5 từ chữ cái có a và e ở cuối năm 2022

5 từ chữ cái có a và e ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Đức như thế nào? Có điều gì đặc biệt trong bảng chữ cái tiếng Đức. Làm sao để ghép vần và phát âm một từ thật chuẩn? Đọc bài viết bên dưới của mình để tìm câu trả lời nhé.

Để phát âm một từ cho đúng, trước hết, chúng ta cần quan tâm đến cách phát âm các chữ cái tiếng Đức. 

  • Bảng chữ cái tiếng Đức:
  • Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:
    • A- Laute 
    • E- Laute
    • Ä – Laute:
    • I – Laute:
    • O- Laute
    • U – Laute:
    • Ö – Laute:
    • Ü – Laut
  • Diphthonge 
  • Cách phát âm CH
  • Cách phát âm Sch, St, Sp:
  • Cách phát âm các phụ âm

5 từ chữ cái có a và e ở cuối năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Đức

Các chữ cái được đọc như sau:

A: được phát âm y như chữ a trong tiếng Việt

B: phiên âm là [be:], phát âm gần giống từ con bê trong tiếng Việt

C: phiên âm là [tse:], không phải đọc là cê. Để phát âm chữ cái này đúng, bạn phát âm chữ t và s thật nhanh, sau đó đọc thêm âm ê.

D: phiên âm [de:], được phát âm là đê.

E: phiên âm [e:], được phát âm là ê.

F: phiên âm [ɛf], được phát âm gần giống ép. Tuy nhiên, để phát âm đúng âm này, bạn phải cắn hàm răng trên vào môi dưới và đưa hơi ra. 

G: phiên âm [ge:], chữ g ở đây được phát âm gần giống âm gh trong tiếng Việt. Chữ cái này được phát âm tương tự như chữ ghê.

H: phiên âm [ha:], được phát âm là ha.

I: phiên âm [i], được phát âm như âm i dài. 

J: phiên âm [jɔt], được phát âm gần giống chữ giót của Việt Nam. Tuy nhiên, bạn phải cắn hai hàm răng lại với nhau và bật âm t để phát âm chữ t ở cuối. 

K: phiên âm là [ka:], được phát âm là ka. Chữ k được phát âm gần giống chữ c trong tiếng Việt, tuy nhiên, k ở trong tiếng Đức là âm được phát ra từ họng, và đây là một âm bật hơi. 

L: phiên âm là [ɛl], đọc gần giống êl. Khi phát âm chữ L, bạn phải uốn đầu lưỡi chạm vào hàm răng trên. 

M: phiên âm [ɛm], đọc gần giống với em. Để đọc chữ cái này, bạn nên đóng hai môi lại khi phát âm. 

N: phiên âm [ɛn], đọc gần giống chữ ừn của tiếng Việt

O: phiên âm [o:], đọc là ô

P: phiên âm [pe:], phát âm là pê. Tuy nhiên, đây là một âm bật. Các bạn phải mím hai môi lại với nhau và bật ra âm p. Hãy để tờ giấy trắng ở trước mặt. Khi bạn phát âm đúng, tờ giấy cũng sẽ chuyển động. 

Q: phiên âm [ku:], đọc là ku.

R: phiên âm [ɛʁ], phát âm gần giống r tiếng Việt. Để phát âm đúng, hãy tưởng tượng rằng mình đang súc miệng, nhớ là phải uốn lưỡi và rung cổ họng nhé.

S: phiên âm [ɛs], phát âm gần giống chữ s trong tiếng Việt.

T: phiên âm [te:], gần giống như chữ t trong tiếng Việt. Tuy nhiên, để đọc chữ này, bạn phải cắn hai hàm răng và bật âm mạnh ra.

U: phiên âm [u:], đọc là u.

V: phiên âm [faʊ], đọc là fao. 

W: phiên âm [veː], đọc là vê.

X: phiên âm [ɪks], đọc là íksờ

Y: phiên âm [‘ʏpsilɔn], đọc là úpsilon

Z: phiên âm là [t͡sɛt], đọc như sét trong tiếng Việt, tuy nhiên, bạn phải đọc âm t và s thật nhanh với nhau, tức là từ này sẽ được phát âm là tsét. Nhớ phát âm cả âm t cuối nhé. 

