5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Hàn là nền móng đầu tiên cho các bạn có mong muốn học tiếng Hàn Quốc, đây là nền tảng cơ bản và quan trọng nhất khi bắt đầu học tiếng Hàn. Ở bài viết này chúng ta cũng tìm hiểu về cấu tạo tiếng Hàn như thế nào? Cách viết và cách đọc ra sao?,…

Nội Dung Của Bài

  • 1 GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
    • 1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
  • 2 CẤU TẠO CỦA BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
    • 2.1 Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.1 Nguyên âm đơn trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.2 Nguyên âm ghép (đôi) trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.3 Cách viết nguyên âm của bảng chữ cái tiếng Hàn
    • 2.2 Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.2.1 Các viết phụ âm của bảng chữ cái tiếng Hàn
    • 2.3 Cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn:
  • 3 “Batchim” trong bảng chữ cái tiếng Hàn

GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN

 Học tiếng Hàn cũng giống như chúng ta học tiếng Việt hay bất kỳ một môn ngoại ngữ nào, điều đầu tiên chúng ta cần phải học đó là làm quen và học thuộc bảng chữ cái của ngôn ngữ đó. Tiếng Hàn không ngoại lệ, điều đầu tiên bạn cần phải chinh phục được đó là thuộc bảng chữ cái tiếng Hàn thuần thục. So với các ngôn ngữ khác, tiếng Hàn được đánh gia dễ học hơn vì vậy các bạn không cần phải quá lo lắng cho việc học tiếng Hàn nhé. 

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022

Để có thể học bảng chữ cái tiếng Hàn một cách hiệu quả nhất. Hãy cùng điểm qua một vài ý chính về sự hình thành và phát triển của tiếng Hàn để có hiểu biết nhất định về ngôn ngữ này.

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN

Trước khi học bảng chữ cái tiếng Hàn chũng ta cùng tìm hiểu qua về nguồn gốc cũng như sự hình thành và phát triển của bảng chữ cái tiếng Hàn.

Bảng chữ cái tiếng Hàn có tên gọi là Hangeul hay Choseongul. Đây là bảng chữ tượng hình có từ thời xưa và vẫn được sử dụng cho đến ngày nay.Nó được lập bởi vị vua thứ 4 của triều đại Sejong cùng với sự góp sức của các nhân sĩ trong Tập hiền điện.

Hệ thống chữ cái được hoàn thiện vào năm 1443 và chính thức được sử dụng vào năm 1446 với tên gọi Huấn dân chính âm. Tại Hàn Quốc hiện nay có ngày Hangeul là ngày để kỉ niệm sự ra đời của bảng chữ cái tiếng Hàn.

Bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul ra được tạo ra để giúp mọi người dân có thể đọc và viết chữ, đặt biệt là tầng lớp bình dân. Thay vì sử dụng chữ Hán và các văn bản tiếng Triều Tiên như trước đó. Việc sử dụng nó giúp người dân có được một ngôn ngữ mới đơn giản và dễ học hơn. Bộ Huấn dân chính âm do vua Sejong sáng tác đã có vai trò quan trọng trong việc truyền đạt và phổ biến rộng rãi tư tưởng của các giai cấp lãnh đạo trong xã hội thời xưa.

Cho đến nay, chữ viết Hangul đã trở thành ngôn ngữ chính thức của Hàn Quốc. Bảng chữ cái này trở thành nền tảng cơ bản nhất để cả người dân Hàn Quốc và người nước ngoài bước đầu học đọc và viết tiếng Hàn.

Trước đây, bảng chữ cái Hangul có 51 ký tự với 24 chữ tượng hình, tương đương 24 chữ cái trong hệ thống chữ Latinh. 24 chữ cái đơn này được chia thành 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong đó, 5 phụ âm đơn được nhân đôi thành 5 phụ âm kép và 11 chữ phúc được tạo thành từ 2 phụ âm khác nhau.

