Trong tiếng Trung, mỗi con số có một ý nghĩa khác nhau. Vậy ý nghĩa từng con số trong tiếng Trung là gì, cùng ngoại ngữ SGV tìm hiểu. Ý nghĩa của những con số đối với người Trung Quốc rất quan trọng. Người Trung Quốc có thói quen rất thích chơi chữ và số. Nhiều người thường sử dụng chữ và số để thay thế cho những từ tiếng Trung cơ bản. Số 0: Bạn, em, … (như YOU trong tiếng Anh). Số 1: Muốn. Số 2: Yêu. Số 3: Nhớ hay là sinh (lợi lộc). Số 4: Người Trung ít sử dụng con số này vì 4 là
tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có ý nghĩa chữ số rất hay đó là đời người, hay thế gian. Số 5: Tôi, anh, … (như I trong tiếng Anh). Số 6: Lộc. Số 7: Hôn. Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm. Số 9: Vĩnh
cửu. Bên cạnh đó những con số trong tiếng Trung về chủ đề tình yêu cũng phổ biến không kém. 520 (wǔ èr líng) = 我爱你 Wǒ ài nǐ: Tôi yêu em hoặc em yêu anh. 920 (jiǔ èr líng) = 就爱你 Jiù ài nǐ: Yêu em. 9240 (jiǔ èr sì líng) = 最爱是你 Zuì ài shì nǐ: Yêu nhất là em. 2014
(èr líng yī sì) = 爱你一世 Ài nǐ yí shì: Yêu em mãi. 8084 (bā líng bā sì) = BABY: Em yêu. 9213 (jiǔ èr yī sān) = 钟爱一生 Zhōng’ài yīshēng: Yêu em cả đời. 8013 (bā líng yī sān) = 伴你一生 Bàn nǐ yīshēng: Bên em cả đời. 1314 (yī sān yī sì) = 一生一世 Yì shēng yí shì: Trọn đời trọn kiếp. 555
(wǔ wǔ wǔ) = 呜呜呜 Wū wū wū: Hu hu hu. 81176 (bā yī yī qī liù) = 夿 在一起了 Zài yīqǐle: Bên nhau. 910 (jiǔ yī líng) = 就依你 Jiù yī nǐ: Chính là em. 902535 (jiǔ líng èr wǔ sān wǔ) = 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ: Mong em yêu em nhớ em. Trên đây là những mật mã yêu thương hay mật mã tình yêu. Người Trung Quốc thường
trao những mật mã đó cho đối phương của mình. Còn bây giờ bạn nào ngại tỏ tình nói thẳng với người ta hay muốn nói lời yêu ngầm thì những con số trong tiếng Trung này có ích với bạn đấy. Thử xem người ấy có đoán được tâm tư của bạn không? Bài viết ý nghĩa những con số trong tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên
trung tâm tiếng Trung SGV.
