Cái giuộc là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giuộc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giuộc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giuộc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Website huyện Cần Giuộc.

2. Ông nguyên là Cai tổng Cần Giuộc.

3. Đàn ông cũng cùng một giuộc.

4. Xã Long An, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.

5. Cả hai đều cùng một giuộc.

6. Họ cũng cùng một giuộc đúng không?

7. Anh cùng một giuộc với con mẹ đần đó.

8. Do Thái chúng mày cùng một giuộc cả.

9. Bà nội cô từ Cần Giuộc lên tới nơi.

10. Henson cùng một giuộc với bọn bắt cóc mà.

11. Mày được cắt ra từ cùng một giuộc với bố của mày

12. Huyện Cần giuộc hiện còn: 34 người biết chữ nho.

13. Không lễ hội nào ở Cần Giuộc có trò chơi dân gian.

14. Mày được cắt ra từ cùng một giuộc với bố của mày.

15. Phước Lâm là một xã thuộc huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam.

16. Tuyến số 5 sẽ bắt đầu từ cầu Sài Gòn và kết thúc tại trạm xe khách Cần Giuộc thuộc huyện Bình Chánh.

17. Trung tâm chúng tôi đã được nâng cấp đáng kể về môi trường, vệ sinh và an toàn thực phẩm”, ông Nguyễn Đăng Phong, Giám đốc trung tâm giết mổ thủy cầm Tân Trường Phúc, Cần Giuộc, Long An.

Ý nghĩa của từ giuộc là gì:

giuộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giuộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giuộc mình


0

Cái giuộc là gì
  0
Cái giuộc là gì


Đồ dùng bằng tre hay bằng sắt tây, có cán dùng để đong dầu, nước mắm. | : ''Một '''giuộc''' nước mắm.'' | Bè lũ. | : ''Địa chủ và cường hào là một '' [..]


0

Cái giuộc là gì
  0
Cái giuộc là gì


d. 1. Đồ dùng bằng tre hay bằng sắt tây, có cán dùng để đong dầu, nước mắm: Một giuộc nước mắm. 2. Bè lũ: Địa chủ và cường hào là một giuộc với nha [..]


0

Cái giuộc là gì
  0
Cái giuộc là gì


d. 1. Đồ dùng bằng tre hay bằng sắt tây, có cán dùng để đong dầu, nước mắm: Một giuộc nước mắm. 2. Bè lũ: Địa chủ và cường hào là một giuộc với nhau.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

giuộc tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ giuộc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ giuộc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giuộc nghĩa là gì.

- d. Đồ dùng bằng tre hay bằng sắt tây, có cán dùng để đong dầu, nước mắm: Một giuộc nước mắm. Bè lũ: Địa chủ và cường hào là một giuộc với nhau.
  • muội đèn Tiếng Việt là gì?
  • trưng cầu Tiếng Việt là gì?
  • Võ Tá Lý Tiếng Việt là gì?
  • que cời Tiếng Việt là gì?
  • An Giang Tiếng Việt là gì?
  • tuổi đảng Tiếng Việt là gì?
  • Quất Lưu Tiếng Việt là gì?
  • mắc lừa Tiếng Việt là gì?
  • sự việc Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giuộc trong Tiếng Việt

giuộc có nghĩa là: - d. . . Đồ dùng bằng tre hay bằng sắt tây, có cán dùng để đong dầu, nước mắm: Một giuộc nước mắm. . . Bè lũ: Địa chủ và cường hào là một giuộc với nhau.

Đây là cách dùng giuộc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giuộc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.