11/2/2022 dương là bao nhiêu âm

Ngày 11/2/2021 dương lịch là ngày 30/12/202 âm lịch. Hôm nay là ngày Thanh Lang Túc, không nên đi xa, xuất hành xấu, tài lộc không có. Nếu dính vào kiện cáo đuối lý. 

Hôm nay là ngày cuối cùng của năm Canh Tý, các gia đình thường đã tụ họp đông đủ tại nhà để chuẩn bị cơm Tất niên, đón giao thừa.

Ngày, giờ tốt, xấu

- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59).

- Giờ hắc đạo: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59).

- Các ngày kỵ: Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngày : canh dần, tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

11/2/2022 dương là bao nhiêu âm

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Không vong, tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

Tên ngày : Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm :

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

Kiêng cữ :

Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>

Ngoại lệ :

- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.

- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt. Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Sao tốt, sao xấu

- Sao tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc.

- Sao xấu: Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.

Hướng xuất hành ngày 11/2/2021 (30 Tết năm Canh Tý)

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

- Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

- Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

- Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

- Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

- Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Xem lịch âm ngày 8/2/2021 chi tiết nhất

Ngày 11/2/2021 dương lịch là ngày 30/12/2020 âm lịch ( ngày 30 tháng 12 năm 2020 âm lịch là ngày 11 tháng 2 năm 2021 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 30/12/2020 Tức ngày Canh Dần, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý

Tiết khí: Lập Xuân

Xem thêm : Ngày 30/12/2020 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 11/2/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 11 tháng 2 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 11/2/2021 dương lịch (ngày 30/12/2020 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 11/2/2021 dương lịch (30/12/2020 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 11/2/2021 dương lịch (30/12/2020 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 11/2/2021 dương lịch (30/12/2020 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 2 năm 2021

Chi tiết ngày 11/2/2021 âm lịch

Ngày 23/3/2021 dương lịch là ngày 11/2/2021 âm lịch ( ngày 11 tháng 2 năm 2021 âm lịch là ngày 23 tháng 3 năm 2021 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 11/2/2021 Tức ngày Canh Ngọ, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu

Tiết khí: Xuân Phân

Xem thêm : Ngày 11/2/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 23/3/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 23 tháng 3 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 23/3/2021 dương lịch (ngày 11/2/2021 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 23/3/2021 dương lịch (11/2/2021 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 23/3/2021 dương lịch (11/2/2021 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 23/3/2021 dương lịch (11/2/2021 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 23/3/2021 dương lịch (11/2/2021 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 3 năm 2021