II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố: Stt Tên đường phố Giới hạn từ …. đến … Loại đường Giá đất vị trí 1 A PHƯỜNG CHÂU PHÚ A I ĐƯỜNG LOẠI 1 1 Chi Lăng Suốt đường 1 19.500 2 Bạch Đằng Suốt đường 1 19.500 3 Đống Đa Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa 1 18.000 4 Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng 1 18.000 Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa 1 13.500 5 Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 1 18.000 6 Lê Công Thành Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 1 18.000 7 Phan Đình Phùng Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 1 18.000 8 Quang Trung Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 1 18.000 9 Phan Văn Vàng Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 1 18.000 10 Thủ Khoa Nghĩa Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 1 19.500 11 Nguyễn Hữu Cảnh Lê Công Thành-Thủ Khoa Huân 1 18.000 12 Nguyễn Văn Thoại Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 1 19.500 II ĐƯỜNG LOẠI 2 13 Thủ Khoa Huân Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 2 7.600 14 Sương Nguyệt Anh Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị 2 9.000 15 Trần Hưng Đạo Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 2 6.200 16 Thủ Khoa Nghĩa Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 2 7.000 17 Nguyễn Đình Chiểu Suốt đường 2 6.200 18 Nguyễn Văn Thoại Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 2 7.300 19 Tân Lộ Kiều Lương Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú A, Núi Sam 2 7.300 20 KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) Giáp Tân Lộ Kiều Lương 2 7.300 21 KDC Ngọc Hầu Giáp Tân Lộ Kiều Lương 2 7.300 22 Khu Biệt Thự Vườn Giáp Tân Lộ Kiều Lương 2 7.300 III ĐƯỜNG LOẠI 3 23 Trần Hưng Đạo Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 3 3.500 24 Trần Quốc Toản Trần Hưng Đạo - cuối đường 3 3.500 25 Thủ Khoa Nghĩa Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 3 4.500 26 Cử Trị Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur 3 4.000 27 Doãn Uẩn Trần Hưng Đạo - Cử Trị 3 4.500 28 Khu dân cư Xí nghiệp rượu Đường số 4 3 3.500 IV ĐƯỜNG LOẠI 4 29 Louis Pasteur Trần Hưng Đạo - Cử Trị 4 2.500 30 Khu dân cư Xí nghiệp rượu Các tuyến đường nội bộ còn lại 4 2.700 31 KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) Các đường nội bộ còn lại 4 3.000 32 KDC Ngọc Hầu Các đường nội bộ còn lại 4 3.000 33 Khu Biệt Thự Vườn Các đường nội bộ còn lại 4 3.000 34 Trường đua Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu- đường Louis Pasteur 4 2.000 35 Louis Pasteur Đường Trường đua - đường Cử Trị 4 1.900 36 Tỉnh lộ 955A Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam 4 2.000 37 Đường đất kênh Vĩnh Tế Suốt đường 4 300 38 Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) Trên địa bàn phường 4 300 B PHƯỜNG CHÂU PHÚ B I ĐƯỜNG LOẠI 1 1 Nguyễn Văn Thoại Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 1 19.500 2 Lê Lợi Suốt đường 1 15.000 II ĐƯỜNG LOẠI 2 3 Phan Văn Vàng Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 2 9.700 4 Phan Đình Phùng Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Tri Phương 2 9.700 5 Trưng Nữ Vương Suốt đường 2 9.700 6 Quang Trung Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 2 9.500 7 Thủ Khoa Huân Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ 2 8.800 8 Ngọc Hân Công Chúa Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng 2 7.600 9 Nguyễn Văn Thoại Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 2 7.300 10 Tân Lộ Kiều Lương Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú B, Núi Sam 2 7.300 III ĐƯỜNG LOẠI 3 11 Trương Định Suốt đường 3 4.300 12 Thủ Khoa Huân Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương 3 3.800 13 Nguyễn Trường Tộ Suốt đường 3 4.200 14 La Thành Thân Suốt đường 3 4.000 15 Lê Lai Suốt đường 3 3.500 16 KDC Khang An Các đường còn lại 3 3.000 17 Nguyễn Tri Phương Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân-Đường 30/4 3 6.000 18 Hoàng Diệu Đường 30/4-ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Tân Lộ Kiều Lương 3 5.400 19 KDC Sao Mai Các tuyến đường nội bộ 3 4.700 20 KDC Siêu Thị Châu Thới 