6 10 âm là ngày bao nhiêu dương 2023 năm 2024

Xem lịch âm hôm nay 6/12; theo dõi âm lịch hôm nay 6/12; lịch âm thứ Tư ngày 6 tháng 12 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 6/12

  • Dương lịch: 6/12/2023.
  • Âm lịch: 24/10/2023.
  • Nhằm ngày: Kim quỹ hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Tuất, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Tuyết.
  • Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Mậu Tuất - Đồng hành Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
  • Tuổi hợp với ngày lịch âm hôm nay: Dần, Ngọ.
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.

6 10 âm là ngày bao nhiêu dương 2023 năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 6/12

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 6/12, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 6/12 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 6/12/2023

Ngày xuất hành: Khu thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.

Việc nên và không nên làm ngày 6/12/2023

Việc nên làm: Xuất hành đi xa, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Canh Tý - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

6 10 âm là ngày bao nhiêu dương 2023 năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 9/10/2023.

Việc nên và không nên làm ngày 9/10/2023

Việc nên làm: Kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, cưới hỏi, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 9/10/2023

Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 9/10/2023

  • Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
  • Giờ hắc đạo: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-09h), Tân Tỵ (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

6 10 2023 Dương là bao nhiêu âm?

Ngày 6/10/2023: Ngày âm lịch: 22/8/2023 theo lịch âm tháng 10 năm 2023. Ngày Đinh Dậu, tháng Tân Dậu. Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, tốt cho việc khai trương.

Ngày 10 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

Tháng 10 âm lịch năm 2023 sẽ bắt đầu từ ngày 13 tháng 11 đến hết 12 tháng 12 dương lịch. 1. Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết sau đây: a) Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);

Mùng 6 âm 2023 là ngày bao nhiêu dương?

Trong năm 2023 Quý Mão Tết Nguyên Đán rơi vào tháng 1 và mùng 6 Tết 2023 là ngày 27/1/2023 dương lịch (Thứ 6).

Tháng 10 âm lịch là tháng còn gì?

Tháng 10 âm lịch là tháng bội thu với 4 con giáp trên, họ gặp nhiều may mắn, cuộc sống sung túc, sự nghiệp suôn sẻ.