Số Phép tính 5, 3, 8 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 1, 4, 5 1 + .... = ..... .... – 4 = 1 2, 4, 6 2 + .... = 6 6 - .... = 4 2, 7, 9 7 + 2 = ..... 9 – 7 = ..... Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm: 1 + 4 = ..... 2 + 5 = ..... 3 + 6 = ..... 9 – 4 = ..... 8 – 2 = .... 6 – 1 = ..... Bài 4 (2 điểm):
10, ...., ...., 7, 6, ....., 4, ....., ......., 1, 0
Bài 5 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật? Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề số 1 Bài 1: Bài 2: Số Phép tính 5, 3, 8 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 1, 4, 5 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 2, 4, 6 2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 2, 7, 9 7 + 2 = 9 9 – 7 = 2 Bài 3: 1 + 4 = 5 2 + 5 = 7 3 + 6 = 9 9 – 4 = 5 8 – 2 = 6 6 – 1 = 5 Bài 4:
Bài 5: Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 BỘ SÁCH: CÙNG HỌC VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC: Mạch kiến thức, kĩnăng Sốcâu vàsố điểm Mức 1 40% Mức 2 40% Mức 3 **20% Tổng SỐHỌC: -Đếm,đọc , viết, so sánh các sốtrong phạm vi 10;20.
Sốcâu 2 2 1 5 Số điểm 44210 Tổng Sốcâu 22110 Số điểm 4 4 2 10 MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TOÁN 1 CUỐI HỌC KÌ I Mạch kiến thức, kĩnăng Sốcâu Mức 1 (40%) Mức 2 (40%) Mức 3 (20%) TỔNG TN TL TN TL TN TL Sốhọc SCâu sốcâuố 1;2 2 3;4 215 (100%) 5 Tổng Số đTỉilểệm (40%) 4 (40%) 4 (20%) 2 (100%) 10 PHÒNG GD &ĐT.................. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC............... NĂM HỌC 2021– 2022 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họvàtên:............................................................................... Lớp: 1.... Điểm Nhận xét: Vềkiến thức:................................................................................................... Vềkĩ năng:......................................................................................................................... Bằng chữ Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:( M1) Bài 2: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:( M1) a. 0 3 5 8 10 b. 20 17 14 13 10 Bài 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:( M2) 11 + 3 17 + 2 16 – 5 18 - 8 Bài 4 (2 điểm): Nối:( M 2) Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:( M3)
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:( M1) Bài 2: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:( M1) a. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b. 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính. **11
**17
**16
**18
Bài 4: Bài 5:
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thứcvới cuộc sống TRƯỜNG TH................ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2021 - 2022 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL
Số câu 1 2 1 2 2 Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 2, Cộng, trừ trong phạm vi 10 Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1, Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. Số câu 11 Số điểm 1,0 1, 2. Hình học: Nhận dạng các hình, khối hình đã học. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1, Tổng Số câu 1 2 3 1 1 2 5 5 Số điểm 1,0 2,0 3,0 1,0 1,0 2,0 5,0 5, TRƯỜNG TIỂU HỌC............. BÀI KIỂM TRA LỚP 1 Họ và tên.......................................................... HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp....................................................................... Môn: TOÁN (Thời gian: ..... phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... .................................................................................... I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 =? (1 điểm) – M
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + .... là: (1 điểm) – M
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M A B C II/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M Câu 8: Tính (1 điểm) – M 8 + 1 = ........... 10 + 0 - 5 = ............... Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M Câu 10: Số? (1 điểm) – M Có .....ối lập phương? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
II/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) Câu 7: ( 1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm 8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5 Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7) Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm) Câu 10: Số? (1 điểm) 8 4 3 2 Có 8 khối lập phương Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều PHÒNG GD&ĐT HUYỆN.......... CÁC TRƯỜNG NHÓM 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - LỚP 1 MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mạch kiến thức,kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN K Q TL Số và phép tính Số câu 3(1,2,3) 1(8) 1(4) 1(9)1(5)1(10) 5 3 Số điểm 3,5 1,0 1,0 1,0 0,5 1,0 5,0 3, Hình học và đo lường Số câu 1(7) 1(6) 2 Số điểm 1,0 1,0 2, Tổng Số câu 4 1 2 1 1 1 7 3 Số điểm 4,5 1,0 2,0 1,0 0,5 1,0 7 3 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN............... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- LỚP I TRƯỜNG TIỂU HỌC....... MÔN:TOÁN NĂM HỌC: 2021- Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề)