Tuy nhiên, qua quá trình cải tiến, hiện nay bảng chữ cái tiếng Hàn chỉ còn 40 kí tự được phân thành 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Nhờ nó tinh gọn đã giúp cho việc học tiếng Hàn trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Nguyên âm Hangeul được tạo nên theo nguyên lý Thiên – Địa – Nhân (천 – 지 – 인)

  • Thiên: yếu tố bầu trời được biểu thị bằng dấu chấm tròn (o)
  • Địa: yếu tố đất được biểu thị bằng dấu gạch ngang ()
  • Nhân: yếu tố con người được biểu thị bằng dấu gạch đứng ()

Ba nguyên tố này kết hợp với nhau, lần lượt tạo nên các nguyên âm Hangeul

Nguyên âm cơ bản trong bảng chữ cái tiếng Hàn
Các nguyên âm cơ bảng làㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ, . Mỗi nguyên âm cơ bản đều được xây dựng theo một trật tự nhất định. Do đó, khi viết tiếng Hàn, bạn cần tuân thủ theo quy tắc viết từ trên xuống dưới, từ trái sang phải.

  • 10 nguyên âm đơn: ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ
  • 11 nguyên âm đôi: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ

Nguyên âm đơn trong bảng chữ cái tiếng Hàn

  • Nguyên âm “ㅏ” được phát âm là “a” trong mọi trường hợp.
  • Nguyên âm “ㅓ” được phát âm là “ơ” hoặc “o” tuỳ theo vùng miền khác nhau. Phía Bắc Hàn Quốc thì âm “o” rõ hơn. Các từ có kết thúc bằng nguyên âm “ㅓ” thường được đọc là “o” hay “ơ”. Còn các từ kết thúc bằng 1 phụ âm cũng được đọc là “o” hoặc “ơ”. Đôi khi nguyên âm “ㅓ” cũng được phát âm giống như âm “â” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅗ” được phát âm là “ô” như trong tiếng Việt. Nhưng nếu sau nguyên âm ô “ㅗ” là “k” hoặc “ng” thì nguyên âm này sẽ được đọc kéo dài hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅜ” được phát âm là “u” như trong tiếng Việt. Nhưng nếu sau “ㅜ” là “k” hoặc “ng” thì nguyên âm này sẽ được đọc kéo dài hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅡ” được phát âm như “ư” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅣ” được phát âm như “i” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅔ” được phát âm như “ê” trong tiếng Việt nhưng miệng mở rộng hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅐ” được phát âm tương tự như “e” trong tiếng Việt, đôi lúc nguyên âm này được đọc giống như “a”.

Nguyên âm ghép (đôi) trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Bảng chữ cái tiếng Hàn có các nguyên âm ghép bao gồm các nguyên âm: 애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의

  • Ghép với “ㅣ” :
    • ㅣ + ㅏ = ㅑđọc là “ya”
    • ㅣ + ㅓ = ㅕđọc là “yo”
    • ㅣ + ㅗ = ㅛ đọc là “yô”
    • ㅣ+ ㅜ = ㅠ đọc là “yu”
    • ㅣ+ ㅔ = ㅖđọc là “yê”
    • ㅣ + ㅐ = ㅒđọc là “ye”
  • Ghép với “ㅗ” hay “ㅜ”
    • ㅗ + ㅏ = ㅘ đọc là “oa”
    • ㅗ + ㅐ = ㅙ đọc là “oe”
    • ㅜ + ㅓ = ㅝ đọc là “uơ”
    • ㅜ + ㅣ = ㅟ đọc là “uy”
    • ㅜ + ㅔ = ㅞ đọc là “uê”
  • Ghép với “ㅣ”:
    • ㅡ + ㅣ = ㅢ đọc là “ưi/ê/I”
    • ㅗ + ㅣ = ㅚ đọc là “uê”

Cách phát âm nguyên âm chuẩn 

  • “ㅢ” được phát âm là “ưi” nếu nó đứng đầu tiên trong câu hoặc đầu của một từ độc lập. Nguyên âm này được phát âm là “ê” khi nó đứng ở giữa câu. Nếu “ㅢ” đứng ở cuối câu hoặc cuối của một từ độc lập thì được phát âm là “i”.
  • “ㅚ” được phát âm là “uê” mặc dù cách viết của nguyên âm này là “oi”.

