Bạn đang xem tài liệu "Bài tập nâng cao về các hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Nội dung text: Bài tập nâng cao về các hằng đẳng thức đáng nhớ
- BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ May 21st, 2013 [Giasudhsphn.com] – Bài tập nâng cao về các hằng đẳng thức đáng nhớ do trung tâm gia sư sư phạm Hà Nội biên soạn. I/ Bài tập vận dụng cho các hằng đẳng thức (1), (2), (3), (4). Bài 1. Cho đa thức 2x² – 5x + 3 . Viết đa thức trên dưới dạng 1 đa thức của biến y trong đó y = x + 1. Lời Giải Theo đề bài ta có: y = x + 1 => x = y – 1. A = 2x² – 5x + 3 = 2(y – 1)² – 5(y – 1) + 3 = 2(y² – 2y + 1) – 5y + 5 + 3 = 2y² – 9y + 10 Bài 2. Tính nhanh kết quả các biểu thức sau: a) 127² + 146.127 + 73² b) 98 .28 – (184 – 1)(184 + 1) c) 100² – 99² + 98² – 97² + + 2² – 1² d) (20² + 18² + 16² + + 4² + 2²) – ( 19² + 17² + 15² + + 3² + 1²) Lời Giải a) A = 127² + 146.127 + 73² = 127² + 2.73.127 + 73² = (127 + 73)² = 200² = 40000 . b) B = 98 .28 – (184 – 1)(184 + 1) = 188 – (188 – 1) = 1 c) C = 100² – 99² + 98² – 97² + + 2² – 1² = (100 + 99)(100 – 99) + (98 + 97)(98 – 97) + + (2 + 1)(2 – 1) = 100 + 99 + 98 + 97 + + 2 + 1 = 5050. d) D = (20² + 18² + 16² + + 4² + 2²) – ( 19² + 17² + 15² + + 3² + 1²) = (20² – 19²) + (18² – 17²) + (16² – 15²)+ + (4² – 3²) + (2² – 1²) = (20 + 19)(20 – 19) + (18 + 17)(18 – 17) + ( 16 +15)(16 – 15)+ + (4 + 3)(4 – 3) + (2 + 1)(2 – 1) = 20 + 19 + 18 + 17 + 16 +15 + + 4 + 3 + 2 + 1 = 210 Bài 3. So sánh hai số sau, số nào lớn hơn? a) A = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) và B = 232 b) A = 1989.1991 và B = 19902 Lời Giải a) Ta nhân 2 vế của A với 2 – 1, ta được: A = (2 – 1)(2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) Ta áp dụng đẳng thức ( a- b)(a + b) = a² – b² nhiều lần, ta được: A = 232 – 1. => Vậy A < B.
- b) Ta đặt 1990 = x => B = x² Vậy A = (x – 1)(x + 1) = x² – 1 => B > A là 1. Bài 4. Chứng minh rằng: a) a(a – 6) + 10 > 0. b) (x – 3)(x – 5) + 4 > 0. c) a² + a + 1 > 0. Lời Giải a) VT = a² – 6a + 10 = (a – 3)² + 1 ≥ 1 => VT > 0 b) VT = x² – 8x + 19 = (x – 4)² + 3 ≥ 3 => VT > 0 c) a² + a + 1 = a² + 2.a.½ + ¼ + ¾ = (a + ½ )² + ¾ ≥ ¾ >0. Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A = x² – 4x + 1 b) B = 4x² + 4x + 11 c) C = 3x² – 6x – 1 Lời Giải a) Ta sẽ biến đổi A= x² – 4x + 1 = x² – 4x + 4 – 3 = ( x- 2)² – 3 Do ( x- 2)² > 0 nên => ( x- 2)² – 3 ≥ -3 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A(Amin) = -3 khi và chỉ khi x = 2. b) B = 4x² + 4x + 11 = (2x + 1)² + 10 Vậy Bmin = 10 khi và chỉ khi x = -½. c) C = 3x² – 6x – 1 = 3(x – 1)² – 4 Vậy Cmin = -4 khi và chỉ khi x = 1. Bài 6. Cho a + b + c = 2p. Chứng minh rằng: 2bc + b² + c² – a² = 4p(p – a) Lời Giải Ta sẽ đi biến đổi VP. VP = 2p(2p – 2a) = (a + b + c)( a + b – c) = ( b + c )² – a² = b² + 2bc + c² – a² = VT (đccm) Bài 7. Hiệu các bình phương của 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp bằng 36. Tìm hai số ấy. Lời Giải Gọi 2 số chẵn liên tiếp là x và x + 2 (x chẵn). Ta có: (x + 2)² – x² = 36 x² + 4x + 4 – x² = 36
