2508 nghĩa là gì

Trong tiếng Trung, mỗi con số có một ý nghĩa khác nhau. Vậy ý nghĩa từng con số trong tiếng Trung là gì, cùng ngoại ngữ SGV tìm hiểu.

Ý nghĩa của những con số đối với người Trung Quốc rất quan trọng. Người Trung Quốc có thói quen rất thích chơi chữ và số. Nhiều người thường sử dụng chữ và số để thay thế cho những từ tiếng Trung cơ bản.

2508 nghĩa là gì
 Số 0: Bạn, em, … (như YOU trong tiếng Anh).

Số 1: Muốn.

Số 2: Yêu.

Số 3: Nhớ hay là sinh (lợi lộc).

Số 4: Người Trung ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có ý nghĩa chữ số rất hay đó là đời người, hay thế gian.

Số 5: Tôi, anh, … (như I trong tiếng Anh).

Số 6: Lộc.

Số 7: Hôn.

Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm.

Số 9: Vĩnh cửu.

Bên cạnh đó những con số trong tiếng Trung về chủ đề tình yêu cũng phổ biến không kém.

520 (wǔ èr líng) = 我爱你 Wǒ ài nǐ: Tôi yêu em hoặc em yêu anh.

920 (jiǔ èr líng) = 就爱你 Jiù ài nǐ: Yêu em.

9240 (jiǔ èr sì líng) = 最爱是你 Zuì ài shì nǐ: Yêu nhất là em.

2014 (èr líng yī sì) = 爱你一世 Ài nǐ yí shì: Yêu em mãi.

8084 (bā líng bā sì) = BABY: Em yêu.

9213 (jiǔ èr yī sān) = 钟爱一生 Zhōng’ài yīshēng: Yêu em cả đời.

8013 (bā líng yī sān) = 伴你一生 Bàn nǐ yīshēng: Bên em cả đời.

1314 (yī sān yī sì) = 一生一世 Yì shēng yí shì: Trọn đời trọn kiếp.

555 (wǔ wǔ wǔ) = 呜呜呜 Wū wū wū: Hu hu hu.

81176 (bā yī yī qī liù) = 夿 在一起了 Zài yīqǐle: Bên nhau.

910 (jiǔ yī líng) = 就依你 Jiù yī nǐ: Chính là em.

902535 (jiǔ líng èr wǔ sān wǔ) = 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ: Mong em yêu em nhớ em.

Trên đây là những mật mã yêu thương hay mật mã tình yêu. Người Trung Quốc thường trao những mật mã đó cho đối phương của mình.

Còn bây giờ bạn nào ngại tỏ tình nói thẳng với người ta hay muốn nói lời yêu ngầm thì những con số trong tiếng Trung này có ích với bạn đấy. Thử xem người ấy có đoán được tâm tư của bạn không?

Bài viết ý nghĩa những con số trong tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.


Những người sinh năm 2508 là tuổi Mậu Tý. Tuổi (cầm tinh) con Chuột

Những người sinh năm 2508 có mệnh Hỏa. Chính xác là Bích lôi hỏa :
Tính cách người mệnh Hỏa :

Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực — nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.

Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa :

Hình tượng mặt trời, nến đèn các loại tam giác, màu đỏ, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời / lửa.

MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

- Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ - Ngũ hành tương khắc :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim.

Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2508 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2508 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2508 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2508 [Mậu Tý] mệnh Hỏa là :
Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây
Cách màu sắc không hợp là : Đen, xanh nước biển

Chồng (Nam) sinh năm 2508 [Mậu Tý] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2503 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2504 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2505 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2506 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2509 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2512 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2513 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2514 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2515 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2518 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2521 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2522 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2523 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2524 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2527 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ (Nữ) sinh năm 2508 [Mậu Tý] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2513 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2512 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2510 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2509 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2504 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2503 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2501 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2500 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2495 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2494 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2492 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2491 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

  • Tử vi trọn đời của 12 con giáp

Năm sinh Tuổi Mệnh Giải nghĩa
2458 2518 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2457 2517 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2456 2516 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2455 2515 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2454 2514 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2453 2513 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2452 2512 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2451 2511 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2450 2510 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2449 2509 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2448 2508 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2447 2507 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2446 2506 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2445 2505 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2444 2504 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2443 2503 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2442 2502 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2441 2501 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2440 2500 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2439 2499 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2438 2498 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2437 2497 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2436 2496 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2435 2495 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2434 2494 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2433 2493 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2432 2492 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2431 2491 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2430 2490 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2429 2489 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2428 2488 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2427 2487 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2426 2486 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2425 2485 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2424 2484 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2423 2483 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2422 2482 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2421 2481 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2420 2480 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2419 2479 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2418 2478 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2417 2477 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2416 2476 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2415 2475 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2414 2474 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2413 2473 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2412 2472 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2411 2471 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2410 2470 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2409 2469 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2408 2468 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2407 2467 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2406 2466 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2405 2465 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2404 2464 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2403 2463 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2402 2462 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2401 2461 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2400 2460 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2399 2459 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