Bánh mì trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Bánh mì que là "breadstick", bánh sừng bò là "croissant".

Bánh mì trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
White bread: bánh mì trắng (làm từ bột lúa mì mà cám và mầm đã bị xay xát để loại bỏ) Hamburger bun: bánh hamburger Wheat bread: bánh mì trắng (quá trình chế biến vẫn giữ lại cám và mầm lúa mì) Hot dog bun: bánh mì kẹp xúc xích Whole grain bread: bánh mì ngũ cốc nguyên cám Bagels: bánh mì vòng Rye bread: bánh mì làm bằng lúa mạch đen Donut: bánh donut Pretzel: bánh quy xoắn Rolls: ổ bánh mì nhỏ Swiss roll/jelly roll: bánh bông lan cuộn Breadsticks: bánh mì que Croissant: bánh sừng bò French bread/baguette: bánh mì Pháp

Theo 7 ESL

Bánh mì có lẽ đã không còn lạ lẫm gì đối với mỗi học sinh, sinh viên Việt Nam. Bánh mì được coi là món ăn quốc dân khi mỗi buổi sáng đi học hay đi làm mọi người đều chọn nó. Vậy các bạn có biết bánh mì trong tiếng Anh có nghĩa là gì hay không? Cùng tìm hiểu bài viết này cùng chúng mình nhé!

1. Định nghĩa về bánh mì.

Từ tiếng việt : Bánh mì

Từ tiếng Anh: Bread

Bread là danh từ

Bánh mì trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

( Hình ảnh bánh mì )

Trong tiếng anh Bread có hai cách phát âm theo anh :

UK: /bred/ US: /bred/

Các bạn có thể tìm cách phát âm chuẩn nhất trên các trang từ điển để có thể luyện tập nhiều hơn nhé!

Bánh mì một loại thực phẩm được làm từ bột mì, nước và thường là men, trộn với nhau và nướng

Các loại bánh mì

  1. a slice of bread: một lát bánh mì
  2. a loaf of bread một ổ bánh mì
  3. white/brown bread bánh mì trắng / nâu
  4. wholemeal (US whole -wheat) bread: bánh mì nguyên cám (bột mì nguyên cám của Mỹ).
  5. sliced bread: bánh mì cắt lát
  6. breadstick : bánh mì que
  7. challah : Bánh mì Challah (Bánh mỳ Trứng).
  8. croissant /´krwʌsɔn/ Bánh sừng bò
  9. donut /´dounʌt/ : Đó là một loại bánh hình vòng, to bằng một bàn tay, có lỗ chính giữa.
  10. crepe: Bánh kếp
  11. pretzel /´pretsəl/ : Bánh quy xoắn (bánh quy mặn có hình cái que, hình nút thừng)
  12. rolls /'roul/ : Ổ bánh mì nhỏ (dùng để ăn sáng, hoặc ăn lúc đói ..)
  13. rye bread /'raibred/ - bánh mì được làm từ lúa mạch đen
  14. swiss roll : Bánh xốp mỏng, bánh cuộn...
  15. wheat bread / wi:t bred / : bánh mì đen
  16. white bread / wai:t bred / : bánh mì trắng
  17. whole grain bread : bánh mì nguyên hạt
  18. bagel /'beigl/ : bánh vòng
  19. french bread : bánh mì pháp

Bánh mì trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

(hình ảnh bánh mì)

2. Các cụm từ đi cùng Bread

  • baked bread: Bánh mì nướng

Ví dụ:

  • One of the essential matters brought to our notice was the problem of fast delivery and of freshly baked bread.
  • Chúng tôi thông báo một trong những vấn đề thiết yếu là vấn đề giao hàng nhanh và bánh mì mới nướng
  • bread dough : Bột bánh mì

Ví dụ:

  • This mix is then moistened to a consistency similar to bread dough, using a small amount of water or milk
  • Hỗn hợp này được làm ẩm đến một độ sệt tương tự như bột bánh mì, sử dụng một lượng nhỏ nước hoặc sữa
  • dry bread: Bánh mì khô

Ví dụ:

  • She was existing on dry bread and milk tea.
  • Cô ấy đã tồn tại trên bánh mì khô và trà sữa.
  • loaf of bread : một ổ bánh mì

Ví dụ:

  • Once a loaf of bread is obtained by one person or family, that loaf of bread is no longer available to others.
  • Khi một cá nhân hoặc gia đình có được một ổ bánh mì, ổ bánh mì đó sẽ không còn dành cho những người khác nữa.
  • piece of bread: mẫu bánh mì

Ví dụ:

  • It is helped with a silver fork, and eaten with a silver fork, assisted by a piece of bread in the left hand.
  • Nó được hỗ trợ với một chiếc nĩa bạc, và ăn bằng một chiếc nĩa bạc, được hỗ trợ bởi một miếng bánh mì ở tay trái.
  • sliced bread: bánh mì cắt lát

Ví dụ:

  • This is designed to make it clear that pre-packed sliced bread is subject to the same statutory requirements as the ordinary whole loaf.
  • Điều này được thiết kế để làm rõ rằng bánh mì cắt lát đóng gói sẵn phải tuân theo các yêu cầu luật định giống như ổ bánh mì nguyên hạt thông thường.
  • stale bread: Bánh mì cũ

Ví dụ:

  • By-products such as stale bread, fancy cakes, biscuits and waffles widely vary in their nutrient composition.
  • Các sản phẩm phụ như bánh mì cũ, bánh ngọt, bánh quy và bánh quế rất khác nhau về thành phần dinh dưỡng của chúng.
  • unleavened bread: Bánh mì không men

Ví dụ:

  • Parcels of matzot, of unleavened bread, disappear in the post.
  • Những đống bột matzot, bánh mì không men, biến mất trong bài đăng.
  • wheat bread : Bánh mì trắng

Ví dụ:

  • There was also sorghum wheat bread, which is inedible to people with western tastes, as it scratches and hurts when one swallows it.
  • Ngoài ra còn có bánh mì lúa miến, một loại bánh mì không thể ăn được đối với những người có sở thích phương Tây, vì nó gây xước và đau khi người ta nuốt nó.

3. Các thành ngữ với Bread

Bánh mì trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

(hình ảnh bánh mỳ)

  • (your) (daily) bread: số tiền bạn cần để có thể chi trả cho thực phẩm, quần áo và các nhu cầu thông thường khác
  • bread and circuses: các hoạt động hoặc kế hoạch chính thức nhằm mục đích giữ mọi người hạnh phúc và ngăn họ nhận thấy hoặc phàn nàn về các vấn đề
  • let's get this bread: được sử dụng để khuyến khích ai đó cố gắng và thành công man cannot live by bread alone:thường nói rằng mọi người không chỉ cần thức ăn mà còn cần thơ ca, nghệ thuật, âm nhạc, để sống hạnh phúc

1 ổ bánh mì trong tiếng Anh là gì?

loaves. Tom muốn tôi dặn bạn mua một vài ổ bánh mì trên đường về nhà. Tom wanted me to tell you to buy a couple of loaves of bread on your way home.

Bánh mì que Hải Phòng tiếng Anh là gì?

Bánh mì que là "breadstick", bánh sừng bò là "croissant".

Bánh mì tiếng Anh đọc là gì?

Bánh mì (tiếng Anh: bread) là thực phẩm được chế biến từ bột mì hoặc từ ngũ cốc được nghiền ra trộn với nước, thường là bằng cách nướng.

Bánh mì đen nguyên cám tiếng Anh là gì?

Bánh Mì Nguyên Cám | Whole wheat bread - YouTube.