At the push of a button là gì năm 2024

Giải thích VN: Trước đây, thuật ngữ push định nghĩa cách thức máy tính truyền dữ liệu sang tất cả máy tính khác bao gồm các máy không thật sự yêu cầu gửi. Nó trái nghĩa pull, cách thức máy khách yêu cầu dữ liệu từ một máy khác. Nhưng máy tính làm “push” phải có địa chỉ mạng của người nhận. Bây giờ, thuật ngữ “push” được sử dụng trên Web và các nhà quảng cáo, nhà xuất bản thông tin sử dụng kỹ thuật này cung cấp thông tin tự động hóa cho người đăng ký thường được gọi là kỹ thuật phát rộng thông tin, hay nestcasting. Nói tóm lại, người dùng đặt mua các dịch vụ push (như dịch vụ định giá chứng khoán), và khi đã đăng ký, thông tin được tự động gửi tới người đăng kí dịch vụ push (push client) vào những thời điểm theo chu kì nhất định. Tuy nhiên, thuật ngữ “push” được dùng không được chính xác. Những dịch vụ được gọi là push thật chất là pull. Thật là dễ dàng khi thấy rằng nhà xuất bản duy trì một danh sách những người đăng kí và cập nhật thông tin tới những người đó khi thông tin thay đổi, nhưng điều đó không xảy ra như vậy trong hầu hết các trường hợp. Hầu hết các dịch vụ hiện nay như PointCast đang sử dụng một loại mô hình dịch vụ “pull giống như push”. Phần mềm của máy khách theo chu kỳ đều truy cập vào máy chủ của nhà xuất bản xem thông tin mới theo yêu cầu đặt mua của họ.

bạn bè, hoặc làm cho nó có sẵn cho người chơi trên khắp thế giới- tất cả trong trò chơi với một nút bấm.

Usually found only on high-end gear,this intelligent function removes feedback automatically with the push of a button, giving you a clear, professional sound.

Thường chỉ được tìm thấy trên các thiết bị cao cấp, chức năng thông minh này sẽ tự độngloại bỏ phản hồi chỉ bằng một nút nhấn, mang lại cho bạn âm thanh rõ ràng, chuyên nghiệp.

Với một nút bấm, bạn có thể chuẩn bị một bình chỉ trong vài giây mà không có bong bóng khí.

Năm trước, 1 cái máy đã cải cách công cuộc kinh doanh… bằng cách gởi tài liệu đi chỉ với 1 nút nhấn.

Một bộ định tuyến với thiết lập bảo vệ Wi- Fi( WPS) cho phép bạn thêm các thiết bị tương thích chỉ bằng một nút bấm.

Thực hiện cuộc gọi với mic tích hợp, điều khiển nhạc của bạn và thậm chí kích hoạt tất cả Siri chỉ bằng một nút bấm.

Giải thích VN: Trong giao diện người-máy lọai chuẩn công nghiệp và lọai dùng đồ họa, đây là một nút lớn trong hộp hội thọai dùng để khởi phát họat động sau khi bạn đã chọn dùng một khả năng. Hầu hết các hộp hội thọai đều có nút ấn OK dùng để xác nhận sự chọn dùng của bạn và thực hiện lệnh đó, và nút Cancel để cắt sự chọn dùng của bạn và đóng hộp hội thọai đó lại. Nút bấm đại diện cho khả năng bạn thường chọn nhất gọi là nút bấm mặc định ( default button), và được làm nổi bật lên.

"At the touch of a button" = bấm nút -> nghĩa là rất dễ dàng, dùng ít nỗ lực, như thể chỉ việc bấm nút thôi vậy.

Ví dụ

However, when it comes to coaching (huấn luyện), whilst (giống với "while" = trong khi) having his experience as a great athlete will most certainly help, and indeed he is an awesome (tuyệt vời) coach too, this still does not mean that he has a magic wand (đũa thần) which immediately gives him some kind of transferable powers into also making others great at the touch of a button.

Are you looking for gentle music (nhạc nhẹ) to send you off to sleep? They’ve got you covered. In a study session or looking to meet that deadline in work? They have a playlist for that too. The user interface is always calming and everything is at the touch of a button. This means no more endlessly (vô tận) scrolling through (lướt qua) Spotify for the right playlist.