Những người sinh năm 2508 là tuổi Mậu Tý. Tuổi (cầm tinh) con Chuột Những người sinh năm 2508 có mệnh Hỏa. Chính xác là Bích lôi hỏa : Tính cách người mệnh Hỏa : Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực
— nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc. Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa : Hình tượng mặt trời, nến đèn các loại tam giác, màu đỏ, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời / lửa. MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?: - Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ - Ngũ hành tương khắc :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc
Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim. Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên : Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh. Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo
dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2508 : Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2508 hướng tốt - xấu : Hướng Sinh khí(Tốt): Đông
bắc Hướng Thiên y (Tốt): Tây Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam Hướng Lục sát (Xấu): Nam Hướng Họa hại (Xấu): Đông Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2508 hướng tốt - xấu : Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam Hướng Thiên y
(Tốt): Đông Hướng Diên niên ( Tốt): Nam Hướng Phục vị (Tốt): Bắc Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc Hướng Họa hại (Xấu): Tây Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân. Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển. Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn. Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều
hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh. Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi. Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn. Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối
mặt với những điều không may mắn. Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2508 [Mậu Tý] mệnh Hỏa là : Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây Cách màu sắc không hợp là : Đen, xanh nước biển Chồng (Nam) sinh năm 2508 [Mậu Tý] hợp với vợ (nữ giới) tuổi : Nữ sinh năm
2503 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa. Nữ sinh năm
2504 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang. Nữ sinh năm
2505 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc. Nữ sinh năm
2506 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa. Nữ sinh năm
2509 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…” Nữ sinh năm 2512 - Sinh khí : Cung Sinh
Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa. Nữ sinh năm 2513 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ
vang. Nữ sinh năm 2514 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc. Nữ sinh năm
2515 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa. Nữ sinh năm
2518 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…” Nữ sinh năm 2521 - Sinh khí : Cung Sinh
Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa. Nữ sinh năm 2522 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ
vang. Nữ sinh năm 2523 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc. Nữ sinh năm
2524 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa. Nữ sinh năm
2527 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…” Vợ (Nữ) sinh năm 2508 [Mậu Tý] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :Nam sinh năm
2513 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang. Nam sinh năm
2512 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…” Nam sinh năm 2510 - Thiên y : Cung
Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc. Nam sinh năm 2509 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này
có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa. Nam sinh năm 2504 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang. Nam sinh năm
