Cách lập bảng cân đối kế toán theo qđ 48 năm 2024

Hướng dẫn c�ch lập bảng c�n đối kế to�n chi tiết từng chỉ ti�u tr�n bảng c�n đối kế to�n mẫu số B 01- DNN, nguy�n tắc lập, cơ sở số liệu lập bảng c�n đối kế to�n.

1. Nguy�n tắc lập v� tr�nh b�y Bảng c�n đối kế to�n:

- Theo Chuẩn mực kế to�n số 21 �tr�nh b�y b�o c�o t�i ch�nh� khi lập v� tr�nh b�y Bảng c�n đối kế to�n phải tu�n thu c�c nguy�n tắc chung về lập v� tr�nh b�y b�o c�o t�i ch�nh. - Tr�nh b�y ri�ng biệt c�c t�i sản ngắn hạn v� d�i hạn. - Tr�nh b�y ri�ng biệt c�c khoản nợ phải trả d�i hạn v� ngắn hạn. T�i sản v� Nợ phải trả được thu hồi hoặc thanh to�n trong v�ng 12 th�ng kể từ ng�y kết th�c kỳ kế to�n năm, l� loại ngắn hạn. (Nếu > 12 th�ng l� T�i sản, nợ phải trả d�i hạn) - Những chỉ ti�u thuộc nh�m T�i sản th� căn cứ v�o số dư Nợ của c�c t�i khoản li�n quan để ghi. Những chỉ ti�u thuộc nh�m Nguồn vốn th� căn cứ v�o số dư C� của c�c t�i khoản li�n quan để ghi. - Những chỉ ti�u thuộc c�c khoản phải thu, phải trả ghi theo số dư chi tiết của c�c t�i khoản phải thu, t�i khoản phải trả. Nếu số dư chi tiết l� dư Nợ th� ghi ở phần "T�I SẢN", nếu số dư chi tiết l� số dư C� th� ghi ở phần "NGUỒN VỐN". - C�c chỉ ti�u li�n quan đến c�c t�i khoản điều chỉnh hoặc t�i khoản dự ph�ng như 214, 129, 229, 139, 159, � lu�n c� số dư C�, nhưng khi l�n bảng CĐKT th� ghi ở phần �T�I SẢN� theo số �m; C�c t�i khoản nguồn vốn như: 412, 413, 419, 421, � nếu c� số dư b�n Nợ th� vẫn ghi ở phần "NGUỒN VỐN", nhưng ghi theo số �m.

2. Cơ sở số liệu lập Bảng c�n đối kế to�n:

- Căn cứ v�o sổ kế to�n tổng hợp

Cách lập bảng cân đối kế toán theo qđ 48 năm 2024
- Căn cứ v�o sổ, thẻ kế to�n chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết; - Căn cứ v�o Bảng c�n đối kế to�n năm trước. - Cột "Số đầu năm": Lấy số liệu cột "Số cuối kỳ" của bảng CĐKT ng�y 31/12 năm trước. - Cột �Số cuối kỳ: Lấy �Số dư cuối kỳ� của c�c t�i khoản li�n quan tr�n bảng c�n đối ph�t sinh năm nay.

Ch� �: TỔNG T�I SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN

3. C�ch lập bảng c�n đối kế to�n chi tiết từng chỉ ti�u:

PHẦN T�I SẢN

A - T�I SẢN NGẮN HẠN: M� số: 100 = (M� số: 110+120+130+140+150):

  1. Tiền v� c�c khoản tương đương tiền: M� số: 110 = ( M� số 111 + 112) 1. Tiền: M� số:111 - L� tổng số dư Nợ của c�c TK 111, 112, 113, tr�n Sổ c�i hoặc Nhật k� Sổ c�i.

