Bài tập trắc nghiệm chuyển đổi khối lượng thể tích

Câu 3: Cho số mol của các chất như sau: 0,4 mol $N_{2}$; 0,75 mol Cu; 2,25 mol $CH_{4}$ và 3,5 mol $H_{2}SO_{4}$. Khối lượng của các chất trên lần lượt là dãy nào sau đây?

  • A. 0,4 gam; 0,75 gam; 2,25 gam và 3,5 gam
  • B. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 343 gam
  • C. 5,6 gam; 24 gam; 18 gam và 171,5 gam
  • D. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 336 gam

Câu 4: Thể tích của $CH_{4}$ ở đktc khi biết m = 96g

  • A. 134,4 ml
  • B. 0,1344 ml
  • C. 13,44 ml
  • D. 1,344 ml

Câu 5: Số mol của 19,6 g $H_{2}SO_{4}$

  • A. 0,2 mol
  • B. 0,1 mol
  • C. 0,12 mol
  • D. 0,21 mol

Câu 6: Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng nhau thì

  • A. Cùng khối lượng
  • B. Cùng số mol
  • C. Cùng tính chất hóa học
  • D. Cùng tính chất vật lí

Câu 7: Cho $n_{N_{2}}$ = 0,9 mol và $m_{Fe}$ = 50,4g. Kết luận đúng

  • A. Cùng khối lượng
  • B. Cùng thể tích
  • C. Cùng số mol
  • D. $m_{Fe}$ < $m_{N_{2}}$

Câu 8: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g $O_{2}$, 1,2g $H_{2}$, 14g $N_{2}$

  • A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
  • B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
  • C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
  • D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol

Câu 9: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.$10^{23}$ nguyên tử C

  • A. 0,5 mol
  • B. 0,55 mol
  • C. 0,4 mol
  • D. 0,45 mol

Câu 10: Cho $Fe$ + $H_{2}SO_{4}$ → $FeSO_{4}$ + $H_{2}$. Tính $V_{H_{2}}$ biết $m_{Fe}$ = 15,12 g

  • A. 6,048 l
  • B. 8,604 l
  • C. 5,122 l
  • D. 2,45 l

Câu 11: Khối lượng của 0,45 mol $Cu(OH)_{2}$ là:

  • A. 36,45 gam
  • B. 15,3 gam
  • C. 28,8 gam
  • D. 44,1 gam

Câu 12: Cho khối lượng của chất A là m gam; số mol chất A là n mol và khối lượng mol là M gam. Biểu thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa đại lượng trên là sai?

  • A. $n=\frac{m}{M}$
  • B. $m=n.M$
  • C. $M=\frac{n}{m}$
  • D. $M=\frac{m}{n}$

Câu 13: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm : 0,1 mol $CO_{2}$; 0,2 mol $H_{2}$ và 0,7 mol $O_{2}$ ở đktc là:

Bài tập trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 19 về Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

  • * A. 18 gam
    • B. 1,8 gam
    • C. 9 gam
    • D. 0,5 gam
  • * A. 1 lit
    • B. 2 lit
    • C. 11,2 lit
    • D. 0,5 gam
  • * A. H2
    • B. SO2
    • C. O2
    • D. Cu
  • * A. 2,24 lit và 2,4 lit
    • B. 22,4 và 2,4
    • C. 2,4 lit và 22,4 lit
    • D. 2,4 và 2,24 lit
  • * A. Chúng có cùng số mol chất
    • B. Chúng có cùng khối lượng
    • C. Chúng có cùng số phân tử
    • D. Cả hai đáp án A và C đều đúng
  • * A. 134,4 lít
    • B. 0,1344 lít
    • C. 13,44 lít
    • D. 1,344 lít
  • * A. 0,2 mol
    • B. 0,1 mol
    • C. 0,12 mol
    • D. 0,21 mol
  • * A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
    • B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
    • C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
    • D. 0,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
  • * A. 0,31 g
    • B. 3 g
    • C. 3,01 g
    • D. 3,1 g
  • * A. Cùng khối lượng
    • B. Cùng thể tích
    • C. Cùng số mol
    • D. mFe < mN2

ZUNIA9

Bài tập trắc nghiệm chuyển đổi khối lượng thể tích

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8

YOMEDIA