1 ton lạnh bằng bao nhiêu kw năm 2024

Một tấn điện lạnh (TR), còn được gọi là tấn lạnh (RT), là một đơn vị năng lượng được sử dụng ở một số quốc gia (đặc biệt là ở Bắc Mỹ) để mô tả khả năng trích nhiệt của thiết bị làm lạnh và điều hòa không khí. Nó được định nghĩa là tốc độ truyền nhiệt dẫn đến sự tan chảy 1 tấn ngắn (2.000 lb; 907 kg) iceat tinh khiết 0 ° C (32 ° F) trong 24 giờ.

Một tấn lạnh tương đương với 12.000 BTU / h hoặc 3,5 kW. Công suất điều hòa không khí và thiết bị làm lạnh ở Mỹ thường được quy định trong hàng tấn tấn (của điện lạnh). Nhiều nhà sản xuất cũng chỉ định công suất trong BTU / h, đặc biệt là khi chỉ định hiệu suất của thiết bị nhỏ hơn.

HP Việc tính toán công suất làm mát mã lực (HP) được tính theo kcal hoặc gạch (W). Nói chung, 1PH = 2000 kcal và đơn vị quốc tế tính toán nhân với 1,16. Vậy 1PH = 2324W. Trong cuộc sống hàng ngày, 2500W được sử dụng làm 1PH tiêu chuẩn.

23 đại diện cho một cái nhỏ; diện tích làm mát 10-14 mét vuông. 26 là viết tắt của 1 con ngựa; diện tích làm mát là 14-18 mét vuông. 32 là viết tắt của 1,5 con ngựa; diện tích làm mát 18-22 mét vuông. 35 tượng trưng cho 1,5 con ngựa; diện tích làm mát 22-25 mét vuông. 1PIP 2200-2600W; diện tích áp dụng 12-15 mét vuông. 1.5P sâu 3000-3800W; diện tích áp dụng là khoảng 18 mét vuông. 2Pẩu 4000-5500W; diện tích áp dụng là khoảng 28 mét vuông.

QUYỀN LỰC

Sức mạnh đề cập đến công việc được thực hiện bởi một đối tượng trong một đơn vị thời gian, nghĩa là sức mạnh là đại lượng vật lý mô tả tốc độ làm việc. Số lượng công việc là chắc chắn, và thời gian càng ngắn, giá trị năng lượng càng lớn. Công thức cho sức mạnh là sức mạnh = công việc / thời gian. Sức mạnh được sử dụng để mô tả tốc độ làm việc, bao nhiêu công việc được thực hiện trên một đơn vị thời gian được gọi là sức mạnh.

chuyển đổi đơn vị

1 tấn lạnh của Mỹ = 3024 kcal / giờ (kcal / h) = 3,517 mã lực (kW) 1 tấn lạnh của Nhật Bản = 3320 kcal / h (kcal / h) = 3,861 kilowatt (kW) 1 hp (hoặc 1 mã lực) = 735,5 watt (W) = 0,7355 kW (kW) 1 kcal / h (kcal / h) = 1.163 watt (W) Độ C ° C = (Fahrenheit ° F-32) 5/9 1HP = 2,5kW = 735,5W: Lưu ý: 2,5kW tương ứng với công suất làm mát, trong khi 735,5W tương ứng với năng lượng điện;

Các công thức chuyển đổi phổ biến:

1 kJ (kJ) = 0,239 kcal (kcal) 1kcal = 4,19kJ (kilôgam) 1kcal = 3.969Btu 1Btu = 0,252kcal 1kcal = 427kg.m 1kW = 860kcal / giờ 1 tấn lạnh của Mỹ = 3024 kcal / h = 3,51 mã lực 1 tấn lạnh Nhật Bản = 3320kcal / h = 3,86kW Chẳng hạn, máy điều hòa 40kW có công suất làm lạnh 40 * 860 = 34.400 kcal. Điều hòa không khí dân dụng thích (H) P là một đơn vị, 1 (H) P = 0,735kW, tỷ lệ hiệu suất năng lượng chung là 3,2, và công suất làm mát 2352W, được chuyển đổi thành một thẻ lớn khoảng 2022 kcal. Là công suất tiêu hao điện năng của máy lạnh. Công suất điện chỉ đánh giá mức độ tiêu thụ điện năng của máy là máy tiết kiệm điện hay không chứ không cho chúng ta biết được máy có làm lạnh tốt không, làm lạnh được căn phòng lớn hay không

Quy đổi các đơn vị tính công suất lạnh 1HP kW BTU HP, BTU, W, kW (Không phải đơn vị tính công suất điện)

BTU là gì?

BTU viết tắt của cụm từ British Thermal Unit (đơn vị nhiệt) là một đơn vị đo giá trị nhiệt của nhiên liệu được sử dụng rộng rãi ở Mỹ và Anh trong các hệ thống điều hòa làm lạnh hoặc các thiết bị sưởi ấm. BTU dùng để mô tả giá trị nhiệt của nhiên liệu hoặc cũng được coi để mô tả công suất của các máy làm mát, làm ấm trong gia đình.

1 kW = 3412.14 BTU

2.5 kW ≈ tương đương 9000 BTU

3.5 kW ≈ tương đương 12000 BTU

5.0 kW ≈ tương đương 18000 BTU

6.0 kW ≈ tương đương 20500 BTU

7.1 kW ≈ tương đương 24000 BTU

9 kW ≈ tương đương 30000 BTU

10 kW ≈ tương đương 34000 BTU

10 kW ≈ tương đương 34000 BTU

12.5 kW ≈ tương đương 45000 BTU

14 kW ≈ tương đương 48000 BTU

kW = Btu

W = Btu

Đổi BTU sang kW

Bạn đang muốn hỏi 1 BTU bằng bao nhiêu KW, thì bạn có thể xem cách quy đổi dưới đây: 1 W = 3.41214 BTU 1 KW = 3412.14 BTU 1000 BTU = 0.293 KW Tức là: 1 BTU = 0.000293 KW = 0.293 W

BTU = kW

BTU = W

Đổi HP sang BTU

1 ton lạnh bằng bao nhiêu kw năm 2024

Bạn đang muốn hỏi 1HP bằng bao nhiêu BTU, thì bạn có thể xem cách quy đổi dưới đây:

HP (mã lực) là gì?

Đây là đơn vị mã lực hay còn gọi là sức ngựa được sử dụng khá phổ biến trong việc đo công suất. Theo vật lý nó được tính bằng: công cần thiết để nâng một khối lượng 75kg lên cao 1m trong thời gian 1 giây.