Ngoài ra, ta còn 4 chữ cái đặc biệt của tiếng Đức:

Ä: Chữ cái này sẽ được phát âm là e dài. Để phát âm chữ cái này đúng, hãy đọc âm ê sau đó mở rộng miệng hơn và phát âm chữ e nhé. 

Ö: Nhiều bạn phát âm chữ này là uê. Như thế là không đúng nhé. Hãy đọc chữ e đầu tiên. Lúc này, bạn thấy vị trí của đầu lưỡi nằm ở hàm răng bên dưới. Hãy giữ nguyên vị trí đó và phát âm luôn âm ô. Nhớ là phải tròn môi bạn nhé.

Ü: Tương tự như bên trên, rất nhiều bạn đọc chữ cái này là uy. Không phải vậy đâu nhé. Hãy đọc âm i trước, sau đó giữ nguyên vị trí của các bộ phận, và phát âm âm u thật nhanh. Môi ở âm này vẫn phải tròn bạn nhé!

ß: Phiên âm [ ɛs’t͡sɛt ], được đọc là es-tsét.

Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:

A- Laute 

Âm A được phát âm dài [a:] khi:

  • Nó đứng trước h: Sahne, Hahn ..
  • Nó là âm tiết mở: Hase, Abend, … 
  • Gấp đôi aa: Waage, Paar

Âm A được phát âm ngắn [a] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi, hoặc ck: Jacke, wann, Tasse  .. 
  • Nó đứng trước âm tiết đóng: Lampe, Apfel, 

Âm tiết mở: Âm tiết được kết thúc bởi nguyên âm ( a, o, u, i, e).  Âm tiết đóng: kết thúc bởi phụ âm, ở từ Lampe thì âm tiết đóng là m.

E- Laute

E phát âm dài [e:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: sehen, Ehe  ..
  • Nó đứng trước một phụ âm: Weg, reden, … 
  • Gấp đôi e: Tee, See, …

Âm e ngắn [ɛ] như e khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi: Betten, retten …

Âm e ở cuối từ thường được đọc như âm ờ trong tiếng Việt: Suppe, Tasse, Sahne 

Ä – Laute:

Được phát âm [ɛ] như e khi: 

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi hoặc ck: Bäcker, kämmen.

Được phát âm [ɛ:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: nähen, wählen … 

I – Laute:

Được phát âm dài [i:] khi:

  • Nó là âm tiết mở: Kino, Igel, .. 
  • ie hoặc ieh cũng được phát âm như [i:]: sieben, Miete, 
  • Nó đứng trước h: Ihnen, ihr, … 

Được phát âm ngắn [i] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi hoặc 2 phụ âm: bitte, immer, dick, …

O- Laute

Được phát âm [o:] như ô khi:

  • Đứng trước 1 phụ âm hoặc là âm tiết mở: wo, Ofen, Not, Brot … 
  • Đứng trước h: belohnen, Wohnung … 
  • Gấp đôi o: Zoo, Boot …

Được phát âm là [ɔ] như o khi:

  • Đứng trước phụ âm đôi: Zoll, voll … 
  • Là âm tiết đóng hoặc o đứng trước 2 phụ âm: oft, Wort, … 

U – Laute:

Được phát âm dài [u:] khi:

  • Đứng trước h: Uhr, Huhn, 
  • Là âm tiết mở hoặc đứng trước ch hay 1 phụ âm: Tuch, rufen, Ruf, ..

Được phát âm ngắn [ʊ] khi:

  • Đứng trước 2 phụ âm hoặc là âm tiết đóng: unten, Gruppe, Suppe … 

Ö – Laute:

Được phát âm dài [ø:] khi:

  • Nó là nguyên âm mở: hören, lösen, Löwe … 
  • Đứng trước h: Höhle, Möhre …

Được phát âm ngắn [œː] khi:

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi: Löffel, können, …

Ü – Laut

Được phát âm dài [y:] khi:

  • Nó đứng trước một nguyên âm hoặc h: Tür, kühl, Bemühung … 
  • Y đứng trước 1 phụ âm được phát âm là [y:]: Typ, Physik …
  • Nó là âm tiết mở: Hüte, üben … 

Được phát âm ngắn [Y] khi:

