Affair nghĩa là gì

Affair nghĩa là gì

Affair nghĩa là gì

Mình thấy được dùng nhiều nhất là nghĩa "sự việc" và "ngoại tình/chuyện tình ái." affair affair /ə'feə/ danh từ việc it's my affair: đây là việc (riêng) của tôi mind your own affair: hãy lo lấy việc của anh (số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ internal affair of a country: công việc nội bộ của một nước Department of Home affair: bộ nội vụ Department of Foreign affairs: bộ ngoại giao chuyện tình, chuyện yêu đương chuyện vấn đề affair of honour: vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm việc buôn bán; việc giao thiệp a profitable affair: việc buôn bán có lời to have an affair with somebody: có việc giao thiệp với ai (thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện this motor-cycle is a very complicated affair: cái mô tô này thật là một món phức tạp quá (quân sự) trận đánh nhỏ affair af·fair W1S2 /əˈfeə US əˈfer/ n [C] -------------------------------------------------------------------------------- 1【public/political activities】 2【event】 3【relationship】 4【object】 5 be somebody's affair -------------------------------------------------------------------------------- [Date: 1100-1200; Language: Old French; Origin: afaire, from à faire 'to do'] 【PUBLIC/POLITICAL ACTIVITIES】 affairs [plural] a) public or political events and activities  world affairs  They were accused of interfering in China's internal affairs .  the exclusion of women from public affairs  a foreign affairs correspondent for CNN b) things connected with your personal life, your financial situation etc  I am not prepared to discuss my financial affairs with the press. →state of affairs at state 1 (8) 【EVENT】 a) an event or set of related events, especially one that is impressive or shocking  the Watergate affair  The whole affair was a disaster. b) used when describing an event  The party was a very grand affair. 【RELATIONSHIP】 a secret sexual relationship between two people, when at least one of them is married to someone else = love affair affair with  He had an affair with his boss that lasted six years. 【OBJECT】 informal old-fashioned used when describing an object, machine etc  The computer was one of those little portable affairs. be sb's affair if something is your affair, it only concerns you and you do not want anyone else to get involved in it  What I do in my free time is my affair.

Affair nghĩa là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ə.ˈfɛr/

Hoa Kỳ[ə.ˈfɛr]

Danh từSửa đổi

affair /ə.ˈfɛr/

  1. Việc. it's my affair — đây là việc (riêng) của tôi mind your own affair — hãy lo lấy việc của anh
  2. (Số nhiều) Công việc, việc làm, sự vụ. internal affair of a country — công việc nội bộ của một nước Department of Home affair — bộ nội vụ Department of Foreign affairs — bộ ngoại giao
  3. Chuyện tình, chuyện yêu đương.
  4. Chuyện vấn đề. affair of honour — vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm
  5. Việc buôn bán; việc giao thiệp. a profitable affair — việc buôn bán có lời to have an affair with somebody — có việc giao thiệp với ai
  6. (Thông tục) Cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện. this motor-cycle is a very complicated affair — cái mô tô này thật là một món phức tạp quá
  7. (Quân sự) Trận đánh nhỏ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ: affair

/ə'feə/

  • danh từ

    việc

    it's my affair

    đây là việc (riêng) của tôi

    mind your own affair

    hãy lo lấy việc của anh

  • (số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ

    internal affair of a country

    công việc nội bộ của một nước

    Department of Home affair

    bộ nội vụ

    ví dụ khác

    Department of Foreign affairs

    bộ ngoại giao

  • chuyện tình, chuyện yêu đương

  • chuyện vấn đề

    affair of honour

    vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm

  • việc buôn bán; việc giao thiệp

    a profitable affair

    việc buôn bán có lời

    to have an affair with somebody

    có việc giao thiệp với ai

  • (thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện

    this motor-cycle is a very complicated affair

    cái mô tô này thật là một món phức tạp quá

  • (quân sự) trận đánh nhỏ

    Từ gần giống

    chargé d'affaires love-affair