1 ppm bằng bao nhiêu mg m3 năm 2024

Conversion Calculator

"mg/m3 to ppm" or "ppm to mg/m3"


The conversion equation is based on 25 ºC and 1 atmosphere: X ppm = (Y mg/m3)(24.45)/(molecular weight) or Y mg/m3 = (X ppm)(molecular weight)/24.45 Fill in either the "ppm" value (X) or the "mg/m3" value (Y) AND the molecular weight of the compound. Then press the "Calculate" button. ppm: mg/m3: molecular weight:


ppm value mg/m3 value based on the molecular weight of

Bạn thường nghe đến các đơn vị đo như kilogam, lít, mét…. nhưng còn khá xa lạ với đơn vị đó ppm? Vậy ppm là gi? Hãy cùng Ecomax Water tìm hiểu nhé! Ppm (Parts Per Million) là đơn vị đo phần triệu để đo mật độ đối khối lượng và thể tích vô cùng thấp cụ thể

1 ppm = 1/1.000.000 = 0,000001 = 1×10-6 = 0,0001%

Đơn vị Ppm được sử dụng như thế nào?

Ppm dùng để chỉ lượng của một chất nào đó có trong một hỗn hợp. Với mỗi đơn vị mà lượng ở đây sẽ ược đo bằng các cách khác nhau như bằng thể tích, bằng khối lượng hoặc bằng số hạt.Vì vậy để người đọc được một cách chính xác bạn đang đo cái gì với đơn vị nào phải ghi rõ ra. Vì đơn vị đo của ppm rất nhỏ nên chức năng chính là để đo cho khí hiếm hoặc kim loại. Nồng độ của một chất chỉ có 1ppm tương ứng với 1 mlg/l chất dung dịch thì được coi là một chất cực kỳ loãng. Là những người làm dịch vụ bể bơi, chắc hẳn thuật ngữ nồng độ ppm thường được nhắc tới, nhưng không phải ai cũng hiểu về đơn vị đo lường này. Vậy bạn hiểu nồng độ PPM là gì? Các chỉ số này có ý nghĩa như thế nào đối với nước bể bơi. Hanteco sẽ giải đáp hết các thắc mắc về PPM cũng như hướng dẫn cách quy đổi giá trị PPM trong bài viết này nhé!.

Vậy chính xác PPM là gì?

PPM được viết tắt của part per million (có nghĩa là một phần triệu), đây là đơn vị chuyên được sử dụng để đo mật độ đối với thể tích thường có trọng lượng cực thấp.

Thông thường chủ thể đo của đơn vị ppm thường có giá trị cực nhỏ, đơn vị ppm chuyên dùng để thực hiện các phép tính toán, đo lường hoặc phân tích vi lượng. Đơn vị này hiện nay chuyên được dùng để đo nồng độ khí thải, nồng độ các chất hóa học có trong nước bể bơi và khí gây ô nhiễm môi trường.

1 ppm bằng bao nhiêu mg m3 năm 2024

Khái niệm về PPM

Nồng độ ppm còn thường được dùng để chỉ ra một loại chất có trong hỗn hợp. Mỗi đơn vị sẽ được đo bằng các cách khác nhau như thể tích, khối lượng hay là bằng số hạt. Do vậy ta có công thức tính ppm như sau:

1 ppm = 1/1.000.000 (Tức là một phần triệu).

Hướng dẫn cách quy đổi giá trị ppm

- Chuyển ppm sang ppb

ppb (parts per billion) nghĩa là một phần tỷ cũng là đơn vị đo lường có giá trị 1ppb = 1/1.000.000.0000. Công thức chuyển đổi giữa 2 đơn vị được tính cụ thể như sau:

P(ppb) = P(ppm) x 1.000

P(ppm) = P(ppb)/1.000

- Chuyển ppm sang phần thập phân, phần trăm

P(thập phân) = P(ppm)/1.000.000

P(%) = P(ppm)/10.000

- Chuyển đơn vị mol/lít về ppm

Nồng độ C tính bằng ppm hay nồng độ C tính bằng mg/kg được tính bằng 1.000.000 lần nồng độ mol (mol/lít) nhân với khối lượng mol hòa tan M (g/mol) chia cho mật độ dung dịch p(kg/m3). Công thức cụ thể sẽ được tính như sau:

