Cách tuần tiếng Anh là gì

Hôm nay chúng ta tiếp tục học tiếng Anh với chủ đề Ngày trong tuần Học cách nói ngày trong tiếng Anh.

What day is it? Hôm nay là thứ mấy?

Today is Wednesday. Hôm nay là thứ Tư.

Oh, đúng rồi, thứ 4 rồi đó, nhanh thật đấy. Mỗi khoảnh khắc, mỗi ngày, bạn chỉ cần dành ra 15 phút để học những điều mới mẻ là bạn có thể nói tiếng Anh rồi. Hãy học từ những thứ cơ bản, đơn giản nhất.

Học cách nói ngày trong tiếng Anh như thế nào?

Học từ vựng về các ngày trong tuần, ngữ pháp căn bản và cách hỏi đáp về ngày. Cùng bắt đầu nhé!

Ghi chú:

  • Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
  • Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu (weak-sound trong một số trường hợp hoặc khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).

I. Từ vựng

1. Các ngày trong tuần

Bạn đã biết tên và cách phát âm 7 ngày trong tuần chưa?

DAYS (UK) (US) NGÀY
Monday /ˈmʌndeɪ/ /ˈmʌndi/ thứ hai
Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/ /ˈtuːzdeɪ/ thứ ba
Wednesday /ˈwenzdeɪ/ thứ tư
Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ thứ năm
Friday /ˈfraɪdeɪ/ thứ sáu
Saturday /ˈsætədeɪ/ /ˈsætərdeɪ/ thứ bảy
Sunday /ˈsʌndeɪ/ chủ nhật

2. Thời điểm tính từ hiện tại

Một số thời điểm thông dụng

Đôi khi người ta không gọi tên các ngày trong tuần mà coi hiện tại là tâm điểm để tính thời gian.

POINTS OF TIME (UK) (US) THỜI ĐIỂM
today /təˈdeɪ/ hôm nay
tomorrow /təˈmɒrəʊ/ /təˈmɔːroʊ/ ngày mai
yesterday /ˈjestədeɪ/ /ˈjestərdeɪ/ hôm qua
the previous day /ðə ˈpriːviəs deɪ/ ngày trước đó
the following day /ðə ˈfɒləʊɪŋ deɪ/ ngày sau đó
the day before yesterday /ðə deɪ bɪˈfɔː(r) ˈjestədeɪ/ /ðə deɪ bɪˈfɔːr ˈjestədeɪ/ hôm kia
the day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftər təˈmɒrəʊ/ /ðə deɪ ˈæftər təˈmɔːroʊ/ ngày kia
this morning /ðɪs ˈmɔːnɪŋ/ /ðɪs ˈmɔːrnɪŋ/ sáng nay
this afternoon /ðɪs ˌɑːftəˈnuːn/ /ðɪs ˌæftərˈnuːn/ chiều nay
this evening /ðɪs ˈiːvnɪŋ/ /ðɪs ˈiːvnɪŋ/ tối nay
last night /lɑːst naɪt/ /læst naɪt/ tối qua
tonight /təˈnaɪt/ tối nay
tomorrow night /təˈmɒrəʊ naɪt/ /təˈmɔːroʊ naɪt/ tối mai
yesterday morning /ˈjestədeɪ ˈmɔːnɪŋ/ sáng hôm qua
last week /lɑːst wiːk/ /læst wiːk/ tuần trước
this week /ðɪs wiːk/ tuần này
next week /nekst wiːk/ tuần tới, tuần sau

Các thời điểm mở rộng

Chúng ta có thể áp dụng các cấu trúc trên để nói đến thời điểm cách tuần, tháng hay năm.