- 4x = 32 x = 8 => số thứ 2 là 8+2 = 10 Đáp số: 8 và 10 Bài 8. Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết rằng tổng các tích của từng cặp 2 số trong 3 số ấy bằng 74 Lời Giải Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là: x – 1, x, x + 1 ( đk: x>0) Vậy ta có: x(x – 1) + (x – 1)(x + 1) + x(x + 1)= 74 Ta nhân vào và rút gọn đi ta có: x² = 25 x = -5 , x = 5 So sánh với Đk: x>o => x = 5 (t/m). Vậy đáp số: 4, 5, 6. II/ Bài tập tự giải Bài 1. Chứng minh các hằng đẳng thức sau: a) (a² – b²)² + (2ab)² = (a² + b²)² b) (a² + b²)(c² + d²) = (ac + bd)² + (ad – bc)² Bài 2. Cho a + b + c = 2p. Chứng minh rằng: (p – a)² + (p – b)² + (p – c)² = a² + b² + c² – p² Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) 5 – 8x – x² b) 4x – x² + 1 Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức: a) x² – 10x + 26 với x = 105 b) x² + 0,2x + 0,01 với x = 0,9 Bài 5. Hiệu các bình phương của 2 số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 40. Tim 2 số ấy. Đ/S: 9 và 11. Bài 6. Tổng 3 số a, b, c bằng 9, Tổng các bình phương của chúng bằng 53. Tính ab + bc + ca. Đ/S: ab + bc + ca = 14.
Bồi dưỡng kiến thức cho học sinh lớp 8 áp dụng những hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải các dạng bài: rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, so sánh, tìm giá trị, chứng minh đẳng thức. A. LÝ THUYẾTCác hằng đẳng thức đáng nhớ - $ \left( {a+b} \right){2}=a{2}+2ab+b^{2}$
- $ \left( {a-b} \right){2}=a{2}-2ab+b^{2}$
- $ a^{2}-b^{2}=\left( {a-b} \right)\left( {a+b} \right)$
- $ \left( {a+b} \right){3}=a{3}+3a^{2}b+3ab^{2}+b^{3}=a^{3}+b^{3}+3ab\left( {a+b} \right)$
- $ \left( {a-b} \right){3}=a{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3}=a^{3}-b^{3}-3ab\left( {a-b} \right)$
- $ a^{3}+b^{3}=\left( {a+b} \right)\left( {a^{2}-ab+b^{2}} \right)$
- $ a^{3}-b^{3}=\left( {a-b} \right)\left( {a^{2}+ab+b^{2}} \right)$
- $ \left( {a+b+c} \right){2}=a{2}+b^{2}+c^{2}+2ab+2ac+2bc$
- $ \displaystyle \left( {a_{1}+a_{2}+…+a_{n}} \right){2}=a_{1}{2}+a_{2}{2}+..+a_{n}{2}+2a_{1}a_{2} +2a_{1}a_{3}+…+2a_{1}a_{n}+2a_{2}a_{3}+…+2a_{2}a_{n}+…+2a_{{n-1}}a_{n}$
- $ a^{n}-b^{n}=\left( {a-b} \right)\left( {a^{{n-1}}+a^{{n-2}}b+a^{{n-3}}b^{2}+…+a^{2}b^{{n-3}}+ab^{{n-2}}+b^{{n-1}}} \right)$ với $ n\in N^{*}$
- $ a^{{2k}}-b^{{2k}}=\left( {a+b} \right)\left( {a^{{2k-1}}-a^{{2k-2}}b+a^{{2k-3}}b^{2}-…-a^{2}b^{{2k-3}}+ab^{{2k-2}}-b^{{2k-1}}} \right)$
- $ a^{n}+b^{n}=\left( {a+b} \right)\left( {a^{{n-1}}-a^{{n-2}}b+a^{{n-3}}b^{2}-…+a^{2}b^{{n-3}}-ab^{{n-2}}+b^{{n-1}}} \right)$ với n lẻ
|