  • Y đứng trước 2 phụ âm: Gymnasium, Gymnastik …
  • Nó trước ck hoặc 2 phụ âm: glücklich, ausfüllen … 

Diphthonge 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ai] – ai trong tiếng Việt:

ei, ai, ey, ay

Ví dụ: meinen, Mais, Meyer, Bayern … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [au] – au trong tiếng Việt:

au, ao 

Ví dụ: Kakao, Haus, blau, … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ɔy] – oi trong tiếng Việt:

eu, äu

Ví dụ: heute, Häuser, …

Cách phát âm CH

5 từ chữ cái có a và e ở cuối năm 2022
Phát âm của CH
  • CH được phát âm [x] như kh trong tiếng Việt khi đứng sau: a, u, o, au.

Ví dụ: doch, nach, Buch… 

  • CH được phát âm [ç] như ch nhẹ khi đứng sau: e, i, ä, ö, ü, l, y, eu, äu, m,n. 

Ví dụ ich, echt, gleichfalls … 

  • CH được phát âm [ç] với một số từ sau:

Ví dụ China, Chemie, Chirurg …

  • CH được phát âm [k] với một số từ sau

Ví dụ Chaos, Charakter, Christ, Chor, … 

  • CH được phát âm [ʃ] với từ mượn từ tiếng Pháp

Ví dụ: Chance, Chef, Champignon, Champagner, Branche, …

  • CH được phát âm k khi đứng trước s.

Ví dụ: sechs, Fuchs, …

Cách phát âm Sch, St, Sp:

Sch được phát âm [ʃ] .Để đọc âm này, chúng ta sẽ tròn môi như khi hôn và đẩy hơi mạnh ra ngoài, âm này nghe gần giống chữ x trong tiếng Việt.

Ví dụ: Schule, Fleisch, schön … 

Sp được phát âm [ʃp] được phát âm giống như trên, bạn chỉ cần thêm âm bật p nữa phát âm đúng.

Ví dụ: Sport, spielen, springen… 

St được phát âm [ʃt], bạn cũng tròn môi sau đó cắn hai hàm răng lại và bật mạnh âm t .

Ví dụ Stadt, stehlen, stellen,…

Cách phát âm các phụ âm

  • b ở cuối từ sẽ được phát âm bật giống như p

Ví dụ: Staub, Lob, …

  • d ở cuối sẽ được phát âm như t

Ví dụ: Fahrrad, Abend, …

  • v ở cuối được đọc như âm f

Ví dụ: aktiv, Dativ, Genitiv … 

  • S ở đầu được đọc gần giống dzờ, còn ở cuối là s. Để đóng được âm cuối s, bạn nên cắn răng và đẩy nhẹ hơn ra, sao cho ta thấy có hơi từ kẽ hở là được. 

Ví dụ: Sonne, Haus, ….

  • g ở cuối sẽ được phát âm như k.

Ví dụ: Tag, weg, Krieg  … 

  • ng sẽ được đọc như âm ng trong tiếng Việt, ta không tách nó ra khi phát âm. Ví dụ, với động từ springen, ta sẽ không đọc là sprin-gen mà là spring-en. Âm g ở đây không được bật âm.
  • nk được đọc là ng-k, lúc này, ta sẽ tách n và k với nhau, và k sẽ được đọc bật âm khi nó đứng cuối. 

Ví dụ: schminken, trinken, Geschenk, …

  • Qu sẽ được đọc là [kw], hiểu nôm na là kv tiếng việt của mình đó. Ví dụ, từ bequem sẽ không được đọc là bê- quêm mà là bê-kvêm.
  • Thông thường, v sẽ được đọc là [f] khi đứng đầu trong từ. 

Ví dụ: Vater, versehen, Vieh.

Tuy nhiên, trong cái từ mượn, v sẽ được đọc là [v]

Ví dụ: Vase, Visum …

  • w sẽ được phiên âm [v]

Ví dụ wohnen, Wohnung, wer …

  • Các cặp phụ âm chs, ks và gs cũng như phụ âm đơn x sẽ được phiên âm là [ks]

Ví dụ: links, Text, wachsen …

  • h đứng đầu sẽ được phát âm. Tuy nhiên, khi đứng sau một nguyên âm dài, nó trở thành âm câm.