2. C�c khoản tương đương tiền: M� số: 112 - L� số dư Nợ của t�i khoản 121 tr�n Sổ chi tiết TK 121, l� những khoản đầu tư c� thời hạn thu hồi hoặc đ�o hạn kh�ng qu� 3 th�ng c� khả năng chuyển đổi dễ d�ng th�nh một lượng tiền x�c định.

II. C�c khoản đầu tư t�i ch�nh ngắn hạn: M� số: 120 = (M� số 121 + 129) 1. Đầu tư ngắn hạn: M� số: 121 - L� tổng số dư Nợ của TK 121 tr�n Sổ c�i hoặc Nhật k� Sổ c�i sau khi trừ đi c�c khoản đầu tư t�i ch�nh ngắn hạn đ� được t�nh v�o chỉ ti�u " Tiền v� c�c khoản tương đương với tiền M� số: 112 b�n tr�n".

2. Dự ph�ng giảm gi� đầu tư ngắn hạn : M� số: 129 - L� tổng số dư C� của T�i khoản 129 (Nếu theo QĐ 15) hoặc T�i khoản 1591 (Nếu theo QĐ 48) tr�n Sổ c�i hoặc Nhật k� Sổ c�i. Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

III. C�c khoản phải thu ngắn hạn: M� số: 130 = (M� số 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 139) 1. Phải thu kh�ch h�ng : M� số: 131 - L� l� tổng số dư Nợ của TK 131 mở theo từng kh�ch h�ng tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 131.

2. Trả trước cho người b�n: M� số: 132 - L� tổng số dư Nợ của TK 331 mở theo từng kh�ch h�ng tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 331.

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn: M� số: 133 - L� số dư Nợ của TK 1368 tr�n Sổ kế to�n chi tiết T�i khoản 1368.

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng x�y dựng: M� số: 134 - L� số dư Nợ của TK 337 tr�n sổ c�i.

5. C�c khoản phải thu kh�c: M� số: 135 - L� số dư Nợ của c�c TK 1385, 1388, 334, 338 tr�n sổ kế to�n chi tiết c�c t�i khoản 1385, 1388, 334, 338 ,chi tiết c�c khoản phải thu ngắn hạn. ( kh�ng bao gồm c�c khoản cầm cố, k� quỹ, k� cược ngắn hạn).

6. Dự ph�ng phải thu ngắn hạn kh� đ�i: M� số: 139 - L� số dư C� của TK 139 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 139 (nếu theo QĐ 15) hoặc TK 1592 tr�n sổ chi tiết TK 159 (nếu theo QĐ 48), chi tiết c�c khoản dự ph�ng phải thu kh� đ�i.

Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

IV. H�ng tồn kho: M� số: 140 = (M� số 141 + 149) 1. H�ng tồn kho: M� số: 141 - L� số dư Nợ của TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158 tr�n Sổ c�i hoặc Nhật k� Sổ c�i.

2. Dự ph�ng giảm gi� h�ng tồn kho : M� số: 149 - L� số dư C� của TK 159 (nếu theo QĐ 15) hoặc TK 1593 (nếu theo QĐ 48) tr�n sổ c�i.

Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

  1. T�i sản ngắn hạn kh�c: M� số: 150 = (M� số: 151 + 152 + 154 + 158) 1. Chi ph� trả trước ngắn hạn : M� số: 151 - L� số dư Nợ của TK 142 tr�n sổ c�i.

2. Thuế GTGT được khấu trừ: M� số: 152 - L� số dư Nợ TK 133 tr�n sổ c�i hoặc Nhật k� Sổ c�i

3. Thuế v� c�c khoản kh�c phải thu Nh� nước: M� số: 154 - L� số dư Nợ của TK 333 tr�n sổ chi tiết TK 333.

5. T�i sản ngắn hạn kh�c: M� số: 158 - L� số dư Nợ của TK 1381, 1388, 141, 142, 144 tr�n sổ c�i hoặc Nhật k� Sổ c�i

  1. T�I SẢN D�I HẠN: M� số: 200 = (M� số 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
  1. C�c khoản phải thu d�i hạn: M� số: 210 = (M� số 211 + 212 + 213 + 218 + 219)

1. Phải thu d�i hạn của kh�ch h�ng: M� số: 211 - L� tổng số dư Nợ của TK 131 mở chi tiết theo từng kh�ch h�ng đối với c�c khoản phải thu của kh�ch h�ng được xếp v�o loại t�i sản d�i hạn.