In a bid to encourage investment in the sector, in early September the General Entertainment Authority unveiled (trình làng) a new online system that can process entertainment license applications at the touch of a button.

It allows you to zero the meter with a push of a button, instead of turning it off and on every time you need to reset the unit.

Nó cho phép bạn không đồng hồ với một nút nhấn, thay vì tắt nó đi và mỗi lần bạn cần phải thiết lập lại thiết bị.

With a push of a button, hands are moving and permit a free visibility of functions in the little round digital displays, like stopwatch or date.

Với một nút bấm, tay đang di chuyển và cho phép hiển thị miễn phí các chức năng như stopwatch hoặc ngày.

At the push of a button, the driver specifies whether these systems should operate in comfort, auto, dynamic or efficiency mode.

Tại một nút nhấn, người lái xe chỉ định cho dù các hệ thống này sẽ hoạt động trong sự thoải mái, tự động, chế độ năng động hay hiệu quả.

With a push of a button, hands are moving and permit a free visibility of functions like stopwatch or date.

Với một nút bấm, tay đang di chuyển và cho phép hiển thị miễn phí các chức năng như stopwatch hoặc ngày.

You can also motorize the awnings meaning that you can easily control anddeploy them easily with the push of a button.

Bạn cũng có thể cơ giới hóa mái hiên có nghĩa là bạn có thể dễ dàng kiểm soát vàtriển khai chúng dễ dàng chỉ bằng một nút nhấn.

Volvo is packaging the car as three different car types rolled into"one,single attractive sports wagon" with a push of a button.

Volvo là bao bì của chiếc xe khi ba loại xe khác nhau được lăn vào“ một,đơn giản hấp dẫn thể thao wagon” với một nút bấm.

But if the software were a hundred% finished andready to launch at the push of a button, would they nonetheless be waiting?

Nhưng nếu phần mềm là 100% hoàn thành vàsẵn sàng để khởi động tại một nút nhấn, họ vẫn phải chờ đợi?

Users can then send out Scouts to collect data on aschedule or initiate missions with the push of a button.

Người dùng có thể thu thập dữ liệu theo lịch hoặcbắt đầu các nhiệm vụ chỉ bằng một nút bấm.

A repetitive task that would take more steps ormore fingers to press is conveniently completed by a push of a button.

Một tác vụ lặp đi lặp lại sẽ tốn nhiều bước hoặc nhiều ngón tay để nhấn được hoàn thành mộtcách thuận tiện chỉ với một nút nhấn.

Spark Digital also includes the Focus Control,providing two different sonic options in one mic at the push of a button.

Spark Digital cũng bao gồm Focus Control, cungcấp hai tùy chọn âm thanh khác nhau trong cùng một mic chỉ bằng một nút bấm.

But if the software were 100% finished andready to launch at the push of a button, would they still be waiting?

Nhưng nếu phần mềm là 100% hoàn thành vàsẵn sàng để khởi động tại một nút nhấn, họ vẫn phải chờ đợi?

These glasses have video cameras built into them,allowing you to film whatever you're seeing with the push of a button.

Những chiếc kính này có máy quay video được tích hợpbên trong chúng, cho phép bạn quay bất cứ thứ gì bạn nhìn thấy chỉ bằng một nút bấm.

The addition of the SHARE button makes utilizing thesocial capabilities of the PlayStation system as easy as the push of a button.

Việc bổ sung các nút Share làm cho việc sử dụngcác khả năng xã hội của hệ thống PlayStation 4 dễ dàng như một nút nhấn.

A router with Wi-Fi Protected Setup(WPS)let's you add compatible devices with the push of a button.

Một bộ định tuyến với thiết lập bảo vệ Wi- Fi( WPS) cho phép bạn thêm các thiếtbị tương thích chỉ bằng một nút bấm.

Take calls with a built-in mic,control your music and even activate Siri, all with the push of a button.

Thực hiện cuộc gọi với mic tích hợp, điều khiển nhạc của bạn vàthậm chí kích hoạt tất cả Siri chỉ bằng một nút bấm.

EZLinks for BBM™- EZLinks is a simple,yet helpful way to perform common BlackBerry Messenger tasks with the push of a button.

EZLinks for BBM ™- EZLinks là một cách đơngiản nhưng hữu ích để thực hiện các nhiệm vụ BlackBerry Messenger phổ biến với một nút nhấn.