Lưu ý: Các nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn không thể đứng độc lập mà đứng trước nó luôn là phụ âm không đọc “ㅇ” khi đứng độc lập trong từ hoặc trong câu.

      Ví dụ

  • 이: số hai
  • 오: số năm
  • 오 이 : dưa chuột

Trên đây là 21 nguyên âm trong bản chữ cái tiếng Hàn. Tổng hợp lại bạn có thể viết như sau:

  • 아 – 어 – 오 – 우 – 으 – 이 – 에 – 애 đọc theo thứ tự là: a – ơ – ô – u – ư – i
  • 야 – 여 – 요 – 유 – 예 – 얘 đọc theo thứ tự là: ya – yơ – yô – yu – yê – ye
  • 와 – 왜 – 워 – 위 – 웨 đọc theo thứ tự là: oa – oe – uơ – uy – uê

Khi học nguyên âm, bạn cần lưu ý đến cách phát âm trong tiếng Hàn và cách ghép âm tiếng Hàn của các nguyên âm với phụ âm trong tiếng Hàn.

Cách viết nguyên âm của bảng chữ cái tiếng Hàn

Ký Tự Phát âm Thư Tự Viết
[a]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[ya]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[o]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[yo]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[ô]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[yô]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[u]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[yu]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[ư]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[i]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[e]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[ye]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[ê]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[yê]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[wa]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[we]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[uê]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[wo]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[wê]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[wi]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[ưi]
5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022

Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Gồm 19 phụ âm cơ bản và 11 phức tự phụ âm:

  • 14 phụ âm đơn: ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ
  • 5 phụ âm kép: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ
  • 11 phức tự phụ âm: ㄳ ㄵ ㄶ ㄺ ㄻ ㄼ ㄽ ㄾ ㄿ ㅀ ㅄ

Các ký tự phụ âm được cấu thành dựa theo mô phỏng các bộ phận như lưỡi, vòm miệng, răng, thanh hầu sử dụng khi tạo âm thanh.

Âm vòm mềm: ㄱ     ㅋ

  • Mẫu tự cơ bản:  là hình nhìn phía bên cạnh lưỡi khi kéo về phía vòm miệng mềm
  • Mẫu tự phái sinh:  phái sinh từ , với một nét phụ, thể hiện sự bật hơi

Âm đầu lưỡi: ㄴ     ㄷ     ㅌ     ㄹ

  • Mẫu tự cơ bản:  là hình nhìn bên cạnh đầu lưỡi khi kéo về phía răng
  • Mẫu tự phái sinh:
      •  : nét trên của  thể hiện sự kết nối chặt với vòm miệng
      •  : nét giữa của  thể hiện sự bật hơi
      •  : nét trên của  thể hiện âm vỗ của lưỡi

Âm môi: ㅁ     ㅂ     ㅠ

  • Mẫu tự cơ bản: thể hiện viền ngoài của đôi môi
  • Mẫu tự phái sinh:
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật ra của môi, khi phát âm [b]
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Âm xuýt: ㅅ     ㅈ     ㅊ

  • Mẫu tự cơ bản:  thể hiện hình nhìn bên cạnh của răng
  • Mẫu tự phái sinh:
    •  : nét trên của  thể hiện sự kết nối với vòm miệng
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Âm thanh hầu: ㅇ     ㅎ

  • Mẫu tự cơ bản:  là đường viền của thanh hầu
  • Mẫu tự phái sinh:  nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Các viết phụ âm của bảng chữ cái tiếng Hàn

