Bài tập quản trị doanh nghiệp hoạch định tổng hợp năm 2024

Bài tập quản trị doanh nghiệp hoạch định tổng hợp năm 2024

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 3: Hoạch định tổng hợp

  1. CHƢƠNG 3 HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
  2. NỘI DUNG CHÍNH 1. Khái niệm về hoạch định các nguồn lực 2. Các chiến lƣợc thuần túy 3. Các phƣơng pháp hoạch định tổng hợp
  3. 1. Khái niệm về hoạch định các nguồn lực Hoạch định các nguồn lực là quá trình ra quyết định về mức sản xuất trong giờ, mức sản xuất ngoài giờ, mức tồn kho, mức thuê ngoài để tổng chi phí hay lượng hàng tồn kho là phù hợp nhất.
  4. Việc hoạch định các nguồn lực có liên quan đến các hoạt động khác: Nghiên cứu Nghiên cứu thị trường Quyết định về sản phẩm công nghệ Quyết định về sản xuất Nhân lực Dự báo HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC các ĐĐH Máy móc Hoạch định lịch trình sản xuất Hợp đồng Hoạch định nhu cầu vật tư phụ Hàng tồn Hoạch định công suất kho
  5. 2. Các chiến lƣợc thuần túy a. Khái niệm: Chiến lược thuần túy là chiến lược sử dụng riêng biệt từng nguồn lực
  6. 2. Các chiến lƣợc thuần túy b. Phân loại Bị động Chủ động Thay Thay Thay Hợp Lao Thay Hợp đổi đổi đổi đồng động đổi đồng nhân mức tốc phụ bán mức chịu lực tồn độ thời giá kho sản gian xuất
  7. a. Thay đổi nhân lực theo mức cầu Thuê thêm hoặc sa thải công nhân theo mức độ sản xuất của từng giai đọan. Mức sản xuất = Mức nhu cầu
  8. Ví dụ 1: Một Công ty sản xuất đã dự đoán đƣợc nhƣ sau: Tháng Nhu cầu Trong đó: (sp) • Mức lƣơng trung bình: 6.000đ/sp 1 20 • CP thuê thêm lao động: 2.000đ/sp 2 10 • CP sa thải lao động: 3.000đ/sp 3 40 4 30 Tính tổng chi phí bằng cách áp dụng chiến lƣợc thay đổi nhân lực theo mức cầu?
  9. Tháng Nhu cầu Sản xuất Thuê thêm Sa thải (sp) (sp) (sp) (sp) 1 20 20 2 10 10 10 3 40 40 30 4 30 30 10 Tổng 100 100 30 20 Quản trị sản xuất và dịch vụ
  10. a. Thay đổi nhân lực theo mức cầu Ƣu điểm Nhƣợc điểm  Cân bằng khả  Ảnh hƣởng đến chất năng và nhu cầu lƣợng sản phẩm  Không tốn chi phí  Năng suất lao động giảm tồn kho  Ảnh hƣởng đến uy tín của DN  Tốn chi phí đào tạo, sa thải
  11. Nên áp dụng ở đâu? Tập đoàn hải sản Minh Phú Công ty thủy sản An Giang Công ty TNHH XNK nông sản Hồng Ân…
  12. b. Thay đổi mức tồn kho Giữ nguyên nhân lực qua các thời kỳ. Tăng mức tồn kho trong giai đoạn cầu thấp để dành cung cấp tăng cƣờng cho giai đoạn cầu tăng trong tƣơng lai. Mức sản xuất = Mức nhu cầu trung bình
  13. Ví dụ 2: Một Công ty sản xuất đã dự đoán đƣợc nhƣ sau (2012): Tháng Nhu cầu Trong đó: (sp) • Mức lƣơng trung bình: 6.000đ/sp 1 20 • CP trữ hàng tồn kho: 2.000 2 10 đ/sp/tháng 3 40 4 30 Tính tổng chi phí bằng cách áp dụng chiến lƣợc thay đổi mức tồn kho?
  14. Tháng Nhu cầu Sản xuất Tồn kho tích lũy (sp) (sp) (sp) 1 20 25 5 2 10 25 20 3 40 25 5 4 30 25 0 Tổng 100 100 30
  15. Tháng Nhu cầu Sản xuất Tồn kho tích lũy (sp) (sp) (sp) 1 20 25 5 2 10 25 20 3 40 25 5 4 30 25 0 Tổng 100 100 30
  16. b. Thay đổi mức tồn kho Ƣu điểm Nhƣợc điểm Đảm bảo sản Tốn chi phí xuất ổn định tồn kho Ƣu/nhƣợc Ƣu điểm Nhƣợc điểm Không tốn chi Dễ bị thiếu hàng phí đào tạo, sa trong một số thải thời kỳ
  17. Bánh Đôremon Cá đông, thịt đông Bánh hoa Anh Đào Thực phẩm đông lạnh
  18. Công ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam Công ty Cổ Phần Điện Tử Sanyo Công ty Cổ Phần Giấy Sài Gòn…
  19. 2. Các chiến lƣợc thuần túy c. Thay đổi tốc độ sản xuất Nội dung: Làm phụ trội hoặc khắc phục thời gian nhàn rỗi, có thể cố định số lao động nhưng thay đổi số giờ lao động. Tổ chức làm tăng giờ trong giới hạn cho phép khi cầu tăng. Khi cầu giảm công ty phải tìm cách khắc phục thời gian nhàn rỗi.
  20. 2. Các chiến lƣợc thuần túy c. Thay đổi tốc độ sản xuất Ƣu: Cho phép đối phó với những biến đổi thời vụ hoặc xu hướng thay đổi đột xuất mà không tốn chi phí thuê mướn và đào tạo thêm. Nhƣợc: Tốn phí trả phụ trội, năng suất biên tế thấp, công nhân mệt mỏi ảnh hưởng chất lượng.