9 phan văn vàng châu đốc an giang năm 2024

  1. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Stt

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất vị trí 1

A

PHƯỜNG CHÂU PHÚ A

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Chi Lăng

Suốt đường

1

19.500

2

Bạch Đằng

Suốt đường

1

19.500

3

Đống Đa

Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa

1

18.000

4

Sương Nguyệt Anh

Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng

1

18.000

Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa

1

13.500

5

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

6

Lê Công Thành

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

7

Phan Đình Phùng

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

8

Quang Trung

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

9

Phan Văn Vàng

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

18.000

10

Thủ Khoa Nghĩa

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

1

19.500

11

Nguyễn Hữu Cảnh

Lê Công Thành-Thủ Khoa Huân

1

18.000

12

Nguyễn Văn Thoại

Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

1

19.500

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

13

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh

2

7.600

14

Sương Nguyệt Anh

Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị

2

9.000

15

Trần Hưng Đạo

Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu

2

6.200

16

Thủ Khoa Nghĩa

Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu

2

7.000

17

Nguyễn Đình Chiểu

Suốt đường

2

6.200

18

Nguyễn Văn Thoại

Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu

2

7.300

19

Tân Lộ Kiều Lương

Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú A, Núi Sam

2

7.300

20

KDC khóm 8 (cũ + mở rộng)

Giáp Tân Lộ Kiều Lương

2

7.300

21

KDC Ngọc Hầu

Giáp Tân Lộ Kiều Lương

2

7.300

22

Khu Biệt Thự Vườn

Giáp Tân Lộ Kiều Lương

2

7.300

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

23

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur

3

3.500

24

Trần Quốc Toản

Trần Hưng Đạo - cuối đường

3

3.500

25

Thủ Khoa Nghĩa

Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur

3

4.500

26

Cử Trị

Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur

3

4.000

27

Doãn Uẩn

Trần Hưng Đạo - Cử Trị

3

4.500

28

Khu dân cư Xí nghiệp rượu

Đường số 4

3

3.500

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

29

Louis Pasteur

Trần Hưng Đạo - Cử Trị

4

2.500

30

Khu dân cư Xí nghiệp rượu

Các tuyến đường nội bộ còn lại

4

2.700

31

KDC khóm 8 (cũ + mở rộng)

Các đường nội bộ còn lại

4

3.000

32

KDC Ngọc Hầu

Các đường nội bộ còn lại

4

3.000

33

Khu Biệt Thự Vườn

Các đường nội bộ còn lại

4

3.000

34

Trường đua

Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu- đường Louis Pasteur

4

2.000

35

Louis Pasteur

Đường Trường đua - đường Cử Trị

4

1.900

36

Tỉnh lộ 955A

Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam

4

2.000

37

Đường đất kênh Vĩnh Tế

Suốt đường

4

300

38

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

300

B

PHƯỜNG CHÂU PHÚ B

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Nguyễn Văn Thoại

Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

1

19.500

2

Lê Lợi

Suốt đường

1

15.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

3

Phan Văn Vàng

Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại

2

9.700

4

Phan Đình Phùng

Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Tri Phương

2

9.700

5

Trưng Nữ Vương

Suốt đường

2

9.700

6

Quang Trung

Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại

2

9.500

7

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ

2

8.800

8

Ngọc Hân Công Chúa

Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng

2

7.600

9

Nguyễn Văn Thoại

Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu

2

7.300

10

Tân Lộ Kiều Lương

Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú B, Núi Sam

2

7.300

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

11

Trương Định

Suốt đường

3

4.300

12

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương

3

3.800

13

Nguyễn Trường Tộ

Suốt đường

3

4.200

14

La Thành Thân

Suốt đường

3

4.000

15

Lê Lai

Suốt đường

3

3.500

16

KDC Khang An

Các đường còn lại

3

3.000

17

Nguyễn Tri Phương

Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân-Đường 30/4

3

6.000

18

Hoàng Diệu

Đường 30/4-ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Tân Lộ Kiều Lương

3

5.400

19

KDC Sao Mai

Các tuyến đường nội bộ

3

4.700

20

KDC Siêu Thị Châu Thới 1

Tiếp giáp đường Hoàng Diệu

3

5.400

21

Thi Sách

Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại

3

6.000

22

Trần Nguyên Hãn

Lê Lợi - Phan Đình Phùng

3

5.000

23

Đường số 2, 3 (khu bệnh viện cũ)

Suốt đường

3

4.200

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

24

Tôn Thất Tùng (cư xá 20-80)

Suốt đường

4

3.000

25

Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá)