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc : M� số: 212 - L� số dư Nợ của TK 1361 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 136.

3. Phải thu d�i hạn nội bộ : M� số: 213 - L� số dư Nợ của TK 1368 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 1368, chi tiết c�c khoản phải thu nội bộ d�i hạn.

4. Phải thu d�i hạn kh�c: M� số: 218 - L� số dư Nợ chi tiết của TK 138, 331, 338 (chi tiết c�c khoản phải thu d�i hạn kh�c) tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 1388, 331,338.

5. Dự ph�ng phải thu d�i hạn kh� đ�i : M� số: 219 - L� số dư C� chi tiết của TK 139 chi tiết dự ph�ng phải thu d�i hạn kh� đ�i tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 139.

II. T�i sản cố định: M� số: 220 = (M� số 221 + 224 + 227 + 230)

1. T�i sản cố định hữu h�nh: M� số: 221 = (M� số 222 + 223) Nguy�n gi�: M� số: 222 - L� số dư Nợ của t�i khoản 211 tr�n sổ c�i. Gi� trị hao m�n luỹ kế : M� số: 223 - L� số dư C� của TK 2141 tr�n sổ c�i.

Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

2. T�i sản cố định thu� t�i ch�nh : M� số: 224 Nguy�n gi�: M� số: 225 - L� số dư Nợ của TK 212 tr�n sổ c�i. Gi� trị hao m�n luỹ kế : M� số: 226 - L� số dư C� t�i khoản 2142 tr�n sổ c�i. Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

3. T�i sản cố định v� h�nh: M� số: 227 Nguy�n gi�: M� số: 228 - L� số dư Nợ của TK 213 tr�n sổ c�i. Gi� trị hao m�n luỹ kế : M� số: 229 - L� số dư C� t�i khoản 2143 tr�n sổ c�i.

4. Chi ph� x�y dựng cơ bản dở dang: M� số: 230 - L� số dư Nợ của TK 241 tr�n sổ c�i.

III. Bất động sản đầu tư: M� số: 240 = (M� số 241 + 242) Nguy�n gi�: M� số: 241 - L� số dư Nợ của TK 217 tr�n sổ c�i. Gi� trị hao m�n luỹ kế : M� số: 242 - L� số dư C� của TK 2147 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 2147.

Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

IV. C�c khoản đầu tư t�i ch�nh d�i hạn: M� số: 250 = (M� số 251 + 252 + 258 + 259)

1. Đầu tư v�o c�ng ty con : M� số: 251 - L� số dư Nợ của TK 221 tr�n sổ c�i.

2. Đầu tư v�o c�ng ty li�n kết, li�n doanh: M� số: 252 - L� số dư b�n Nợ của TK 222 v� TK 223 tr�n sổ c�i.

3. Đầu tư d�i hạn kh�c: M� số: 258 - L� số dư Nợ của TK 228 tr�n sổ c�i.