C(ppm) = C(mg/kg) = 106x C(mol/lít) x M(g/mol)/P(kg/m3)

- Chuyển đổi từ g/l sang ppm và ngược lại

C(ppm) sẽ được tính bằng 1000 lần C(g/kg) và bằng 1.000.000 lần C(g/l) chia cho mật độ dung dịch P(kg/m3). Chúng ta sẽ có công thức như sau:

C(ppm) = 1000x C(g/kg) = 106 x C(g/l)/P(kg/m3)

Trong dung dịch nồng độ C(ppm) bằng 1000 lần C(g/kg) và bằng 106 lần nồng độ C(g/l) chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 20 độ C là 998.2071 kg/m3 xấp xỉ bằng 1000 lần nồng độ C(mg/l). Ta có công thức tính như sau:

C(ppm) = 1000 x C(g/kg) = 106 x C(g/l)/998.2071 ≈ 1000 x C(g/l)

Cách tính nồng độ ppm

Trên thực tế việc xác định PPM dựa trên cách tính nồng độ của chất có trong dung dịch hoặc đo lường nồng độ với các thành phần hoá học bên trong dung dịch nước.

Trong đó, nồng độ tan của 1 ppm ~ 1/1 000 000 dung dịch.

Các công thức tính nồng độ Cm với đại lượng ppm sẽ được tính như sau:

C(ppm) = 1 000 000 x m(chất tan) / (m dung dịch + chất tan).

C(ppm) = 1.000.000 x m dung dịch/m ( cả 2 đều có cùng đơn vị là mg)

C (ppm) = m tan (mg)/ V (l)

\>> XEM THÊM: Tìm hiểu về DPD - Phương pháp đo hàm lượng chất diệt khuẩn ở hồ bơi

Ý nghĩa của đơn vị đo ppm là gì trong nước bể bơi?

Chỉ số PPM luôn đi kèm với TDS (Total Dissolved Solids – Tổng chất rắn hòa tan trong một thể tích nước). Và thực tế PPM chính là đơn vị được dùng để đo nồng độ TDS hay nói một cách dễ hiểu hơn đó chính là nồng độ của tổng chất rắn hòa tan trong 1 thể tích nước nhất định được đo bằng PPM hoặc mg/l.

1 ppm bằng bao nhiêu mg m3 năm 2024

Đơn vị ppm có ý nghĩa gì trong nước bể bơi

Tiêu chuẩn các chỉ số liên quan đến ppm trong nước bể bơi

Các đơn vị có liên quan đến ppm

Tên đại lượng

Ký hiệu

Hệ số

Phần trăm

%

10-2

Phần nghìn

10-3

Phần triệu

ppm

10-6

Phần tỷ

ppb

10-9

Phần nghìn tỷ

ppt

10-12

Ngoài ra, còn có các đại lượng liên quan đến ppm như:

- ppmw (parts per million by weight) là các phần trên một triệu trọng lượng. Đây được biết đến là một đơn vị con của ppm rất hay được sử dụng để đo một phần trọng lượng của miligam trên kilogam (mg/kg).

- ppmv (parts per million by volume) là phần trên một triệu thể tích. Là một đơn vị con của ppm thường được sử dụng để đo một phần khối lượng của mililit trên mét khối (ml/m3).

Các tiêu chuẩn liên quan đến PPM trong nước bể bơi

- Nồng độ Clo trong bể bơi và các chỉ số khác

Chỉ tiêu

PPM tối thiểu

PPM lý tưởng

PPM tối đa

Clo dư

1

0.6 - 1.5

10

Clo kết hợp

0

0

0.2

Brom

2

2 – 4

10

pH

7.2

7.2 – 7.6

7.8

Tổng kiềm

60

80 – 100

180

TDS

300

1000 – 2000

3000

Độ cứng canxi

150

200 – 400

500 – 1000

Bảng đo nồng độ clo trong nước hồ bơi dưới dạng đại lượng ppm

- Nồng độ khí CO2 có trong không khí

Độ ẩm tương đối (%)

Nồng độ CO (ppm)

Tốc độ dòng ở nhịp thở 20 nhịp/phút (L/phút)