Ký Tự Phát âm Thư Tự Viết
ㄱ [기역/gi-yeok] Phụ âm đầu: [k] / [g]

Phụ âm cuối: [k]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
 [니은/ni-eun] Phụ âm đầu: [n]

Phụ âm cuối: [n]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
ㄷ [디귿/di-geut] Phụ âm đầu: [t] / [d]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
ㄹ [리을/ri-eul] Phụ âm đầu: [r] / [l]

Phụ âm cuối: [l]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
ㅁ [미음/mi-eum] Phụ âm đầu: [m]

Phụ âm cuối: [m]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
ㅂ [비읍/bi-eup] Phụ âm đầu: [b]

Phụ âm cuối: [p]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
ㅅ [시옷/si-ot] Phụ âm đầu: [s]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
 [이응/i-eung] Phụ âm đầu: âm câm

Phụ âm cuối: [ng]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
ㅈ [지읒/ji-eut] Phụ âm đầu: [j]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
ㅊ [치읓/chi-eut] Phụ âm đầu: [j’]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
ㅋ [키읔/ki-euk] Phụ âm đầu: [k’]

Phụ âm cuối: [k]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
 [티읕/ti-eut] Phụ âm đầu: [t’]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
[피읖/pi-eup] Phụ âm đầu: [p’]

Phụ âm cuối: [p]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
 [히읗/hi-eut] Phụ âm đầu: [h]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022

Cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn:

Các nguyên âm ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ là các nguyên âm dọc. Theo quy tắc viết chữ Hàn Quốc, các nguyên âm này được đặt bên phải của phụ âm trong âm tiết.

ㄴ + ㅏ = 나 được đọc là “na”

ㅈ + ㅓ = 저 được đọc là “chơ”

Các nguyên âm ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ là các nguyên âm ngang. Theo quy tắc viết chữ Hàn Quốc, các nguyên âm này được đặt ngay bên dưới phụ âm đầu tiên của một âm tiết.

ㅅ + ㅗ = 소 được đọc là “sô”

ㅂ + ㅜ = 부 đọc là “bu”

Lưu ý, khi không có âm phụ nào đứng trước nguyên âm thì âm “ㅇ” sẽ được tự động thêm vào. Lúc này phụ âm “ㅇ” là một “âm câm” và có vai trò như là một ký tự làm đầy.

Ví dụ chữ 이 sẽ được phát âm giống nhưㅣ, còn 으 sẽ được đọc giống như ㅡ

“Batchim” trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Khi các nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn kết hợp với nhau sẽ hình thành nên các phụ âm tiết cuối còn được gọi là Patchim (tiếng Hàn: 받침). Sau đây là quy tắc đọc nối âm tiếng Hàn với phụ âm cuối khi học bảng chữ cái tiếng Hàn.

Phụ âm nào trong bảng chữ cái tiếng Hàn cũng có thể trở thành phụ âm cuối. Nhưng khi phát âm thì chỉ đọc thành 7 âm thanh như sau:

  • ㄱ, ㅋ, ㄲ phát âm là [-k]
  • ㄴ phát âm là [-n]
  • ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ phát âm là [-t]
  • ㄹ phát âm là [-l]
  • ㅁ phát âm là [-m]
  • ㅂ,ㅍ phát âm là [-p]
  • ㅇ phát âm là [-ng]

Ví dụ trong các từ 학, 간, 올, 닭, 꽃, 있다, 없다 thì các phụ âm ㄱ, ㄴ, ㄹ, ㄺ, ㅊ, ㅆ, ㅄ là những phụ âm cuối.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Nhận xét
  • Quảng cáo với chúng tôi

Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Tất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin. Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tham vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.

