Bai Tap Chuong 2 - study - Donne ai tempi dell'oscurità. Voci di detenute politiche dell'Argentina della dittatura militare Show
Related documents
Preview textDANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
Cách nhớ: Mẹ Em Phải Bón Phân Hóa Học Ở Ngoài Đồng Mình Em Phải Bao Phen Hồi Hộp Ôi Người Đẹp 4. Tên một số gốc (nhóm) hiđrocacbon thường gặp a) Gốc (nhóm) no ankyl: (từ ankan bớt đi 1H ta được nhóm ankyl) CH3-: metyl; CH3-CH2-: etyl; CH3-CH2-CH2-: propyl; CH3-CH(CH3)-: isopropyl; CH3[CH2]2CH2-: butyl; CH3-CH(CH3)-CH2-: isobutyl; CH3-CH2-CH(CH3)-: sec-butyl (CH3)3C-: tert-butyl; CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-: isoamyl b) Gốc (nhóm) không no: CH2=CH-: vinyl; CH2=CH-CH2-: anlyl c) Gốc (nhóm) thơm: C6H5-: phenyl; C6H5-CH2-: benzyl d) Gốc (nhóm) anđehit-xeton: -CHO: fomyl; -CH2-CHO: fomyl metyl; CH3-CO-: axetyl; C6H5CO-: benzoyl II. Danh pháp các loại hợp chất hữu cơ
H3C CH3 H CH C=C C=C H H H3C H Cis-but-2-en Trans-but-2-en Dạng thuyền Dạng ghế Ít bền hơn Bền hơn Nhiệt độ sôi cao hơn Nhiệt độ sôi thấp hơn Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn Nhiệt độ nóng chảy cao hơn 4. ANKAĐIEN: CnH2n-2 (n>=3) Vị trí nhánh-Tên nhánh+Tên mạch chính (thêm “a”)-số chỉ vị trí hai nối đôi-đien -Mạch chính là mạch chứa 2 liên kết đôi, dài nhất, có nhiều nhánh nhất.
(m)5 3(m) CH 4(p) CH metylbenzen etylbenzen 1,2-đimetylbenzen 1,3-đimetylbenzen 1,4-đimetylbenzen (Toluen) o-đimetylbenzen m-đimetylbenzen p-đimetylbenzen (o-xilen) (m-xilen) (p-xilen) (CH3)2C=CHCH2CH2CH(CH3)CH2CH2OH: 3,7-đimetyloct-6-en-1-ol (xitronelol trong tinh dầu sả) 9. PHENOL: Phenol là loại hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng benzen. OH OH OH OH HO CH3 OH OH OH phenol o-crezol catechol rezoxinol hiđroquinon 10. ANĐEHIT – XETON: *Anđehit: Theo IUPAC, tên thay thế: Tên của hiđrocacbon tương ứng (tính cả C của –CHO)+al Mạch chính chứa nhóm –CH=O (nhóm cacbanđehit), đánh số từ nhóm đó. Một số anđehit đơn giản hay được gọi theo tên thông thường (xuất phát từ tên thông thường của axit) Cách 1: Anđehit_Tên axit tương ứng (bỏ axit) Cách 2: Tên axit tương ứng (bỏ axit, bỏ đuôi “ic” hoặc “oic”)+anđehit Anđehit Tên thay thế Tên thông thường HCH=O Metanal Fomanđehit (anđehit fomic) CH3CH=O Etanal Axetanđehit (anđehit axetic) CH3CH2CH=O Propanal Propionanđehit (anđehit propionic) (CH3)2CHCH2CH=O 3-metylbutanal Isovaleranđehit (anđehit isovaleric) CH3CH=CHCH=O But-2-en-1-al Crotonanđehit (anđehit crotonic) C6H5CHO: benzanđehit; para-C6H4(CHO)2: benzene-1,3-đicacbanđehit *Xeton: Tên thay thế: Tên của mạch hiđrocacbon tương ứng (tính cả C của -CO-)-vị trí nhóm >C=O-on Mạch chính chứa nhóm >C=O (nhóm cacbonyl), đánh số 1 từ đầu gần nhóm đó. Tên gốc-chức của xeton gồm tên gốc R, R’ đính với nhóm >C=O và từ xeton (R-CO-R’) VD: CH3-CO-CH3: propan-2-on (đimetylxeton, axeton); CH3-CO-C2H5: butan-2-on (etyl metyl xeton); CH3-CO-CH=CH2: but-3-en-2-on (metyl vinyl xeton) CH3-CO-C6H5: axetophenon 11. AXITCACBOXYLIC:
Tên thông thường một số axit đa chức, axit béo HOOC-CH2-COOH Axit malonic C15H31COOH: CH3[CH2]14COOH Axit panmitic HOOC-[CH2]2-COOH Axit sucxinic C17H35COOH: CH3[CH2]16COOH Axit steric HOOC-[CH2]3-COOH Axit glutaric C17H33COOH: có 1 LK đôi ở C9,10 (∆9): axit oleic kí hiệu là C18∆ C17H31COOH: có 2 LK đôi ở C9,10 và C12,13: axit linoleic kí hiệu là C18∆9, C17H29COOH: có 3 LK đôi ở C9,10; C12,13 và C15,16: axit linolenic kí hiệu là C18∆9,12, HOOC-[CH2]4-COOH Axit ađipic CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (117)Axit 2-amino-3- metylbutanoic Axit α-aminoisovaleric Valin Val-V HOOC-[CH2]2- CH(NH2)-COOH (147) Axit 2-aminopentan-1,5- đioic Axit α-aminoglutaric Axit glutami c Glu-E H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH (146)Axit 2,6-điaminohexanoic Axit α,ε-điaminocaproic Lysin Lys-K Para-HO-C6H4-CH2- CH(NH2)-COOH (181) Axit 2-amino-3(4- hiđroxiphenyl)propanoic Axit α-amino-β-(p- hiđroxiphenyl)propionic Tyroxin Tyr-Y H2N-[CH2]5-COOH: axit ε-aminocaproic/ axit 6-aminohexanoic (trùng ngưng tạo nilon-6) H2N-[CH2]6-COOH: axit ω-aminoenantoic/ axit 7-aminoheptanoic (trùng ngưng tạo nilon-7) Một số α-axit amin khác: (CH3)2CHCH2CH(NH2)COOH: Axit α-aminoisocaproic (Leucin kí hiệu Leu-L) CH3CH2CH(CH3)CH(NH2)COOH: Axit α-amino-β-metylvaleric (Isoleucin kí hiệu Ile-I) HOCH2CH(NH2)COOH: Axit α-amino-β-hiđroxipropionic (Serin kí hiệu Ser-S) CH3CH(OH)CH(NH2)COOH: Axit α-amino-β-hiđroxibutyric (Threonin kí hiệu Thr-T) HS-CH2CH(NH2)COOH: Axit α-amino-β-mecaptopropionic (Cystein kí hiệu Cys-C) CH3-S-[CH2]2CH(NH2)COOH: Axit α-amino-γ-metylthiobutyric (Methionin kí hiệu Met-M) HOOCCH2CH(NH2)COOH: Axit α-aminosucxinic (Axit Aspatic kí hiệu Asp-D) C6H5CH2CH(NH2)COOH: Phenylalanin kí hiệu Phe-F 16. GLUXIT: Glucozơ: C6H12O6: CH2OH-[CHOH]4-CHO Fructozơ: C6H12O6: CH2OH-[CHOH]4-CO-CH2OH Saccarozơ: C12H22O11 (1 gốc α-glucozơ LK với 1 gốc β-fructozơ) Mantozơ: C12H22O11 (2 gốc α-glucozơ LK với nhau) Xenlulozơ: (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n do các gốc β-glucozơ LK với nhau Tinh bột: (C6H10O5)n do các gốc α-glucozơ LK với nhau. 16. POLIME
-Nếu tên monome gồm 2 từ trở lên hoặc từ 2 monome tạo nên polime thì tên monome phải để ở trong ngoặc đơn. VD: poli(vinyl clorua), poli(ure-fomanđehit) -Một số polime có tên riêng (tên thông thường). VD: Teflon: (CF2-CF2)n; nilon-6: (NH-[CH2]5-CO)n; xenlulozơ: (C6H10O5)n -Một số phản ứng điều chế polime: a) PVC t,p, xt nCH2=CHCl (CH2-CHCl)n poli(vinyl clorua) (PVC) b) Capron CH2-CH2-C=O t, xt nCH2 (NH[CH2]5CO)n CH2-CH2-NH caprolactam capron c) Cao su buna-S Na, t nCH2=CH-CH=CH2+nCH2=CH (CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH)n C6H5 C6H Butađien stiren poli(butađien-stiren) d)Cao su buna t,xt Na nCH2=CH-CH=CH2 (CH2-CH=CH-CH2)n e)Nilon-6 t nH2N[CH2]5COOH (NH[CH2]5CO)n + nH2O axit ε-aminocaproic policaproamit (nilon-6) f) Tơ lapsan t nHOOC-C6H4-COOH+nHO-CH2-CH2-OH (CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O)n + 2nH2O axit terephtalic etylen glycol poli(etylen-terephtalat) (tơ lapsan) g) Polietilen (PE) t,p,xt nCH2=CH2 (CH2-CH2)n h) Poli(metyl metacrylat) (thủy tinh hữu cơ plecxigat) |