333 Câu 2:( 1 điểm )(M1)Viết số còn thiếu vào ô trống : a. 4 5 b. 5 7 Câu 3:Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm)(M1) a. + 4 = 7 (1 điểm ) A. 3 B. 0 C. 7 D. 2 b. 8.... (0,5 điểm) A. > B. < C. = Câu 4: (1 điểm )(M2)): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 2+ 2= 4 2 - 1 = 1 2 + 3 = 8 4 – 2 = 3 Câu 5: (0 điểm)(M3) 5 + 0 – 1 =? A. 4 B. 5 C. 6 Câu 6: ( 1 điểm )(M2) Hình trên có...ối hộp chữ nhật Câu 7: ( 1 điểm )(M1) nối với hình thích hợp
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (1 điểm)(M1) 9 + 0 = 8 – 2 = 7 + 3 = 10 – 0 = Câu 9: Tính: (1 điểm)(M2) 9 – 1 – 3 =............. 3 + 4 + 2 =............. Câu 10: ( 1 điểm )(M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: -----o0o----- Đề 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Bài 1:(1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống: a/ 0; 1; 2; ....; ....; ...; 6; ....; 8; ....; 10. b/ 10; 9;....; .....; 6 ; .....; 4; ....... ; 2; .....; 0. Bài 2:(2,5 điểm) Tính: a/ 4 + 5 = ........ 4 + 3+ 2 =........ 10 – 3 =......... 8 – 6 – 0 = ....... b/ 7 10 8 6
Bài 3:Số (1 điểm) 3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5 Bài 4:(1 điểm) Đọc, viết số? năm hai ba ........ ......... ......... ......... ....... 7 6 Bài 5:Điền dấu > < =: (1,5 điểm) a/ 5 + 4 9 6 5 b/ 8 - 33 +5 7 – 23 + 3 Bài 6:(1 điểm) Hình vẽ bên có:
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp : a. Có : 9 quả bóng. Cho : 3 quả bóng. Còn lại : ..ả bóng? b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: \= 6 = 9 Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Lớp 1 1/Tính: 6 5 7 9
(1đ) 2/ Tính: 6 + 2 = 9 - 5 = 4 + 3 - 6 = 7 - 3 = 10 + 0 = 3 - 2 + 8 = (1,5đ) 3/ Số? a/ + 2 -5 8 b/ - 4 + 7 (1đ) 6 4/ Điền dấu đúng: > < =? 9 6 + 2 7 8 - 2 5 + 3 3 + 5 (3đ) 4 8 - 5 6 7 + 1 9 - 2 8 + 1 5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 10 cây bút Cho: 3 cây bút Còn: .......ây bút 6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) Có : .........................ình tam giác ĐỀ 3 Đề kiểm tra học kì I lớp 1 Bài 1: (1 điểm) a) Viết các số từ 0 đến 10:.................................................. b) Viết các số từ 10 đến 0:.................................................. Bài 2: (3 điểm) Tính: a)
7 + 2 2 + 7 9 – 3 6 + 2 3 + 4 10 – 5 4 + 4 4 – 4 Bài 5: (1 điểm) a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3 5 3 ..... + 64 ..... + 103 ..... - 77 ..... - S? < > = ? Bài 6: (1 điểm) Bài 7: (1 điểm) Hình bên có: -......................... hình tam giác. -......................... hình vuông ####### ĐỀ 4 ####### ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ####### *********************** ####### MÔN TOÁN
0 1 3 5 6 9 Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm) 4 .......... ........... ............ ......... .......... Bài 3: Viết các số: 5, 9, 2, 7 (1điểm)
Bài 4: Tính (1 điểm)
8 ......... 7 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) 10 - = 6 + 7 = 9
Bài 6: (1 điểm) 5........ 8 7 ........ 7 9 ...... 6 8 ...... 10 Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm) 2 + 6 = 8 9 – 5 = 3 Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm ) ####### < ####### > ####### = Hình tròn Hình tam giác giác Hình vuông Bài 9: (1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: bết phép tính thích hợp vào ô trống Có: 8 quả cam Cho: 2 quả cam Còn:.........ả cam? Bài 10: Hình bên có: (1 điểm)
ĐỀ 5Bài kiểm tra cuối học kì I ####### Câu 1: Tính: (1 đ) ####### 1 + 1 = 2 + 3 = 5 + 4 = 7 + 2= ####### Câu 2: Số : (2 đ) ####### 3 +.....= 7 8 -.....= 5 ####### 4 +.....= 9 6 -.....= 2 ####### 2 +.....= 5 .....- 4 =6 ####### Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: (< , > , =) (2 đ) ####### 4+1 5 2+2 3 ####### 5 1+2 3-1 1 ####### Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ) ####### a) Số nào bé nhất : .......... ####### b) Số nào lớn nhất : ......... ####### Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ ####### A B. 4 C. 3 ####### Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3=? (1 đ) ####### A ####### B. 3 ####### C. 5 ####### Câu 7: Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ) ####### Có: 4 con bướm ####### Thêm: 3 con bướm ####### Có tất cả : ...... con bướm ####### ĐỀ 6 Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2010 Kiểm tra cuối học kì I Môn: Toán - lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: .......................................................................