4. Dự ph�ng giảm gi� đầu tư t�i ch�nh d�i hạn: M� số: 259 - L� số dư C� của TK 229 tr�n sổ c�i.

Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

  1. T�i sản d�i hạn kh�c: M� số: 260 = (M� số 261 + 262 + 268)

1. Chi ph� trả trước d�i hạn: M� số: 261 - L� số dư Nợ của TK 242 tr�n sổ c�i.

2. T�i sản thuế thu nhập ho�n lại: M� số: 262 - L� số dư Nợ của TK 243 tr�n sổ c�i.

3. T�i sản d�i hạn kh�c: M� số: 268 - L� tổng số dư Nợ của TK 244 v� c�c t�i khoản kh�c c� li�n quan tr�n sổ c�i.

TỔNG CỘNG T�I SẢN: M� số 270 = (M� số 100 + 200)

NGUỒN VỐN

  1. NỢ PHẢI TRẢ M� số: 300 = (M� số 310 + 330)
  1. Nợ ngắn hạn: M� số: 310

1. Vay v� nợ ngắn hạn: M� số: 311 - L� số dư C� của TK 311, 315 tr�n sổ c�i.

2. Phải trả người b�n : M� số: 312 - L� số dư C� chi tiết của TK 331 được ph�n loại l� ngắn hạn mở theo từng người b�n tr�n Sổ kế to�n chi tiết TK 331

3. Người mua trả tiền trước: M� số: 313 - L� số dư C� chi tiết của TK 131 mở cho từng kh�ch h�ng tr�n sổ chi tiết TK 131 v� số dư C� của TK 3387 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 3387.

4. Thuế v� c�c khoản phải nộp Nh� nước: M� số: 314 - L� số dư C� chi tiết của TK 333 tr�n Sổ kế to�n chi tiết TK 333.

5. Phải trả người lao động: M� số: 315 - L� số dư C� chi tiết của TK 334 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK.

6. Chi ph� phải trả: M� số: 316 - L� số dư C� của TK 335 tr�n sổ c�i.

7. Phải trả nội bộ: M� số: 317 - L� số dư C� chi tiết của TK 336 tr�n sổ chi tiết TK 336.

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng x�y dựng: M� số: 318 - L� số dư C� của TK 337 tr�n sổ c�i.

9. C�c khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn kh�c: M� số: 319 - L� tổng số dư C� của TK 338, 138 tr�n sổ kế to�n chi tiết của c�c TK 338, 138 (kh�ng bao gồm c�c loại nợ phải trả d�i hạn).

10. Dự ph�ng phải trả ngắn hạn: M� số: 320 - L� tổng số dư C� chi tiết của TK 352 tr�n sổ kế to�n chi tiết của TK 352.

II. Nợ d�i hạn: M� số: 330

1. Phải trả d�i hạn người b�n: M� số: 331 - L� tổng c�c số dư C� của t�i khoản 331 mở theo từng người b�n đối với c�c khoản phải trả d�i hạn.

2. Phải trả d�i hạn nội bộ: M� số: 332 - L� chi tiết số dư C� của t�i khoản 336 tr�n sổ chi tiết TK 336.

3. Phải trả d�i hạn kh�c: M� số: 333 - L� tổng số dư C� của TK 138, 331, 338, 344 được ph�n loại l� d�i hạn tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 338 v� sổ c�i TK 344 (theo QĐ 15) hoặc TK 3414 tr�n sổ chi tiết TK 341 (theo QĐ 48).

4. Vay v� nợ d�i hạn : M� số: 334 - L� số dư C� của TK 341, 342 (theo QĐ 15) hoặc TK 3411, TK 3412

5. Thuế thu nhập ho�n lại phải trả : M� số: 335 - L� tổng số dư C� của TK 347 tr�n sổ c�i TK 347.

6. Dự ph�ng trợ cấp mất việc l�m: M� số: 336 - L� tổng số dư C� t�i khoản 351 tr�n sổ c�i TK 351.

7. Dự ph�ng phải trả d�i hạn : M� số: 337 - L� số dư C� TK 352 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 352.

  1. VỐN CHỦ SỞ HỮU: M� số: 400 = (M� số: 410 + 430)
  1. Vốn chủ sở hữu: M� số: 410

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu: M� số: 411 - L� số dư C� của TK 4111 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 4111.