2503 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…” Nam sinh năm 2501 - Thiên y : Cung
Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc. Nam sinh năm 2500 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này
có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa. Nam sinh năm 2495 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang. Nam sinh năm
2494 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…” Nam sinh năm 2492 - Thiên y : Cung
Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc. Nam sinh năm 2491 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này
có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
-
Tử vi trọn đời của 12 con giáp
Năm sinh
| Tuổi
| Mệnh
| Giải nghĩa
| 2458
| 2518
| Mậu Tuất
| Mệnh Mộc
| Bình địa mộc
| 2457
| 2517
| Đinh Dậu
| Mệnh Hỏa
| Sơn hạ hỏa
| 2456
| 2516
| Bính Thân
| Mệnh Hỏa
| Sơn hạ hỏa
| 2455
| 2515
| Ất Mùi
| Mệnh Kim
| Sa trung kim
| 2454
| 2514
| Giáp Ngọ
| Mệnh Kim
| Sa trung kim
| 2453
| 2513
| Quý Tỵ
| Mệnh Thủy
| Trường lưu thủy
| 2452
| 2512
| Nhâm Thìn
| Mệnh Thủy
| Trường lưu thủy
| 2451
| 2511
| Tân Mão
| Mệnh Mộc
| Tùng bách mộc
| 2450
| 2510
| Canh Dần
| Mệnh Mộc
| Tùng bách mộc
| 2449
| 2509
| Kỷ Sửu
| Mệnh Hỏa
| Bích lôi hỏa
| 2448
| 2508
| Mậu Tý
| Mệnh Hỏa
| Bích lôi hỏa
| 2447
| 2507
| Đinh Hợi
| Mệnh Thổ
| Ốc thượng thổ
| 2446
| 2506
| Bính Tuất
| Mệnh Thổ
| Ốc thượng thổ
| 2445
| 2505
| Ất Dậu
| Mệnh Thủy
| Tuyền trung thủy
| 2444
| 2504
| Giáp Thân
| Mệnh Thủy
| Tuyền trung thủy
| 2443
| 2503
| Quý Mùi
| Mệnh Mộc
| Dương liễu mộc
| 2442
| 2502
| Nhâm Ngọ
| Mệnh Mộc
| Dương liễu mộc
| 2441
| 2501
| Tân Tỵ
| Mệnh Kim
| Bạch lạc kim
| 2440
| 2500
| Canh Thìn
| Mệnh Kim
| Bạch lạc kim
| 2439
| 2499
| Kỷ Mùi
| Mệnh Hỏa
| Thiên thượng hỏa
| 2438
| 2498
| Mậu Ngọ
| Mệnh Hỏa
| Thiên thượng hỏa
| 2437
| 2497
| Đinh Tỵ
| Mệnh Thổ
| Sa trung thổ
| 2436
| 2496
| Bính Thìn
| Mệnh Thổ
| Sa trung thổ
| 2435
| 2495
| Ất Mão
| Mệnh Thủy
| Đại khê thủy
| 2434
| 2494
| Giáp Dần
| Mệnh Thủy
| Đại khê thủy
| 2433
| 2493
| Quý Sửu
| Mệnh Mộc
| Tang thạch mộc
| 2432
| 2492
| Nhâm Tý
| Mệnh Mộc
| Tang thạch mộc
| 2431
| 2491
| Tân Hợi
| Mệnh Kim
| Thoa xuyến kim
| 2430
| 2490
| Canh Tuất
| Mệnh Kim
| Thoa xuyến kim
| 2429
| 2489
| Kỷ Dậu
| Mệnh Thổ
| Đại dịch thổ
| 2428
| 2488
| Mậu Thân
| Mệnh Thổ
| Đại dịch thổ
| 2427
| 2487
| Đinh Mùi
| Mệnh Thủy
| Thiên hà thủy
| 2426
| 2486
| Bính Ngọ
| Mệnh Thủy
| Thiên hà thủy
| 2425
| 2485
| Ất Tỵ
| Mệnh Hỏa
| Phú đăng hỏa
| 2424
| 2484
| Giáp Thìn
| Mệnh Hỏa
| Phú đăng hỏa
| 2423
| 2483
| Quý Mão
| Mệnh Kim
| Kim bạc kim
| 2422
| 2482
| Nhâm Dần
| Mệnh Kim
| Kim bạc kim
| 2421
| 2481
| Tân Sửu
| Mệnh Thổ
| Bích phượng thổ
| 2420
| 2480
| Canh Tý
| Mệnh Thổ
| Bích phượng thổ
| 2419
| 2479
| Kỷ Hợi
| Mệnh Mộc
| Bình địa mộc
| 2418
| 2478
| Mậu Tuất
| Mệnh Mộc
| Bình địa mộc
| 2417
| 2477
| Đinh Dậu
| Mệnh Hỏa
| Sơn hạ hỏa
| 2416
| 2476
| Bính Thân
| Mệnh Hỏa
| Sơn hạ hỏa
| 2415
| 2475
| Ất Mùi
| Mệnh Kim
| Sa trung kim
| 2414
| 2474
| Giáp Ngọ
| Mệnh Kim
| Sa trung kim
| 2413
| 2473
| Quý Tỵ
| Mệnh Thủy
| Trường lưu thủy
| 2412
| 2472
| Nhâm Thìn
| Mệnh Thủy
| Trường lưu thủy
| 2411
| 2471
| Tân Mão
| Mệnh Mộc
| Tùng bách mộc
| 2410
| 2470
| Canh Dần
| Mệnh Mộc
| Tùng bách mộc
| 2409
| 2469
| Kỷ Sửu
| Mệnh Hỏa
| Bích lôi hỏa
| 2408
| 2468
| Mậu Tý
| Mệnh Hỏa
| Bích lôi hỏa
| 2407
| 2467
| Đinh Hợi
| Mệnh Thổ
| Ốc thượng thổ
| 2406
| 2466
| Bính Tuất
| Mệnh Thổ
| Ốc thượng thổ
| 2405
| 2465
| Ất Dậu
| Mệnh Thủy
| Tuyền trung thủy
| 2404
| 2464
| Giáp Thân
| Mệnh Thủy
| Tuyền trung thủy
| 2403
| 2463
| Quý Mùi
| Mệnh Mộc
| Dương liễu mộc
| 2402
| 2462
| Nhâm Ngọ
| Mệnh Mộc
| Dương liễu mộc
| 2401
| 2461
| Tân Tỵ
| Mệnh Kim
| Bạch lạc kim
| 2400
| 2460
| Canh Thìn
| Mệnh Kim
| Bạch lạc kim
| 2399
| 2459
| Kỷ Mão
| Mệnh Thổ
| Thành đầu thổ
| |