ớp: .......................... Bài 1. (1 điểm) a) Điền số vào ô trống : 1; 2; ..... ; .....; .....; 6; .....; 8; 9; 10 b) Điền số vào chỗ chấm (...) theo mẫu: .. 6 .. ...... ....... ....... ...... Bài 2. (1 điểm) 3 + 5 9 2 + 6 7 7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3 Bài 3. (3 điểm) Tính: a) 6 5 8 8 9 3 2 0 7 5 ..... ..... ..... ..... ..... b) 3 + 4 - 5 = .......... c) 8 - 3 + 4 = .......... Bài 4. (1điểm) Viết các số 2; 5; 9; 8: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................................................ Điểm Lời phê của thầy cô giáo \> < = ####### S + + + - - Bài 5. (1điểm)? 4 + = 6 - 2 = 8 + 5 = 8 7 - = 1 Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 7 .(2điểm) Viết phép tính thích hợp: a) Có: 7 quả Thêm: 2 quả Có tất cả: ... quả
\= 8 = 6 ĐỀ 7 Đề kiểm tra học kì I Lớp Một Năm học : 2008 – 2009 Môn:Toán Câu 1/ Viết (3 đ) a/ Viết các số từ 5 đến 10: ............................................................................................. b/ Viết số vào chỗ chấm : ................ c/ Đọc các số: 8:........ 10:........ 9:..... ..... 1:......... Câu 2 / Tính : ( 2 đ ) a/ 8 0 10 6 2 9 6 3 ............................................................................................................................. b/ 8 - 5 =.... 7+3 =.... 1 + 4 + 5 =.... 2 - 1 + 9 =.... Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ ) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn :... ,... ,... ,... ,..... b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé :.... ,... ,... ,... .,..... Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ )
... + 1 = 6 5 +... = 9.. .– 5 = 5 10 –... = 10 Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ ) 4 + 3 8 9 – 2 10 – 7 10 – 1 8 +0 5 10 – 5 Câu 6 / ( 1 đ ) Viết phép tính thích hợp : ####### ĐỀ 8 Phòng GD-ĐT....... Thứ ... ngày ... tháng ... năm ..... Trường Tiểu học ..... KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên: ......................................................... . MÔN: TOÁN Lớp 1A... THỜI GIAN: 40 phút
10 – 5 + 2 = ..................... 10 + 0 – 4 = ..................... 6 + 2 – 3 = ....................... 7 – 4 + 6 = ....................... 8 – 3 + 3 = ....................... 2. Số? (2 điểm): 9 = ........ + 4 3 + ...... > 9 – 1 3 + 6 < 7 + ...... 10 = 7 + ...... 10 – 4 < 7 - ...... ..... – 5 > 3 + 1 9 = 10 - ....... ...... - 8 = 9 - 1 10 - ...... = 8 - 2 3. Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................................
+ - + + - + + ? lá cờ Hồng có: 4 lá cờ Cho: 4 quả cam Còn:? quả cam
Có ...... hình tam giác Có ...... hình vuông ĐỀ 9Lớp:........... Đề kiểm tra môn: Toán học kỳ I Họ và tên:.................................................................. Bài 1 : Điền số. 5 +.........= 9 .........– 6 = 3 5 +.........= 8 .........+ 2 = 7 6 + 3 =......... .........+ 7 = 8 9 -.........= 5 .........+ 5 = 7 1 +.........= 6 9 – 5 =......... Bài 2 : Tính. 9 – 1 =......... 7 + 2 =......... 9 – 4 =......... 9 – 7=......... 9 – 5 =......... 8 – 7 =......... 6 + 2 =......... 9 – 0 =......... 8 – 3 =......... 8 – 6 =......... 7 – 3 =......... 9 – 8 =......... 7 + 1 =......... 0 + 9 =......... 2 + 3 =......... 5 – 3 =......... 6 – 2 =......... 6 – 5 =......... Bài 3 : Viết các số6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3theo thứ tự từ bé lớn. Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống. 6 > 0 2 < 3 < 4 2 + 3 > 5 7 = 7 3 < 9 4 > 7 > 8 5 + 0 = 5 3 < 1 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp. Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là:
Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “+” hoặc “–”1 ....= 3 2 .... = 3 1 .... = 2 1 .... = 5 . 3 ... = 2 3 .... = 1 2 .... = 1 2 .... = 4 4 .... = 2 4 .... = 1 3 .... = 0 3 .... = 5 9 .... = 4 8 .... = 2 6 .... = 9 7 .... = 10 3 .... = 9 2 .... = 8 7 .... = 8 5 .... = 8 ĐỀ 10TRƯỜNG TH..................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM ........ MÔN TOÁN LỚP 1
3 ..... ....... ........ ...... c/Đọc số: 7 :bảy 10 :............ 3 :............ 8 :......... 5 :.......... 2ính: a/ 5 8 9 10
b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 3. Viết các số 3; 6; 9; 2: a/Theo thứ tự từ bé đến lớn.................................................................. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé.................................................................. 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ... =7 ....+ 6 = 8 8 - ... =4 ....- 5 =0 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 4 + 3 ........ 7 5 + 2 ....... 6 8 - 5 ........ 4 7 - 0 ....... + 2 6. Có.........ình tam giác Có.........ình tròn Có.........ình tam giác 7ết phép tính thích hợp: a/ Có : 6 viên kẹo Được cho thêm : 2 viên kẹo Có tất cả :? viên kẹo |