2. Thặng dư vốn cổ phần : M� số: 412 - L� số dư C� của TK 4112 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 4112,

Lưu �: Nếu c� số dư Nợ th� được ghi bằng số �m ().

3. Vốn kh�c của chủ sở hữu: M� số: 413 - L� số dư C� của TK 4118 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 4118.

4. Cổ phiếu quỹ : M� số: 414 - L� số dư Nợ của TK 419 tr�n sổ c�i.

Lưu �: Ghi �m.

5. Ch�nh lệch đ�nh gi� lại t�i sản: M� số: 415 - L� số dư C� của TK 412 tr�n sổ c�i.

Lưu �: Nếu c� số dư Nợ th� được ghi bằng số �m ().

6. Ch�nh lệch tỷ gi� hối đo�i: M� số: 416 - L� số dư C� của TK 413 tr�n sổ c�i.

Lưu �: Nếu c� số dư Nợ th� được ghi bằng số �m ().

7. Quỹ đầu tư ph�t triển: M� số: 417 - L� số dư C� của TK 414 tr�n sổ c�i.

8. Quỹ dự ph�ng t�i ch�nh: M� số: 418 - L� số dư C� của TK 415 tr�n sổ c�i.

9. Quỹ kh�c thuộc vốn chủ sở hữu: M� số: 419 - L� số dư C� của TK 418 tr�n sổ c�i.

10. Lợi nhuận sau thuế chưa ph�n phối: M� số: 420 - L� số dư C� của TK 421 tr�n sổ c�i.

Lưu �: Nếu c� số dư Nợ th� được ghi bằng số �m ().

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB: M� số: 421 - L� số dư C� của TK 441 tr�n sổ c�i.

II. Nguồn kinh ph� v� quỹ kh�c: M� số: 430

1. Quỹ khen thưởng, ph�c lợi: M� số: 431 - L� số dư C� của TK 431 tr�n sổ c�i.

2. Nguồn kinh ph�: M� số: 432 - L� số ch�nh lệch giữa số dư C� của TK 461 với số dư Nợ của TK 161 tr�n sổ c�i.

Lưu �: Nếu số dư Nợ TK 161 > số dư C� TK 461 th� ghi bằng số �m ().

3. Nguồn kinh ph� đ� h�nh th�nh TSCĐ: M� số: 433 - L� số dư C� TK 466 tr�n sổ c�i.

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN M� số: 440 = (300 + 400 ) C�C CHỈ TI�U NGO�I BẢNG C�N ĐỐI KẾ TO�N

1- T�i sản thu� ngo�i - L� số dư Nợ của TK 001 tr�n sổ c�i.

2- Vật tư, h�ng ho� nhận giữ hộ, nhận gia c�ng - L� số dư Nợ của TK 002 tr�n sổ c�i.

3- H�ng ho� nhận b�n hộ, nhận k� gửi, k� cược - L� số dư Nợ của TK 003 tr�n sổ c�i.

4- Nợ kh� đ�i đ� xử l� - L� số dư Nợ của TK 004 tr�n sổ c�i.

5- Ngoại tệ c�c loại - L� số dư Nợ của TK 007 tr�n sổ c�i.

6. Dự to�n chi sự nghiệp, dự �n - L� số dư Nợ của TK 008 tr�n sổ c�i

Ch�c c�c bạn th�nh c�ng! Nếu c�c bạn chưa tự tin lắm c� thể tham gia

Lớp học kế to�n tr�n Excel để được hướng dẫn chi tiết từ việc hạch to�n, l�n b�o c�o t�i ch�nh tr�n Excel.

_______________________________________________

C�c bạn cần tư vấn về nghiệp vụ kế to�n xin li�n hệ với ch�ng t�i:

C�NG TY KẾ TO�N THI�N ƯNG chuy�n dạy học kế to�n thuế thực tế Mr Nam: 0984 322 539 - 0963 133 042 Email: [email protected]. Website: Ketoanthienung.net