Bài tập ôn luyện hè lớp 4 lên lớp 5

Trụ sở chính: Tòa nhà Viettel, Số 285, đường Cách Mạng Tháng 8, phường 12, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

Tiki nhận đặt hàng trực tuyến và giao hàng tận nơi, chưa hỗ trợ mua và nhận hàng trực tiếp tại văn phòng hoặc trung tâm xử lý đơn hàng

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0309532909 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 06/01/2010 và sửa đổi lần thứ 23 ngày 14/02/2022

Ôn tập hè Toán + Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 gồm 70 trang. Tài liệu được chúng tôi sưu tầm và biên soạn có hệ thống. Nhằm giúp các em học sinh có nguồn tài liệu tin cậy để ôn tập trong khoảng thời gian nghỉ hè. Nội dung ôn tập gồm kiến thức trọng tâm Toán lớp 4, kiến thức trọng tâm Tiếng Việt lớp 4. Ngoài ra còn có các bài tập mở rộng, nâng cao tiệm cận kiến thức lớp 5.

Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5

Bài 1.Viết các số tự nhiên sau:

Ba trăm mười sáu nghìn bốn trăm lẻ hai:………………………………………..

Một triệu sáu trăm lẻ năm nghìn chín trăm tám mươi:…………………………..

a nghìn b chục :………………………………………………………………….

Bài 2 Đọc các số tự nhiên sau:

200321…………………………………………………………………………………………………………..

1002405…………………………………………………………………………………………………………

20020…………………………………………………………………………………………………………….

Bài 3: Phân tích số tự nhiên sau: 1234; 56827; 262056; 98345 thành:

Các nghìn, trăm, chục, đơn vị: ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

Các trăm và đơn vị………………………………………………………………………………………..

Các chục và đơn vị ………………………………………………………..

Bài 4: Số tự nhiên X gồm mấy chữ số

X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng nghìn:…………………………………………………………

X có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn: ………………………………………………………….

X đứng liền sau một số có ba chữ số: …………………………………………………………………..

X đứng liền trước một số có ba chữ số: ………………………………………………………………..

Bài 5: Tìm X là số bé nhất thỏa mãn:

X ở giữa 5 và 15: …………………………………………………………………………………………….

X lớn hơn 193: ………………………………………………………………………………………………..

X bé hơn 126: …………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Cho 3 chữ số 3, 5, 6. Hãy lập tất cả các số có hai chữ số từ ba chữ số trên.

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5

Bài 1: Ghi kết quả phân tích cấu tạo của từng tiếng của câu tục ngữ sau;

Một cây làm chẳng nên non

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Vào bảng sau:

Tiếng Âm đầu Vần Thanh

Bài 2:Khoanh tròn số thứ tự những dòng phân tích đúng các bộ phận cấu tạo của tiếng.

TT Tiếng Âm đầu Vần Thanh 1 Oan oan Ngang 2 Uống u ông Sắc 3 Yến y ấn Sắc 4 Oanh o Anh Ngang 5 ương ương ngang

Các tiếng này có gì đặc biệt?

Bài 3: Những tiếng nào trong các câu thơ dưới đây không đủ 3 bộ phận: âm đầu, vần, thanh?

Mờ mờ ông bụt ngồi nghiêm

Nghĩ gì ông vẫn ngồi yên lưng đền…

…Bỗng đâu vang tiếng sấm rền

Tỉnh ra em thấy trong đền đỏ hương.

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4:

Tìm từ có 2 tiếng trong các câu sau:

  • Nụ hoa xanh màu ngọc bích.
  • Đồng lúa rộng mênh mông.
  • Tổ quốc ta vô cùng tươi đẹp.

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 5 :

Tìm các từ phức trong các kết hợp được in đậm dưới đây:

Vườn nhà em có rất nhiều loài hoa: hoa hồng, hoa cúc, hoa nhài,…Màu sắc của hoa cũng thật phong phú: hoa hồng, hoa vàng, hoa trắng ,…

45 bài toán ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 giúp các em tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập, tránh quên kiến thức trong kỳ nghỉ hè 2023 dài ngày này, để tự tin hơn khi bước vào năm học mới 2023 - 2024.

Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 lên lớp 5 mang tới các dạng bài tập điền dấu, tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất, viết số liền trước, viết số liền sau, viết số thích hợp vào chỗ trống, bài toán có lời văn... để các em ôn tập thật tốt. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

45 bài toán ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5

Bài 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm

23476…….32467 34890 ………34890

5688……….45388 12083 ……….1208

9087…………8907 93021………..9999

Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.

Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:

  1. 300 007
  2. 30 007
  3. 3 007
  4. 30 070

Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:

  1. 99 999
  2. 98756
  3. 98765
  4. 99 995

Bài 5: Viết các số sau:

  1. Mười lăm nghìn:………………………………………………………..
  1. Bảy trăm năm mươi:…………………………………………………..
  1. Bốn triệu:………………………………………………………………….
  1. Một nghìn bốn trăm linh năm:…………………………………………

Bài 6: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:

  1. 67382
  2. 62837
  3. 286730
  4. 62783

Bài 7: Số liền sau số 999 999 là:

  1. 1 triệu
  2. 10 triệu
  3. 1 tỉ
  4. 100 triệu

Bài 8: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:………………………………..

Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 675; 676; ….. ; ……;…….;……..; 681.
  1. 100;…….;………;……..; 108; 110.

Bài 10: Viết số gồm:

  1. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:………………………………..
  1. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:…………………………………………………
  1. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục:…………………………………..

Bài 11: Dãy số tự nhiên là:

  1. 1, 2, 3, 4, 5,…
  2. 0, 1, 2, 3, 4, 5,……
  3. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
  4. 0, 1, 3, 4, 5,….

Bài 12: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=………………………………

Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

  1. 50 dag = ……………….hg

4 kg 300g =…………….. .g

  1. 4 tấn 3 kg = ………………kg

5 tạ 7 kg = …………….kg

  1. 82 giây = ………phút ……..giây

1005 g = …….kg …..g

Bài 14: 152 phút = …….giờ ……phút. Số cần điền là:

  1. 15 giờ 2 phút
  2. 1 giờ 52 phút
  3. 2 giờ 32 phút
  4. 1 giờ 32 phút

Bài 15: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:

  1. 12 bút chì
  2. 60 bút chì
  3. 17 bút chì
  4. 40 bút chì

Bài 16: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo?

Bài 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 3 ngày = ……….giờ

5 giờ = …………. phút

  1. 3giờ 10 phút = ……..phút

2 phút 5 giây = ………… giây

Bài 18: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm.

Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...

Bài 19: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:

  1. 5 647 532
  2. 4 785 367
  3. 11 048 502
  4. 8 000 000

Bài 20: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.

Bài 21: Đặt tính rồi tính:

  1. 2547 7241 b) 3917 – 2567 c) 2968 6524 d) 3456 – 1234

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 22: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là

  1. 45248
  2. 45058
  3. 45258
  4. 42358

Bài 23: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 24: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số.

Số bé nhất có 8 chữ số là:………………….. ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:………………….

Tổng của hai số đó là:……………………………………………………………………………………..

Bài 25: Nếu a = 47685; b = 5784 thì giá trị biểu thức a b là:

  1. 53269
  2. 53469
  3. 53479
  4. 53569

Bài 26: Cho biết m = 10; n = 5; p = 2, tính giá trị của biểu thức:

  1. m n p =………………………………………………………………
  1. m n – p =……………………………………………………………
  1. m n x p =……………………………………………………………

Bài 27: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 28: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là:

  1. 20; 22; 24; 26; 28.
  1. 12; 14; 16; 18 ; 20.
  1. 18; 19; 20; 21; 22.
  1. 16; 18; 20; 22; 24.

Bài 29: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

  1. 96 78 4=…………………………………………………………………
  1. 677 969 123 31=………………………………………………………..

Bài 30: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 31: Đọc tên các góc vuông, nhọn, bẹt, tù có trong hình sau:

Bài tập ôn luyện hè lớp 4 lên lớp 5

Các góc vuông là:…………………………………………………………

Các góc nhọn là:…………………………………………………………..

Các góc bẹt là:…………………………………………………………….

Các góc tù là:……………………………………………………………..

Bài 32: Chu vi hình chữ nhật là 10 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 dm. Tính diện tích hình chữ nhật?

Đổi:……………………………………………….

Bài 33: Tính giá trị biểu thức.

  1. 168 x 2 : 6 x 4
  1. 570 – 225 x 2

Bài 34: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.

Bài 35: Ghi tên các cặp cạnh vuông góc, song song có trong hình bên:

Bài tập ôn luyện hè lớp 4 lên lớp 5

Bài 36: Cách tính nào sai?

  1. 28 – 12 : 4 = 4
  2. 28 – 12 : 4 = 25
  3. 36 : (2 x 3) = 6
  4. 24 : 2 : 3 = 4

Bài 37: Đặt tính rồi tính:

  1. 768 x 6

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

  1. 25924 x 3

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

  1. 12345 : 5

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

  1. 198888 : 8

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

Bài 38: Tìm x.

X x 5 = 4765

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

x : 8 = 1234

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

Bài 39: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.