Ví dụ, động từ sehen sẽ không được đọc se-hen mà chỉ là se-en thôi. Bởi e ở là nguyên âm dài. 

  • z sẽ được phát âm là [ts]. Bạn cắn răng và bật mạnh âm t, sau đó đẩy hơi dài ra qua kẽ hở để phát âm đúng âm này. Nó phát âm gần giống âm s tiếng Việt. 

Ví dụ zeigen, ziehen …

Trên đây là tất cả cách quy tắc để phát âm tiếng Đức, tiếp theo chúng mình thử phát âm một vài từ đơn giản nhé:

wohnen: đọc là vô-nừn. Nguyên âm o ở đây đứng trước h, nên nó được phát âm dài, w sẽ được phát âm như v.

zeigen: đọc là tsai-gừn. Cặp nguyên âm ei được phát âm là ai. Phụ âm g ở đây bắt đầu nguyên âm nên được đọc là g.

Cách ghép âm tiếng Đức cũng dễ mà nhỉ? Gần giống như kiểu mình viết gì thì đọc như vậy đó. 

Như vậy, mình và các bạn vừa điểm qua cách phát âm chữ cái cũng như cách phát âm  tiếng Đức đúng. Việc phát âm nguyên âm dài hay ngắn rất quan trọng, bởi nó ảnh hưởng đến ý nghĩa của từ nữa, nên các bạn hãy ghi nhớ quy tắc thật kỹ nhé!

>> Xem thêm: Cơ bản về ngữ pháp tiếng Đức

Người tìm từ

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng e cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!

5 chữ cái

Mezzee

Ozziee

Tazzee

Zanzee

Jeezee

Avyzee

Azymee

Jaxiee

Jeujee

Kopjee

Trận động đấte

Zaydee

Zinkee

Avizee

feazee

FREZEe

Fiquee

Forzee

Frizee

đóng bănge

furzee

Fuzeee

heezee

pyxiee

câue

kéoe

wanzee

Weizee

Winzee

Zoweee

Zowiee

Kinh ngạce

BAIZEe

ngọn lửae

Bonzee

rượue

khoe khoange

Brizee

BUAZEe

Ceazee

Clozee

dỗ dànhe

Coziee

cơn sốte

Crozee

Jambee

jembee

bắpe

PEAZEe

vee

  • Trước
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • Tiếp theo
  • Cuối

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Người tìm từ

5 Từ chữ kết thúc trong E thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ với E. Bạn có chơi Wordle không? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words with E.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

jeuje24jeeze23tazze23kopje21jambe20juvie19quake19blaze18bonze18cloze18furze18fuzee18judge18juice18pique18polje18vatje18winze18amaze17baize1724jeeze23tazze23kopje21jambe20juvie19quake19blaze18bonze18cloze18furze18fuzee18judge18juice18pique18polje18vatje18winze18amaze17baize17

© 2022 Bản quyền: Word.tips

Một người thích chơi Wordle Daily chắc chắn biết rằng thật khó để bị mắc kẹt với một hoặc hai chữ cái màu xanh lá cây và không biết từ nào nên thử tiếp theo. Một mẹo thực sự tốt trong những khoảnh khắc này là nghĩ về những từ bạn quen thuộc và kiểm tra âm thanh từ đó. Tuy nhiên, tìm kiếm gợi ý trực tuyến cũng là một cách tuyệt vời để lấy cảm hứng để giải câu đố nhanh hơn.

Nếu bạn đang tìm kiếm sự giúp đỡ của trò chơi Wordle, hãy xem danh sách các từ 5 chữ cái này với A và E trong đó. Danh sách theo thứ tự bảng chữ cái.