Lê Lợi - La Thành Thân

4

3.000

27

Đường Trạm Khí tượng Thủy văn

Lê Lợi - suốt đường

4

2.400

28

Chợ phường Châu Phú B

Đường số 1, 2

4

4.500

Các tuyến đường nội bộ còn lại

4

2.800

29

Phạm Ngọc Thạch

Suốt đường

4

2.500

30

KDC Trưng Vương

Các tuyến đường nội bộ

4

3.000

31

Bờ Tây Quốc lộ 91

Phường B

4

2.000

32

KDC Siêu Thị Châu Thới 1

Tiếp giáp đường Bờ Tây

4

2.000

Các tuyến đường nội bộ

4

1.500

33

Đường 30/4

Ngã 4 Hoàng Diệu,Nguyễn Tri Phương- hết khu dân cư

4

1.800

34

Đường tránh Quốc lộ 91

Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong

4

1.200

35

Đường cộ nội đồng kênh 30/4

Cuối KDC - Đường Lê Hồng Phong

4

300

36

Đường kênh 3 (Lẩm Bà Bang)

Đường 30/4 - Tân lộ Kiều Lương

4

300

37

Đường kênh Huỳnh Văn Thu

Kênh Hòa Bình - kênh 4

4

300

38

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

300

C

PHƯỜNG VĨNH MỸ

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

1

Tôn Đức Thắng

Cầu kênh Đào - ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân

2

8.000

2

Khu đô thị mới (TP Lễ hội)

Đường song song Tôn Đức Thắng

2

7.000

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

3

Khu dân cư Châu Long 1

Các đường nội bộ

3

4.200

4

La Thành Thân

Suốt đường

3

4.000

5

Nguyễn Tri Phương

Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân - Đường 30/4

3

6.000

6

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Tri Phương - cuối KDC Nam Thủ Khoa Huân

3

3.800

7

Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân

Các đường nội bộ khu dân cư

3

3.800

8

Khu đô thị mới (TP Lễ hội)

Đường DL1, 1C

3

5.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

3

4.000

9

Hồ Tùng Mậu

Suốt đường

3

5.000

10

Khu dân cư chợ Kim Phát

Các tuyến đường nội bộ

3

4.200

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

11

Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá)

La Thành Thân - Ngã 3 Ven Bãi

4

3.000

12

Mậu Thân

Ngã 4 Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu - Khu đô thị mới (TP Lễ hội)

4

2.500

13

Châu Long

Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng

4

2.000

14

Đường Kênh Đào

Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào

4

1.500

15

Đường Mương Thủy

Tôn Đức Thắng-Châu Long

4

900

16

Đường Mộ

Tôn Đức Thắng-Châu Long

4

2.500

17

Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ

Đường số 1, 2, 4, 5

4

3.000

Đường số 3, 6, 7, 8

4

2.000

18

Khu dân cư chợ kênh Đào

Các đường nội bộ

4

3.500

19

Đường tránh Quốc lộ 91

Đường Tôn Đức Thắng - Đường đê Hòa Bình

4

1.500

20

Đường Kênh Đào

Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1

4

750

21

Đường Ven bãi (Mỹ Chánh)

Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng

4

750

Cầu Chợ Giồng -cầu Kênh Đào

4

900

22

Đường kênh 1

Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Kênh Đào

4

300

23

Đường trạm bơm điện

đường Tôn Đức Thắng - đường Kênh 1

4

300

24

Đường kênh Huỳnh Văn Thu

Đường kênh 1 - cuối Khu đô thị mới (TP Lễ hội)

4

300

25

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

300

D

PHƯỜNG NÚI SAM

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

1

Châu Thị Tế

Suốt đường

2

10.000

2

Tân Lộ Kiều Lương

Ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương - Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng

2

9.000

Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng - Chùa Tây An

2

10.000

3

Đường vòng Núi Sam

Chùa Tây An-chùa Huệ Hương

2

10.000

4

Kha Thị Láng

Tân Lộ Kiều Lương-Châu Thị Tế

2

8.000

5

Tân Lộ Kiều Lương

Ranh phường Núi Sam, Châu Phú A - ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương

2

7.300

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

6

Chợ Vĩnh Đông

Đường Lê Đại Cương

3

3.500

Đường số 2, 3

3

3.500

Các đường còn lại

3

3.200

7

Đường vòng Núi Sam

Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình

3

6.000

8

Mai Văn Tạo

Tân Lộ Kiều Lương- ngã 3 Trương Gia Mô

3

4.000

9

Đường vòng Núi Sam

Chùa Tây An - Trần Thị Được

3

4.000

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

10

Đường tránh Quốc lộ 91 - chợ Vĩnh Đông

Đường tránh Quốc lộ 91 - Lê Đại Cương

4

3.000

11

Đường vòng Núi Sam

Ngã 3 cua Đình - cầu Cống Đồn

4

2.000

12

Đường tránh Quốc lộ 91

Đường Lê Hồng Phong - kênh 7

4

800

13

Đường vòng Núi Sam

Trần Thị Được (Đường ngang khóm Vĩnh Đông 1) - ngã 3 Trương Gia Mô

4

3.000

14

Khu chợ Vĩnh Phước

Ngã 3 Quốc lộ 91 - cuối phố 5 căn

4

2.500

15

Trần Thị Được

Mai Văn Tạo - Đường vòng Núi Sam

4

3.000

16

Đường vòng Núi Sam

Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô

4

1.000

17

Hoàng Đạo Cật

Tân Lộ Kiều Lương - đồn biên phòng Vĩnh Ngươn

4

2.000

18

Đường tỉnh 955A

Suốt đường

4

2.000

19

Nguyễn Thị Minh Khai

Cống 6 nhỏ - Tân Lộ Kiều Lương

4

2.000

20

Đường Lê Hồng Phong

Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu

4

1.000

21

Đường Vĩnh Xuyên

Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam)

4

750

22

Khu DC Đông, Tây Bến Vựa

Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa

4

1.000

23

Đường Bến Vựa

Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A (giáp KDC Đông, Tây Bến Vựa)

4

1.000

24

TDC kênh 7 (tính 1 vị trí)

Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu

4

500

25

Đường dẫn khóm Vĩnh Phước

Đường vòng Núi Sam - giáp TDC kênh 7

4

750

26

Đường kênh Huỳnh Văn Thu

Kênh 4 - Kênh 7

4

300

27

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

300

E

PHƯỜNG VĨNH NGƯƠN

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

1

Đường Phan Xích Long

Cầu Vĩnh Nguơn - Đường Tuy Biên

4

2.000

2

Đường Tuy Biên

Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long

4

1.000

Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông

4

750

3

Đường Tây Xuyên

Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn

4

1.300

Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo

4

750

4

Đường Nguyễn Hữu Trí

(Suốt tuyến)

4

1.300

5

KDC Chợ Vĩnh Ngươn

Các đường nội bộ còn lại

4

1.200

6

Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)

Trên địa bàn phường

4

300

  1. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Stt

Khu vực

Giá đất vị trí 1

I

Xã Vĩnh Châu

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

650

2

Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

-

Đường Kênh Đào (từ cống kênh 1- cống kênh 4)

500

-

Đường Kênh Đào (Cuối khu hành chính xã - kênh 7)

400

-

Đường Kênh Đào ( kênh 7 - kênh tha La )

300

-

Đường Lê Hồng Phong (giáp ranh phường Núi Sam -Đường Kênh Đào)

800

-

TDC kênh 1 (cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu)

600

-

TDC bắc Kênh Đào; nối dài (cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam)

550

-

Đường kênh Huỳnh Văn Thu (Kênh 1 - kênh Tha La)

250

3

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

250

I

Xã Vĩnh Tế

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp Quốc lộ 91

-

Cầu Cống Đồn - cầu Tha La

700

-

Đường tránh Quốc lộ 91 (Kênh 7 - Kênh Tha La)

500

b

Tiếp giáp đường tỉnh 955A

300

c

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)

-

Tuyến dân cư Nam QL 91 (suốt tuyến)

270

-

Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến)

600

-

Đường Bà Bài (QL91 - Tỉnh lộ 955A)

500

-

Đường 3 Nhịp (QL91 - Tỉnh lộ 955A)

500

-

Tuyến dân cư Tha La (QL91 - Tỉnh lộ 955A)

600

-

Khu dân cư chợ Cống Đồn

900

-

Đường kênh Huỳnh Văn Thu (Kênh 7 - Kênh Tha La)

250

2

Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)

250

  1. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

Stt

Khu vực

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

I

Phường Châu Phú A

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

-

Toàn phường

120

2

Đất trồng cây lâu năm

-

Toàn phường

150

II

Phường Châu Phú B

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

-

Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại

120

-

Khu vực còn lại

100

2

Đất trồng cây lâu năm

-

Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại

150

-

Khu vực còn lại

110

III

Phường Vĩnh Mỹ

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

-

Giáp Sông Hậu - đường Kênh đào - đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thân.

120

-

Khu vực còn lại

100

2

Đất trồng cây lâu năm

-

Giáp Sông Hậu - đường Kênh đào - đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thân.

150

-

Khu vực còn lại

110

IV

Phường Núi Sam

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

-

Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - đường vòng Núi Sam - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4