19 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024

Xem lịch âm hôm nay 19/2; theo dõi âm lịch hôm nay 19/2; lịch âm thứ Hai ngày 19 tháng 2 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 19/2

  • Dương lịch: 19/2/2024.
  • Âm lịch: 10/1/2024.
  • Nhằm ngày: Minh đường hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Sửu, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Vũ Thủy.
  • Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Quý Sửu - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày khá xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can. Không nên triển khai các công việc lớn vì tốn nhiều thời gian, công sức. Còn việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
  • Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
  • Tuổi khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Tỵ, Đinh Hợi.

19 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 19/2

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 19/2/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 19/2/2024

Ngày xuất hành:

Đường phong: Xuất hành đi xa thuận lợi, cầu tài lộc được như ý muốn, gặp được quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Việc nên và không nên làm ngày 19/2/2024

Việc nên làm: Tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, mai táng, an táng.

Việc không nên làm: Xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, xuất hành đi xa.

Lịch âm 19/5 - Xem âm lịch hôm nay thứ Sáu ngày 19/5/2023 (dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay 19/5/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

19 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024

THÔNG TIN CHUNG VỀ LỊCH ÂM HÔM NAY NGÀY 19/5/2023

Dương lịch là: Ngày 19 tháng 5 năm 2023 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 1 tháng 4 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Ngọc Đường

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Tiết Khí: Lập Hạ


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 19/5/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 19/5/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu

- Tuổi xung: Kỷ Mùi, Tân Mùi


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 19/5/2023

Sao tốt

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

Thiên thành: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Thiên quý: Tốt mọi việc

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Câu trận: Kỵ mai táng

Cô thần: Xấu với giá thú

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 19/5/2023

Nên: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.

Không nên: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 19/5/2023

Ngày xuất hành: Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Nam

Tài thần: Đông

Hạc thần: Tây

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

\>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo!

19 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024
Cập nhật lịch thi đấu và lịch phát sóng lượt về bán kết Cup C2 châu Âu - Europa League 2022/2023

Cập nhật lịch thi đấu và lịch phát sóng lượt về bán kết Cup C2 châu Âu - Europa League mùa giải 2022-2023, đầy đủ, ...

19 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024
Lịch thi đấu bóng đá hôm nay 18/5 và sáng 19/5: Lịch thi đấu bán kết Europa League 2022/23 - Leverkusen vs Roma

Lịch thi đấu bóng đá hôm nay 18/5 và sáng 19/5: Lịch thi đấu bán kết Europa League 2022/23 - Leverkusen vs Roma, Sevilla vs ...

19 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024
Tài năng và khối tài sản kếch xù của Hoa hậu - diễn viên Priyanka Chopra

Hoa hậu Priyanka Chopra nằm trong danh sách nghệ sĩ được trả lương cao nhất ở Ấn Độ và là một trong số 100 người ...

19 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024
Á hậu Phương Nhi đẹp tinh khôi và đằm thắm bên mẹ sau sinh nhật tuổi 21

Á hậu Phương Nhi lần đầu giới thiệu mẹ trong bộ ảnh mới thực hiện sau sinh nhật tuổi 21. Cô tự hào vì được ...

19 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024
Được chào đón đặc biệt tại LHP Cannes 2023, Phạm Băng Băng tỏa sáng với phong cách trang điểm đậm nét Á Đông

Xuất hiện tại Lễ khai mạc LHP Cannes 76 hôm 16/5, Phạm Băng Băng gây chú ý với bộ trang phục đặc biệt cùng phong ...