POINTS OF TIME (UK) (US) THỜI ĐIỂM
yesterday afternoon /ˈjestədeɪˌɑːftəˈnuːn/ /ˈjestərdeɪ ˌæftərˈnuːn/ chiều hôm qua
yesterday evening /ˈjestədeɪ ˈiːvnɪŋ/ tối hôm qua
tomorrow morning /təˈmɒrəʊ ˈmɔːnɪŋ/ /təˈmɔːroʊ ˈmɔːrnɪŋ/ sáng ngày mai
tomorrow afternoon /təˈmɒrəʊˌɑːftəˈnuːn/ /təˈmɔːroʊ ˌæftərˈnuːn/ chiều ngày mai
last month /lɑːst mʌnθ/ /læst mʌnθ/ tháng trước
last year /lɑːst jɪə(r)/ /læst jɪr/ năm ngoái
this month /ðɪs mʌnθ/ tháng này
this year /ðɪs jɪə(r)/ /ðɪs jɪr/ năm nay
next month /nekst mʌnθ/ tháng tới, tháng sau
next year /nekst jɪə(r)/ /nekst jɪr/ năm tới, năm sau
the previous week /ðə ˈpriːviəs wiːk/ tuần trước đó
the previous month /ðə ˈpriːviəs mʌnθ/ tháng trước đó
the previous year /ðə ˈpriːviəs jɪə(r)/ /ðə ˈpriːviəs jɪr/ năm trước đó
the following week /ðə ˈfɒləʊɪŋ wiːk/ /ðə ˈfɑːloʊɪŋ wiːk/ tuần sau đó
the following month /ðə ˈfɒləʊɪŋ mʌnθ/ /ðə ˈfɑːloʊɪŋ mʌnθ/ tháng sau đó
the following year /ðə ˈfɒləʊɪŋ jɪə(r)/ /ðə ˈfɑːloʊɪŋ jɪr/ năm sau đó

3. Một số cụm từ thông dụng

PHRASES (UK) (US) CỤM TỪ
a week tomorrow /ə wiːk təˈmɒrəʊ/ /ə wiːk təˈmɔːroʊ/ một tuần kể từ ngày mai
a week on (some day) một tuần kể từ (ngày nào đó)
the days/week(s)/
year(s) to come
những ngày/tuần/năm tới
these days /ðiːz deɪz/ những ngày này, hiện nay
those days /ðəʊz deɪz/ /ðoʊz deɪz/ những ngày ấy
one of these days
= someday
một ngày nào đó
(trong tương lai)
one of those days một ngày xui xẻo, khó khăn

Ngoài những cụm từ thông dụng trên, chúng ta sẽ còn gặp rất nhiều thành ngữ, tục ngữ liên quan đến ngày nữa như cặp call it a day và call it a night (ngừng tay và nghỉ ngơi).


II. Ngữ pháp

1. Diễn tả thời điểm xác định

On

Ta dùng on với ngày trong tuần và ngày theo lịch.

  • on Wednesday, July 11th, 2018
ON + DAY (UK) (US) VÀO NGÀY
on Monday /ɒn ˈmʌndeɪ/ /ɑːn ˈmʌndi/ vào thứ hai
on Tuesday /ɒn ˈtjuːzdeɪ/ /ɑːn ˈtuːzdeɪ/ vào thứ ba
on Wednesday /ɒn ˈwenzdeɪ/ /ɑːn ˈwenzdeɪ/ vào thứ tư
on Thursday /ɒn ˈθɜːzdeɪ/ /ɑːn ˈθɜːrzdeɪ/ vào thứ năm
on Friday /ɒn ˈfraɪdeɪ/ /ɑːn ˈfraɪdeɪ/ vào thứ sáu
on Saturday /ɒnˈsætədeɪ/ /ɑːn ˈsætərdeɪ/ vào thứ bảy
on Sunday /ɒn ˈsʌndeɪ/ /ɑːn ˈsʌndeɪ/ vào chủ nhật

Ta cũng dùng on với buổi của ngày trong tuần, vd: on Saturday night.

Nhớ rằng khi từ chỉ ngày ở dạng số nhiều thì on Saturdays sẽ đổi sang chỉ tần suất (vào thứ Bảy hàng tuần) đó!