The Avalon allows the driver to switch from normal driving mode to sport oreco mode with the push of a button.

Avalon cho phép người lái chuyển đổi từ chế độ lái thường sang chế độ thể thao( sport) hoặc tiết kiệm( eco)chỉ bằng một nút bấm.

This will help you to seehow different colours will look at the push of a button- and hopefully reach a decision!

Ứng dụng này sẽ giúp bạn xem các màusắc khác nhau sẽ trông như thế nào với một nút bấm- và hy vọng các bạn cùng đưa ra một quyết định!

If they open at high load and revs- or at the push of a button in the Audi drive select system-, making the sound of the V8 even fuller.

Nếu họ mở tại tải và số vòng quay cao- hoặc tại một nút nhấn trong ổ Audi chọn Hệ thống-, làm cho âm thanh của động cơ V8 thậm chí đầy đủ hơn.

Fortunately, you're able torapidly leave any movie chat that you're in with the push of a button and after that immediately visit another room where you are able to chat with a completely new random individual.

May mắn thay, bạn cóthể nhanh chóng rời khỏi bất kỳ chat video mà bạn đang ở với một nút bấm và sau đó, ngay lập tức đi sang phòng bên cạnh, nơi bạn có thể nói chuyện với một người ngẫu nhiên.

You only need to set up points to zoom in orout close to a certain object before the online meeting starts with the push of a button.

Bạn chỉ cần thiết lập các điểm cần phóng to hay cậncảnh một đối tượng nào đó trước khi cuộc họp trực tuyến bắt đầu chỉ với một nút nhấn.

Fortunately, it's possible toquickly leave any video chat that you're in with the push of a button and after that immediately visit the next room where you could chat with a completely new random individual.

May mắn thay, bạn cóthể nhanh chóng rời khỏi bất kỳ chat video mà bạn đang ở với một nút bấm và sau đó, ngay lập tức đi sang phòng bên cạnh, nơi bạn có thể nói chuyện với một người ngẫu nhiên.

The idea is that these chips can be installed in the oPhone, and via a bluetooth-connected app called oTracks,scents can be sent to yourself or an oPhone-carrying friend with the push of a button.

Ý tưởng là các con chip này có thể lắp trong oPhone, và thông qua một ứng dụng nối kết bằng bluetooth gọi là oTracks, các mùi có thể được gửi tới cho chính bạn hoặcmột người bạn có xài oPhone với bằng một nút nhấn.

Categories Fortunately,you can quickly leave any video chat that you are in with the push of a button and then immediately go to the next room where you can chat with a totally new random person.

May mắn thay, bạn có thể nhanh chóng rời khỏi bất kỳ chat video mà bạn đang ở với một nút bấm và sau đó, ngay lập tức đi sang phòng bên cạnh, nơi bạn có thể nói chuyện với một người ngẫu nhiên.

Usually found only on high-end gear,this intelligent function removes feedback automatically with the push of a button, giving you a clear, professional sound.

Thường chỉ được tìm thấy trên các thiết bị cao cấp, chức năng thông minh này sẽ tự động loạibỏ phản hồi chỉ bằng một nút nhấn, mang lại cho bạn âm thanh rõ ràng, chuyên nghiệp.

Fortunately, you're able toquickly leave any video chat that you're in with the push of a button and immediately visit the next room where you are able to chat with a completely new random individual.

May mắn thay, bạn có thể nhanh chóng rời khỏi bất kỳ chat video màbạn đang ở với một nút bấm và sau đó, ngay lập tức đi sang phòng bên cạnh, nơi bạn có thể nói chuyện với một người ngẫu nhiên.

Also included in the product component is a remotecontrol device that allows you to start a call with the push of a button, which saves maximum working time;

Ngoài ra, bao gồm trong thành phần sản phẩm là thiếtbị điều khiển từ xa cho phép bạn bắt đầu cuộc gọi chỉ bằng một nút nhấn giúp tiết kiệm tối đa thời gian làm việc;

Instantly play your creation, share it with a friend,or make it available to players around the world all in-game with the push of a button.

Ngay lập tức chơi sáng tạo của bạn, chia sẻ nó vớibạn bè, hoặc làm cho nó có sẵn cho người chơi trên khắp thế giới- tất cả trong trò chơi với một nút bấm.