B. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1. (A+B)2 = A2+2AB+B2 2. (A B)2= A2 2AB+ B2 3. A2 B2= (A-B)(A+B) 4. (A+B)3= A3+3A2B +3AB2+B3 5. (A B)3 = A3- 3A2B+ 3AB2- B3 6. A3 + B3= (A+B)(A2- AB +B2) 7. A3- B3= (A- B)(A2+ AB+ B2) 8. (A+B+C)2= A2+ B2+C2+2 AB+ 2AC+ 2BC * CHÚ Ý; a/ a+b= -(-a-b) ; b/ (a+b)2= (-a-b)2 ; c/ (a-b)2= (b-a)2 ; d/ (a+b)3= -(-a-b)3 e/ (a-b)3=-(-a+b)3 Bài 13: Tính: Bài 14:Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương một tổng: Bài 15: Tính: Bài 16: Rút gọn các biểu thức: Bài 17: Tìm x, biết : Bài 18: Khai triển hằng đẳng thức: Bài 19: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương một tổng : Bài 20: Rút gọn các biểu thức : Bài 21: Chứng minh rằng: Bài 22: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi x: Bài 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1/ x2-2x+5 2/ x2-x+1 3/ x2+3x+3 4/ 3x2-3x+1 5/ 5x2+2 Bài 24: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: 1/ -x2-2x+2 2/ 3-4x-x2 3/2x-2-3x2 4/2x-3x2 5/ 2-3x2 |