5 chữ cái với OE trong tiếng Anh là gì? Chơi trò chơi Word là một cách thú vị để giảm bớt căng thẳng và cải thiện kỹ năng nhận thức của bạn. Tuy nhiên, có những lúc bạn cảm thấy từ vựng của bạn đang làm bạn thất bại và cản trở bạn giành chiến thắng trong trò chơi. Nếu bạn dường như gặp khó khăn trong việc tìm kiếm 5 chữ cái với OE, thì đây là những từ mà bạn có thể thêm vào vốn từ vựng của mình và sử dụng để kiếm được thành công trong trò chơi.

  • 5 chữ cái với OE
    • 5 chữ cái với OE là gì?
    • Danh sách 5 từ chữ có OE
    • 5 chữ cái với OE với ý nghĩa của chúng
    • Sự kết luận
  • 5 chữ cái với OE | Hình ảnh

5 chữ cái với OE là gì?

Chữ O là một chữ cái thường được sử dụng trong bảng chữ cái tiếng Anh với điểm tần số 7,70 % trong khi chữ E là phổ biến nhất trong tất cả các chữ cái có điểm tần số là 12,60 %. Cũng như những chữ cái này, việc tìm kiếm một từ 5 chữ với OE có thể khá khó khăn vì chúng không phong phú. Từ Aloes đến Zoeal, đây là 5 chữ cái với OE và các định nghĩa tương ứng của chúng.

Danh sách 5 từ chữ có OE

  • Xuồng
  • Gooey
  • Hoàng thổ
  • Hooey
  • Đau đớn
  • Proem
  • Poesy
  • Pekoe
  • Làm
  • Cooee
  • Looey
  • Làm nhất
  • Foehn
  • Mahoe
  • Koels
  • Joeys
  • Mooed
  • Noels
  • Bài thơ
  • Nhà thơ
  • Oboes
  • FROES
  • Người đi
  • Hoers
  • Bloes
  • Dỗ dành
  • Dỗ dành
  • COOEY
  • Làm việc
  • La ó
  • Coeds
  • Aloes
  • Phân
  • Shoed
  • SLOES
  • Đôi giày
  • Giày giày
  • Sooey
  • Toeas
  • Wooed
  • Wooer
  • Zoeae
  • Zoeas
  • Zooey