1 Tiếp giáp đường Hoàng Diệu 3 5.400 21 Thi Sách Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 3 6.000 22 Trần Nguyên Hãn Lê Lợi - Phan Đình Phùng 3 5.000 23 Đường số 2, 3 (khu bệnh viện cũ) Suốt đường 3 4.200 IV ĐƯỜNG LOẠI 4 24 Tôn Thất Tùng (cư xá 20-80) Suốt đường 4 3.000 25 Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá) Lê Lợi - La Thành Thân 4 3.000 27 Đường Trạm Khí tượng Thủy văn Lê Lợi - suốt đường 4 2.400 28 Chợ phường Châu Phú B Đường số 1, 2 4 4.500 Các tuyến đường nội bộ còn lại 4 2.800 29 Phạm Ngọc Thạch Suốt đường 4 2.500 30 KDC Trưng Vương Các tuyến đường nội bộ 4 3.000 31 Bờ Tây Quốc lộ 91 Phường B 4 2.000 32 KDC Siêu Thị Châu Thới 1 Tiếp giáp đường Bờ Tây 4 2.000 Các tuyến đường nội bộ 4 1.500 33 Đường 30/4 Ngã 4 Hoàng Diệu,Nguyễn Tri Phương- hết khu dân cư 4 1.800 34 Đường tránh Quốc lộ 91 Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong 4 1.200 35 Đường cộ nội đồng kênh 30/4 Cuối KDC - Đường Lê Hồng Phong 4 300 36 Đường kênh 3 (Lẩm Bà Bang) Đường 30/4 - Tân lộ Kiều Lương 4 300 37 Đường kênh Huỳnh Văn Thu Kênh Hòa Bình - kênh 4 4 300 38 Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) Trên địa bàn phường 4 300 C PHƯỜNG VĨNH MỸ II ĐƯỜNG LOẠI 2 1 Tôn Đức Thắng Cầu kênh Đào - ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân 2 8.000 2 Khu đô thị mới (TP Lễ hội) Đường song song Tôn Đức Thắng 2 7.000 III ĐƯỜNG LOẠI 3 3 Khu dân cư Châu Long 1 Các đường nội bộ 3 4.200 4 La Thành Thân Suốt đường 3 4.000 5 Nguyễn Tri Phương Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân - Đường 30/4 3 6.000 6 Thủ Khoa Huân Nguyễn Tri Phương - cuối KDC Nam Thủ Khoa Huân 3 3.800 7 Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân Các đường nội bộ khu dân cư 3 3.800 8 Khu đô thị mới (TP Lễ hội) Đường DL1, 1C 3 5.000 Các tuyến đường nội bộ còn lại 3 4.000 9 Hồ Tùng Mậu Suốt đường 3 5.000 10 Khu dân cư chợ Kim Phát Các tuyến đường nội bộ 3 4.200 IV ĐƯỜNG LOẠI 4 11 Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá) La Thành Thân - Ngã 3 Ven Bãi 4 3.000 12 Mậu Thân Ngã 4 Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu - Khu đô thị mới (TP Lễ hội) 4 2.500 13 Châu Long Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng 4 2.000 14 Đường Kênh Đào Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào 4 1.500 15 Đường Mương Thủy Tôn Đức Thắng-Châu Long 4 900 16 Đường Mộ Tôn Đức Thắng-Châu Long 4 2.500 17 Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ Đường số 1, 2, 4, 5 4 3.000 Đường số 3, 6, 7, 8 4 2.000 18 Khu dân cư chợ kênh Đào Các đường nội bộ 4 3.500 19 Đường tránh Quốc lộ 91 Đường Tôn Đức Thắng - Đường đê Hòa Bình 4 1.500 20 Đường Kênh Đào Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1 4 750 21 Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng 4 750 Cầu Chợ Giồng -cầu Kênh Đào 4 900 22 Đường kênh 1 Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Kênh Đào 4 300 23 Đường trạm bơm điện đường Tôn Đức Thắng - đường Kênh 1 4 300 24 Đường kênh Huỳnh Văn Thu Đường kênh 1 - cuối Khu đô thị mới (TP Lễ hội) 4 300 25 Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) Trên địa bàn phường 4 300 D PHƯỜNG NÚI SAM II ĐƯỜNG LOẠI 2 1 Châu Thị Tế Suốt đường 2 10.000 2 Tân Lộ Kiều Lương Ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương - Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng 2 9.000 Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng - Chùa Tây An 2 10.000 3 Đường vòng Núi Sam Chùa Tây An-chùa Huệ Hương 2 10.000 4 Kha Thị Láng Tân Lộ Kiều Lương-Châu Thị Tế 2 8.000 5 Tân Lộ Kiều Lương Ranh phường Núi Sam, Châu Phú A - ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương 2 7.300 III ĐƯỜNG LOẠI 3 6 Chợ Vĩnh Đông Đường Lê Đại Cương 3 3.500 Đường số 2, 3 3 3.500 Các đường còn lại 3 3.200 7 Đường vòng Núi Sam Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình 3 6.000 8 Mai Văn Tạo Tân Lộ Kiều Lương- ngã 3 Trương Gia Mô 3 4.000 9 Đường vòng Núi Sam Chùa Tây An - Trần Thị Được 3 4.000 IV ĐƯỜNG LOẠI 4 10 Đường tránh Quốc lộ 91 - chợ Vĩnh Đông Đường tránh Quốc lộ 91 - Lê Đại Cương 4 3.000 11 Đường vòng Núi Sam Ngã 3 cua Đình - cầu Cống Đồn 4 2.000 12 Đường tránh Quốc lộ 91 Đường Lê Hồng Phong - kênh 7 4 800 13 Đường vòng Núi Sam Trần Thị Được (Đường ngang khóm Vĩnh Đông 1) - ngã 3 Trương Gia Mô 4 3.000 14 Khu chợ Vĩnh Phước Ngã 3 Quốc lộ 91 - cuối phố 5 căn 4 2.500 15 Trần Thị Được Mai Văn Tạo - Đường vòng Núi Sam 4 3.000 16 Đường vòng Núi Sam Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô 4 1.000 17 Hoàng Đạo Cật Tân Lộ Kiều Lương - đồn biên phòng Vĩnh Ngươn 4 2.000 18 Đường tỉnh 955A Suốt đường 4 2.000 19 Nguyễn Thị Minh Khai Cống 6 nhỏ - Tân Lộ Kiều Lương 4 2.000 20 Đường Lê Hồng Phong Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu 4 1.000 21 Đường Vĩnh Xuyên Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam) 4 750 22 Khu DC Đông, Tây Bến Vựa Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa 4 1.000 23 Đường Bến Vựa Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A (giáp KDC Đông, Tây Bến Vựa) 4 1.000 24 TDC kênh 7 (tính 1 vị trí) Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu 4 500 25 Đường dẫn khóm Vĩnh Phước Đường vòng Núi Sam - giáp TDC kênh 7 4 750 26 Đường kênh Huỳnh Văn Thu Kênh 4 - Kênh 7 4 300 27 Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) Trên địa bàn phường 4 300 E PHƯỜNG VĨNH NGƯƠN IV ĐƯỜNG LOẠI 4 1 Đường Phan Xích Long Cầu Vĩnh Nguơn - Đường Tuy Biên 4 2.000 2 Đường Tuy Biên Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long 4 1.000 Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông 4 750 3 Đường Tây Xuyên Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn 4 1.300 Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo 4 750 4 Đường Nguyễn Hữu Trí (Suốt tuyến) 4 1.300 5 KDC Chợ Vĩnh Ngươn Các đường nội bộ còn lại 4 1.200 6 Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) Trên địa bàn phường 4 300
Stt Khu vực Giá đất vị trí 1 I Xã Vĩnh Châu 1 Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) a Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã 650 2 Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông a Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Đường Kênh Đào (từ cống kênh 1- cống kênh 4) 500 - Đường Kênh Đào (Cuối khu hành chính xã - kênh 7) 400 - Đường Kênh Đào ( kênh 7 - kênh tha La ) 300 - Đường Lê Hồng Phong (giáp ranh phường Núi Sam -Đường Kênh Đào) 800 - TDC kênh 1 (cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu) 600 - TDC bắc Kênh Đào; nối dài (cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam) 550 - Đường kênh Huỳnh Văn Thu (Kênh 1 - kênh Tha La) 250 3 Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí) 250 I Xã Vĩnh Tế 1 Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông a Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Cầu Cống Đồn - cầu Tha La 700 - Đường tránh Quốc lộ 91 (Kênh 7 - Kênh Tha La) 500 b Tiếp giáp đường tỉnh 955A 300 c Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Tuyến dân cư Nam QL 91 (suốt tuyến) 270 - Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến) 600 - Đường Bà Bài (QL91 - Tỉnh lộ 955A) 500 - Đường 3 Nhịp (QL91 - Tỉnh lộ 955A) 500 - Tuyến dân cư Tha La (QL91 - Tỉnh lộ 955A) 600 - Khu dân cư chợ Cống Đồn 900 - Đường kênh Huỳnh Văn Thu (Kênh 7 - Kênh Tha La) 250 2 Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí) 250
Stt Khu vực Giá đất Vị trí 1 Vị trí 2 I Phường Châu Phú A 1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản - Toàn phường 120 2 Đất trồng cây lâu năm - Toàn phường 150 II Phường Châu Phú B 1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản - Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại 120 - Khu vực còn lại 100 2 Đất trồng cây lâu năm - Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại 150 - Khu vực còn lại 110 III Phường Vĩnh Mỹ 1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản - Giáp Sông Hậu - đường Kênh đào - đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thân. 120 - Khu vực còn lại 100 2 Đất trồng cây lâu năm - Giáp Sông Hậu - đường Kênh đào - đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thân. 150 - Khu vực còn lại 110 IV Phường Núi Sam 1 Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản - Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - đường vòng Núi Sam - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4 |