FREQUENCY (UK) (US) TẦN SUẤT
every Monday/

on Mondays

/ˈevri ˈmʌndeɪ/

/ɒn ˈmʌndeɪz/

/ˈevri ˈmʌndi/

/ɑːn ˈmʌndiz/

thứ hai hàng tuần
every Tuesday/

on Tuesdays

/ˈevri ˈtjuːzdeɪ/

/ɒn ˈtjuːzdeɪz/

/ˈevri ˈtuːzdeɪ/

/ɑːn ˈtuːzdeɪz/

thứ ba hàng tuần
every Wednesday/

on Wednesdays

/ˈevri ˈwenzdeɪ/

/ ɒn ˈwenzdeɪz/

/ˈevri ˈwenzdeɪ/

/ɑːn ˈwenzdeɪz/

thứ tư hàng tuần
every Thursday/

on Thursdays

/ˈevri ˈθɜːzdeɪ/

/ɒn ˈθɜːzdeɪz/

/ˈevri ˈθɜːrzdeɪ/

/ɑːn ˈθɜːzdeɪz/

thứ năm hàng tuần
every Friday/

on Fridays

/ˈevri ˈfraɪdeɪ/

/ɒn ˈfraɪdeɪz/

/ˈevri ˈfraɪdeɪ/

/ɑːn ˈfraɪdeɪz/

thứ sáu hàng tuần
every Saturday/

on Saturdays

/ˈevri ˈsætədeɪ/

/ɒn ˈsætədeɪz/

/ˈevri ˈsætərdeɪ/

/ɑːn ˈsætədeɪz/

thứ bảy hàng tuần
every Sunday/

on Sundays

/ˈevri ˈsʌndeɪ/

/ɒn ˈsʌndeɪz/

/ˈevri ˈsʌndeɪ/

/ɑːn ˈsʌndeɪz/

chủ nhật hàng tuần

In

Ta dùng in với các buổi trong ngày.

POINTS OF TIME (UK) (US) THỜI ĐIỂM
in the morning /ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ/ /ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/ vào buổi sáng
in the afternoon /ɪn ði ˌɑːftəˈnuːn/ /ɪn ðə ˌæftərˈnuːn/ vào buổi chiều
in the evening /ɪn ði ˈiːvnɪŋ/ vào buổi tối

Chú ý:

At night: cả đêm

  • The city never sleeps at night (Thành phố không bao giờ ngủ về đêm).

In the night: một thời điểm xác định vào buổi đêm

  • He woke me up at 1 in the night (Anh ấy gọi tôi dậy lúc 1 giờ đêm).

2. Diễn tả thời điểm trong quá khứ và tương lai

Ago

Ago diễn tả sự việc xảy ra trước hiện tại bao lâu.

POINTS OF TIME (UK) (US) THỜI ĐIỂM
five minutes ago /faɪv ˈmɪnɪts əˈɡəʊ/ /faɪv ˈmɪnɪts əˈɡoʊ/ năm phút trước
an hour ago /ən ˈaʊə(r) əˈɡəʊ/ /ən ˈaʊər əˈɡoʊ/ một giờ trước
a week ago /ə wiːk əˈɡəʊ/ một tuần trước
a month ago /ə mʌnθ əˈɡəʊ/ một tháng trước
a year ago /ə jɪə(r) əˈɡəʊ/ /ə jɪr əˈɡoʊ/ một năm trước
a long time ago /ə lɒŋ taɪm əˈɡəʊ/ /ə lɔːŋ taɪm əˈɡoʊ/ lâu rồi

In

In diễn tả sự việc xảy ra sau hiện tại bao lâu.

POINTS OF TIME (UK) (US) THỜI ĐIỂM
in ten minutes /ɪn ten ˈmɪnɪts/ mười phút nữa
in an hour ɪn ən ˈaʊə(r)/ /ɪn ən ˈaʊər/ một tiếng nữa
in a week /ɪn ə wi:k/ một tuần nữa
in three months /ɪn θriː mʌnθs/ /ɪn θriː mʌnθs/ ba tháng nữa
in ten years /ɪn ten jɪə(r)z/ /ɪn ten jɪrz/ mười năm nữa

Lưu ý: chúng ta có thể thêm time vào các từ chỉ khoảng thời gian. VD: in an hours time = in an hour.


III. Cách hỏi đáp về ngày

1. Hỏi thứ

Cách hỏi

QUESTION (UK) (US) CÂU HỎI
What day is it? /wɒt deɪ ɪz ɪt/ /wʌt deɪ ɪz ɪt/ Hôm nay là thứ mấy?
What day is it today? /wɒt deɪ ɪz ɪt təˈdeɪ/ /wʌt deɪ ɪz ɪt təˈdeɪ/ Hôm nay là thứ mấy?

Cách trả lời: (Its) + day

  • Tuesday.
  • Its Tuesday.

2. Hỏi thời điểm

Để hỏi thời điểm một sự việc nào đó xảy ra, ta dùng từ để hỏi When (khi nào).

Cấu trúc: When + trợ động từ + S + V?

  • When did she call you? She called me yesterday.
    (Cô ấy gọi anh khi nào? Cô ấy gọi tôi vào hôm qua.)
  • When will you take the exam? On Monday.
    (Khi nào thì cậu thi? Thứ hai.)

Chúng ta đã học cách nói ngày trong tiếng Anh qua từ vựng về các ngày trong tuần, cách dùng giới từ để diễn tả thời điểm và hỏi đáp về ngày tháng. Giờ thì cùng xem đoạn hội thoại của Felix và mẹ để luyện tập thêm về các ngày trong tuần nhé:

Cùng học tiếp chủ đề Tháng và Mùa nào!