Từ năm chữ cái với ‘A và và’ E, trong đó‘E’ in them to try on Wordle

  • Abase
  • Abate
  • Tu viện
  • chịu đựng
  • abled
  • nơi ở
  • ở trên
  • lạm dụng
  • nhọn
  • câu ngạn ngữ
  • lão luyện
  • Adobe
  • yêu thích
  • Một đám cháy
  • sau
  • agape
  • Agate
  • đại lý
  • nhanh nhẹn
  • đồng ý
  • phía trước
  • Aider
  • lối đi
  • báo động
  • tảo
  • người ngoài hành tinh
  • như nhau
  • còn sống
  • hẻm
  • một mình
  • thay đổi
  • Kinh ngạc
  • màu hổ phách
  • đi thong thả
  • sửa đổi
  • Phong phú
  • giải trí
  • Thiên thần
  • Sự phẫn nộ
  • góc
  • anime
  • mắt cá
  • Phụ lục
  • cực dương
  • Ngưng thở
  • táo
  • Đấu trường
  • tranh cãi
  • nảy sinh
  • phát sinh
  • Ashen
  • qua một bên
  • xiên
  • tài sản
  • chuộc lỗi
  • Đua
  • thức tỉnh
  • nhận thức
  • thức dậy
  • Azure
  • huy hiệu
  • bagel
  • thợ làm bánh
  • baler
  • Sà lan
  • Hương vị
  • tắm
  • bờ biển
  • Beady
  • bộ râu
  • quái thú
  • đã bắt đầu
  • Begat
  • lưỡi
  • đổ tội
  • tiếng rít
  • ngọn lửa
  • ảm đạm
  • kêu be be
  • Niềng răng
  • phanh
  • Dũng cảm
  • bánh mì
  • break
  • cáp
  • bộ nhớ cache
  • CADET
  • lồng
  • con lạc đà
  • Cameo
  • xuồng
  • Caper
  • khắc chạm
  • đẳng cấp
  • Phục vụ
  • gây ra
  • ngưng
  • Cedar
  • Charfe
  • săn bắt
  • rẻ
  • lừa đảo
  • lau dọn
  • xa lạ
  • CLEAT
  • máy trục
  • thùng
  • khao khát
  • cơn sốt
  • tiếng kêu
  • kem
  • nhảy
  • xử lý
  • cái chết
  • Debar
  • đề can
  • mục nát
  • sự chậm trễ
  • Đồng bằng
  • vịt đực
  • rem
  • kinh sợ
  • mơ ước
  • hăng hái
  • chim ưng
  • sớm
  • Trái đất
  • giá vẽ
  • Ăn
  • người ăn
  • Eclat
  • phấn khởi
  • e-mail
  • ban hành
  • thuốc xổ
  • bình đẳng
  • tẩy xóa
  • bài văn
  • trốn tránh
  • chính xác
  • nâng cao
  • thêm
  • Fable
  • mặt
  • false
  • trò hề
  • tiệc
  • phân
  • anh bạn
  • hoang dã
  • thai nhi
  • vảy
  • Ngọn lửa
  • bùng phát
  • khung
  • quái đản
  • lỗi lầm
  • game thủ
  • thước đo
  • gai
  • Gavel
  • Gayer
  • Gazer
  • GLADE
  • ánh sáng chói
  • Kem phủ lên bánh
  • tia
  • Lượm lặt
  • duyên dáng
  • lớp
  • giống nho
  • vỉ lò sưởi
  • phần mộ
  • gặm cỏ
  • Tuyệt
  • một nửa
  • hậu cung
  • sự vội vàng
  • ghét
  • Haute
  • trú ẩn
  • cây phỉ
  • xông lên
  • nghe
  • trái tim
  • cây thạch thảo
  • nặng nề
  • nặng
  • Linh cẩu
  • lý tưởng
  • hình ảnh
  • không ngừng
  • giận dữ
  • kebab
  • knave
  • nhào
  • nhãn mác
  • đầy
  • lò nồi
  • LAGER
  • cây thương
  • ve áo
  • trôi đi
  • lớn
  • sau
  • Máy tiện
  • Latte
  • lớp
  • Lò hạc
  • rò rỉ
  • LEA
  • nhảy qua
  • học
  • cho thuê
  • dây xích
  • ít nhất
  • rời bỏ
  • hợp pháp
  • bắp
  • nhà sản xuất
  • mange
  • cây phong
  • MASSE
  • Matey
  • Maove
  • có lẽ
  • MEALY
  • có nghĩa là
  • thịt
  • Thánh địa
  • huy chương
  • phương tiện truyền thông
  • kim loại
  • ngây thơ
  • lỗ rốn
  • oaken
  • đại dương
  • Omega
  • Opera
  • hình trứng
  • nhạt hơn
  • Bảng điều khiển
  • giấy
  • parer
  • phân tích cú pháp
  • dán
  • tạm ngừng
  • Người được trả tiền
  • người trả tiền
  • hòa bình
  • quả đào
  • Ngọc trai
  • Pecan
  • bàn đạp
  • hình phạt
  • cánh hoa
  • giai đoạn
  • nơi
  • chiếc máy bay
  • đĩa ăn
  • biện hộ
  • nếp nhăn
  • Trận động đất
  • tay đua
  • nuôi
  • ramen
  • phạm vi
  • hiếm hơn
  • Raven
  • với tới
  • phản ứng
  • Sẵn sàng
  • vương quốc
  • hậu vệ
  • Cải cốt thép
  • tóm tắt lại
  • Quốc vương
  • trại cai nghiện
  • thư giãn
  • tiếp sức
  • thận
  • trả lại
  • an toàn hơn
  • SALVE
  • Saner
  • Nước xốt
  • áp chảo
  • tỉ lệ
  • sự sợ hãi
  • Sedan
  • SEPIA
  • bóng râm
  • rung chuyển
  • đá phiến
  • xấu hổ
  • hình dạng
  • đăng lại
  • cạo râu
  • cắt
  • giày trượt băng
  • Đá phiến
  • bôi nhọ
  • con rắn
  • bẫy
  • Lén lút
  • không gian
  • thuổng
  • bổ sung
  • nói
  • thương
  • sân khấu
  • cổ phần
  • nhìn chằm chằm
  • tiểu bang
  • Stave
  • đều đặn
  • miếng bò hầm
  • ăn cắp
  • hơi nước
  • SUAVE
  • thề
  • mồ hôi
  • bàn
  • Lấy
  • người nhận
  • Tamer
  • côn
  • nếm thử
  • dạy
  • nước mắt
  • trêu chọc
  • TERRA
  • Theta
  • dấu vết
  • buôn bán
  • bước đi
  • điều trị
  • điều chỉnh
  • cách sử dụng
  • mơ hồ
  • Valet
  • giá trị
  • van nước
  • thuần chay
  • wafer
  • cuộc đánh cá
  • từ bỏ
  • chất thải
  • nước
  • lung lay
  • sáp
  • mệt mỏi
  • dệt
  • cá voi
  • lúa mì
  • tàn phá
  • khao khát
  • men
  • ngựa rằn

