó lấy lại được niềm tin từ người đối diện.