5 chữ cái với OE với ý nghĩa của chúng

  • Alobes - số nhiều cho lô hộiplural for aloe
  • Boeuf - bất kỳ món ăn nào của Pháp bao gồm thịt bòany of the various French dishes which consist of beef
  • La ó - thì quá khứ của boopast tense of boo
  • Canoe - Một chiếc thuyền hẹp nhẹ với đầu nhọna light narrow boat with pointed ends
  • Coeds - Nó đề cập đến các sinh viên nữ trong một trường hợp tácit refers to the female students in a coeducational school
  • Cohoe - Một loại cá hồi phổ biến ở phía bắc Thái Bình Dươnga type of salmon common in the Northern Pacific
  • COOed - thì quá khứ của COOpast tense of coo
  • Người làm - nó đề cập đến một người cụ thể thực hiện một hành động cụ thểit refers to a specific person who does a specific action
  • DOEST-Số ít người thứ hai cổ xưa của ‘Do,archaic second-person singular of ‘do’
  • Doet-Số ít người thứ ba cổ xưa của ‘Do,archaic third-person singular of ‘do’
  • Floes - Tấm băng nổisheets of floating ice
  • Foehn - Một cơn gió khô ấm thổi xuống một ngọn núia warm dry wind blowing down a mountain
  • Froes - dạng số nhiều của froe là một công cụ được sử dụng trong gỗplural form of froe which is a tool used in cleaving woods
  • Người đi- một người tham dự thường xuyên đến một địa điểm hoặc sự kiện cụ thểa frequent attendee to a specific place or event
  • Gooey- một cái gì đó mềm và dínhsomething soft and sticky
  • Hooey- một cái gì đó vô nghĩa hoặc vô nghĩasomething nonsense or meaningless
  • Joeys - Kangaroos trẻ tuổi hoặc các động vật có vú khác bị hút trong túi hoặc bụng mẹ của chúngyoung kangaroos or other mammals that are suckled in their mother’s pouch or belly
  • Koels- & nbsp; Nó đề cập đến Cuckoos châu Á và Úcit refers to the Asian and Australasian cuckoos
  • Lỗi- Một khoản tiền gửi loamy màu vàng được nén lại một cách lỏng lẻoa loosely compacted yellowish loamy deposit
  • Looed- Past Tense of Loopast tense of loo
  • Mahoe- Một cây nhỏ của gia đình violaceae phổ biến ở New Zealanda small tree of the family Violaceae that is common in New Zealand
  • Noels- số nhiều của Noel đề cập đến một carol Giáng sinhplural of noel which refers to a Christmas carol
  • Oboes- số nhiều của oboe là một loại nhạc cụ gỗplural of oboe which is a type of woodwind instrument
  • Pekoe- Một loại trà đen vượt trội được làm từ lá nona superior kind of black tea made from young leaves
  • Bài thơ- Số nhiều bài thơ đề cập đến một bài viết nhịp nhàngplural of poems which refers to a rhythmical piece of writing
  • Poesy- Thơ hoặc Nghệ thuật sáng tác thơpoetry or the art of composing poetry
  • Các nhà thơ- ai đó viết những bài thơsomeone who writes poems
  • Pooed- nó mô tả một người, đối tượng hoặc tình huống thể hiện sự bất tàiit describes a person, object, or situation that exhibits incompetence
  • Proem- Một bình luận sơ bộ hoặc sơ bộa prelude or preliminary comment
  • Giày- số nhiều của giàyplural of shoe
  • Sloes- số nhiều của Sloe là một loại trái cây nhỏ màu xanh lam của Blackthornplural of sloe which is a small bluish-black fruit of the blackthorn
  • Snoek- Bất kỳ loài cá biển nào hoạt động như Barracuda và Snake cá thuany of several active marine fishes such as barracuda and snake mackerel
  • Sooey- một tiếng hét được sử dụng để thu hút sự chú ý của lợna shout used in getting the attention of pigs
  • Stoep- Một hiên nhà bậc thang nằm ở phía trước của một ngôi nhàa terraced porch located at the front of a house
  • Throe- một cuộc đấu tranh dữ dội và đau đớnan intense and painful struggle
  • Toeas- số nhiều của Toea là tiểu đơn vị tiền tệ của Kinaplural of toea which is a monetary subunit of the kina
  • Wooed- thì quá khứ của woopast tense of woo
  • Wooer- danh từ hình thức của woonoun form of woo
  • Hình thức zoea của zoeaeplural form of zoea
  • Zoeal- liên quan đến zoearelating to zoea

Sự kết luận

5 từ chữ có OE được liệt kê ở trên có thể không nhiều nhưng hầu hết các từ này là duy nhất và xứng đáng để được thêm vào từ vựng của bạn.

5 chữ cái với OE | Hình ảnh

5 chữ cái với OE | Hình 1

5 chữ cái với oe ở giữa năm 2022
Ghim

Một từ 5 chữ cái với OE trong đó là gì?

Các trận đấu được nhập các chữ cái trong bất kỳ chuỗi nào ở bất cứ đâu trong từ.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng oe ..

Những từ nào có oe ở giữa?

polytetrafluoroethylene..
polytetrafluoroethylene..
electroencephalographic..
gastroenteroanastomosis..
chlorotrifluoroethylene..
phonoelectrocardioscope..
immunoelectroadsorption..
hysterovaginoenterocele..
radioelectrocardiograph..

5 chữ cái nào có một chữ O và một E?

Từ năm chữ cái với tiếng E và và O O..
ABODE..
ABOVE..
ADOBE..
ADORE..
ADOZE..
AEONS..
AFORE..
AGONE..