Một số từ trong danh sách có thể không được Wordle. & NBSP chấp nhận;

5 từ chữ cái có a và e ở cuối năm 2022

Trò chơi bảng Wordle chính thức

  • Chơi Wordle trong cuộc sống thực với bạn bè: Lấy cảm hứng từ phiên bản kỹ thuật số nổi tiếng, Wordle: The Party Game có cùng một trò chơi người hâm mộ yêu thích, nhưng người chơi cạnh tranh trong cuộc sống thực để giải quyết Wordle
  • Từ này là Party Party: SWAP Solo Play for Social với phiên bản tương tự này của trò chơi Wordle. Người chơi thay phiên nhau viết ra một từ bí mật 5 chữ cái. Những người khác cố gắng đoán nó trong ít cố gắng nhất để giành chiến thắng

$19.99

Mua trên Amazon

Bài viết này bao gồm các liên kết liên kết, có thể cung cấp khoản bồi thường nhỏ cho DotesPorts.

5 chữ cái nào có A và E?

Các từ năm chữ cái với 'A' và 'E' trong đó để thử Wordle..
abase..
abate..
abbey..
abide..
abled..
abode..
above..
abuse..

5 chữ cái kết thúc bằng AE là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng ae.

Những từ nào kết thúc với AE?

cercopithecidae..
cercopithecidae..
orycteropodidae..
scomberesocidae..
steatornithidae..
myrmecophagidae..
armadillidiidae..
gasterophilidae..
platycephalidae..

Một số từ năm chữ cho Wordle là gì?

11 Từ 5 chữ cái khác thường để khởi động trò chơi Wordle tiếp theo của bạn..
Adieu.Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt.....
TARES.Bất kỳ loại cây vetch nào khác nhau, chẳng hạn như Vicia Hirsuta (Tare tóc) của Eurasia và Bắc Phi ..
Soare.....
Ducat.....
CẦU CƠ.....
Carom.....
Ergot.....
CRAIC..