Biên soạn giáo trình tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Có vô số danh sách tương tự đã được biên soạn.

Many similar lists have been made.

Sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời được biên soạn như thế nào?

How was Listen to God designed?

Rostam cũng biên soạn một bản nhạc cho piano xuất hiện trong bộ phim The East của Zal.

Rostam also composed an original piece for piano that was featured in Zal's film The East.

Dữ liệu Kênh đa kênh được biên soạn từ dữ liệu chưa được lấy mẫu.

Multi-Channel Funnels data is compiled from unsampled data.

Trong cuốn Nữ quyền đã thay đổi nước Mỹ, 1963-1975, do Barbara Love và Nancy Cott biên soạn, 473.

She appears in Feminists Who Changed America, 1963-1975 by Barbara J. Love.

Nó là 1 bộ biên soạn các kết quả nhân giống máu.

a compilation of thoroughbred bloodlines.

Các quan sát sau đó được biên soạn, và ta tạo ra một mô hình.

Observations are then compiled, and we create a model.

Trình biên soạn Dữ Liệu KChart

Diagram Dataset Editor

20, 21. (a) Sách này được biên soạn để giúp bạn làm gì?

20, 21. (a) What is this publication designed to help you to do?

Kadokawa đã biên soạn một loạt thành mười hai tập tankōbon vào tháng 10 năm 2016.

Kadokawa has compiled the series into twelve tankōbon volumes as of October 2016.

Một số người tin rằng chương đầu tiên được biên soạn là chương 14.

Some believe Chapter 14 was the first to be completed.

Vào năm 1545 Gerolamo Cardano biên soạn các tác phẩm liên quan đến phương trình bậc hai.

By 1545 Gerolamo Cardano compiled the works related to the quadratic equations.

Nhạc sĩ nghiệp dư Stephen Schwartz viết phần lời cho sáu bài hát, cũng do Menken biên soạn.

Fellow composer Stephen Schwartz wrote the lyrics for six songs, also composed by Menken.

& Dùng trình biên soạn đồ hoạ để sửa biểu thức chính quy

& Use graphical editor for editing regular expressions

Sách mỏng được biên soạn nhằm giúp người đọc hiểu những dạy dỗ căn bản trong Kinh Thánh.

The brochure is designed to help the reader learn the basic teachings of the Bible.

Tạp chí mà bạn đang đọc được biên soạn cũng nhờ vào chúng.

This magazine that you are reading was prepared using them.

Anh cũng đã biên soạn cho vở opera Paavo the Great.

He has also composed the opera Paavo the Great.

Sách mỏng này được biên soạn để giúp anh chị làm thế.

This brochure is designed to help you do that.

Điều đó, dĩ nhiên đặt ra một loại câu hỏi khác, ai là người biên soạn từ điển?

That, of course, raises a host of other questions, including, who writes dictionaries?

Danh sách này được biên soạn và xuất bản hàng năm bởi tạp chí Fortune.

The list is published annually by Fortune magazine.

Toàn bộ các phần được cho là được biên soạn vào giữa những năm 807 và 936.

The overall composition is considered as having been compiled between 807 and 936.

Sách mỏng này được biên soạn để dùng trong việc học hỏi Kinh-thánh.

This brochure is designed as a Bible study course.

Tính tới ngày 15 tháng 2 năm 2019 đã có mười hai tập đã được biên soạn trong định dạng tankōbon.

As of February 15, 2019 twelve volumes have been compiled in tankōbon format.

Mỗi bài được biên soạn để giúp cha mẹ dạy con một cách đơn giản.

Each lesson is designed to teach in a simple manner.

Tất cả các bản nhạc gốc được biên soạn bởi Menken.

All original scores composed by Menken.

Giáo trình là tài liệu học tập hoặc giảng dạy được thiết kế và biên soạn dựa trên cơ sở chương trình môn học với mục đích để làm tài liệu giảng dạy chính thức cho giáo viên, và làm tài liệu học tập chính thức cho học sinh, sinh viên.

1.

Giáo sư đã tham khảo giáo trình trong suốt bài giảng để cung cấp thêm thông tin và ngữ cảnh.

The professor referred to the textbook during the lecture to provide additional information and context.

2.

Giáo trình cung cấp các giải thích và ví dụ rõ ràng để giúp học sinh hiểu các khái niệm phức tạp.

The textbook provided clear explanations and examples to help students understand complex concepts.

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh gần nghĩa nhau như textbook, curriculum, syllabus nha!

- textbook: (sách giáo khoa) An introductory textbook on geometry generally begins with basic definitions. (Sách giáo khoa nhập môn về hình học thường bắt đầu với các định nghĩa cơ bản.)

- curriculum (chương trình giảng dạy): What subjects does your curriculum include? (Chương trình giảng dạy của bạn gồm những môn nào?)

- syllabus (đề cương môn học): How can computer skills be integrated into the syllabus? (Làm thế nào để tích hợp các kỹ năng tin học vào đề cương môn học?)