Nhiệt độ khi thử nghiệm (oC)

Số lần đo

95 ± 3

10.000

30

27 ± 3

3

95 ± 3

5000

30

27 ± 3

3

95 ± 3

2500

30

27 ± 3

3

Bảng điều kiện thử nghiệm khả năng lọc khí CO

- Nồng độ của OZONE trong các lĩnh vực

Lĩnh vực ứng dụng

Nồng độ Ozone (ppm)

Thời gian tiếp xúc (phút)

Bể bơi

0.3 – 0.7

1

Tháp làm mát

0.2 – 0.5

2

Thẩm thấu ngược

0.3 – 0.5

4 – 5

Nước uống

1.0 – 2.0

5 – 10

Rửa rau, quả

0.2 – 0.4

1 – 5

Rửa hải sản

0.1 – 0.15

1 – 2

Làm vườn

0.1 – 0.5

2 – 5

Bảng chỉ số nồng độ Ozone trong 1 số lĩnh vực

Tẩy uế không khí

0.02 – 0.04 ppm

Khử mùi không khí

0.03 – 0.06 ppm

Khử trùng không khí

0.05 – 0.08ppm

Khử trùng dụng cụ phẫu thuật

0.05 – 0.06 ppm

Kho bảo quản

0.03 – 0.05 ppm

Bảng nồng độ Ozone ứng dụng trong không khí

Tại sao đơn vị PPM lại quan trọng trong xử lý nước bể bơi?

Đơn vị ppm rất hay được sử dụng trong việc xử lý nước bể bơi, thường dùng để đo lượng các khoáng chất và khí hòa tan có bên trong nước. Nước bể bơi khi được làm nóng lên, các tạp chất hòa tan ở dạng ppm sẽ gây ra nhiều vấn đề cho bể bơi như: cáu bẩn, cặn bẩn, ăn mòn,...

1 ppm bằng bao nhiêu mg m3 năm 2024

PPM quan trọng trong xử lý nước bể bơi

Điều này phụ thuộc nhiều vào hàm đặc tính của nước bể bơi mà chúng ta có thể đo cũng như hòa tan bao nhiêu phần triệu khoáng chất. Sau đó khi được thay đổi nhiệt độ cũng như nồng độ của nước, các khoáng chất này có thể thoát ra khỏi dung dịch. Sau đó chúng ta sử dụng các hóa chất xử lý nước hồ bơi chuyên dụng đã được đo và bổ sung theo ppm để ngăn ngừa các vấn đề này.

Trên bài viết này, Hanteco đã chia sẻ cho bạn những thông tin bổ ích về nồng độ ppm cũng như những vấn đề liên quan. Rất mong những thông tin mà chúng tôi đã sưu tầm và chia sẻ lại sẽ giúp ích cho bạn.

Một ppm bằng bao nhiêu mg?

Theo các chuyên gia, PPM là từ viết tắt bao gồm các tiền tố của Parts Per Million, được hiểu là trên một triệu nên giá trị quy đổi của đơn vị PPM sang tỷ lệ mg/1 : 1PPM = 1mg/l (1 milligram/lít).

1 ppb bằng bao nhiêu ppm?

Chuyển ppm sang ppb ppb (parts per billion) nghĩa là một phần tỷ cũng là một đơn vị đo lường có giá trị 1ppb = 1/1 000 000 0000. Công thức chuyển đổi giữa 2 đơn vị như sau: P(ppb) = P(ppm)x 1 000. P(ppm) = P(ppb)/1 000.

1ppt bằng bao nhiêu mg l?

Đối với nuôi trồng thủy sản, độ mặn được xem là 1 trong những yếu tố môi trường quan trọng. Độ mặn đang được biểu thị bởi tổng hàm lượng muối hòa tan trong nước và có đơn vị dưới dạng phần ngàn (1 ppt = 1 g/l = 1,000 mg/l = 1,000 ppm).

1g L bằng bao nhiêu ppm?

1000 ppm tương đương với 1000 mg/l hay 1 g/l. Ví dụ 1: ao có diện tích là 3,5 công, độ sâu của nước là 1,4 m, liều đồng cần đánh là 0,1 mg/l .