Cái hôpk tiếng anh là gì

1. Và cái hộp trà, cái hộp trà 2 ký trong nhà bà trống trơn.

And your tea can, a five-pound tea can in your house is empty.

2. Không có cái hộp bự!

No great box!

3. Đưa tôi cái hộp quẹt.

Give me your lighter.

4. Cái hộp bánh còn tốt hơn.

The cookie boxes were perfect.i

5. Vâng, đệ mất cái hộp sắt.

Yes, I've lost a steel box.

6. Chúng ở trong cái hộp sắt!

They' re in that metal box!

7. Thằng nhóc có cái hộp quẹt.

The kid had a lighter.

8. Tôi thấy cái hộp, ghi'Điện Cao thế'

I see the box.

9. Trưng ra ba cái hộp đựng giày.

Display three shoe boxes.

10. có một cái hộp cá nhân, trên đó

There are private humidors in the back

11. Tôi không thấy cái hộp mài dao rồi

Yes, I've lost a steel box

12. Làm một Cái Hộp Kho Tàng Phúc Âm

Make a Gospel Treasure Box

13. Vậy cái hộp đêm đó ra sao hả?

So what's that nightclub like?

14. Có vẻ như cái hộp này cách âm.

Looks like the box was soundproof.

15. Con thấy cái hộp đen bé kia không?

You see that little black box?

16. " Có tiền cất trong cái hộp trà cũ.

" There is money in the old tea tin.

17. Chúng ta đi tìm cái hộp quyên góp

Let's go find the collection box.

18. Họ đặt chúng trong những cái hộp xốp nhỏ.

They put them in foam, little containers.

19. Cái hộp này được chiếu ánh sáng đèn điện.

The canister should be lit by artificial light.

20. Có một số cái hộp vàng đằng sau này.

That little yellow case back there.

21. Tôi thích cái hộp thông tin dược phẩm đó.

I love that drug facts box.

22. Đưa tôi cái hộp và khẩu súng cho Andrie

Give me the box and give Andrei your weapon, please.

23. Theo chỉ thị của ông, cái hộp này có...

As per your instructions, this box contains...

24. Tôi đã cho là cái hộp kính bị mất.

I thought maybe the mirror box was gone.

25. Cái hộp vàng là khu liên hợp quản trị.

The yellow box was called the administration complex.

26. Nó ở, ừ, trong cái hộp tựa " Đại uý Ron, "

It's in a, uh, box labeled " Captain Ron, "

27. Mày trộm cái hộp thư nào thế, nhà Federale à?

What mailboxes you rob, the dearborn projects?

28. Một gã chộp cái hộp sắt khoá kín tại Horseshoe.

Pencil neck grabs a lockbox at the Horseshoe.

29. Có rất nhiều đường trong cái hộp màu đen này.

There is much sugar in this black box.

30. Nó đơn giản, nhẹ nhàng và giống hình cái hộp.

It is simple and subdued and resembles a box.

31. Tôi đã mở cái hộp gửi sang từ Do Thái.

I opened a box that was sent from Israel.

32. Anh có biết cái hộp đen đó là gì không?

Do you even know what that black box is?

33. Chút nữa thằng Khôn tới đưa cái hộp này cho nó.

For this box when brother Kun come.

34. Tôi chỉ định bảo anh trả lại cái hộp đựng bánh

I only ask you to return the Tupperware.

35. Mỗi cái bẫy có hình dạng giống như một cái hộp.

Each trap was shaped like a box.

36. Cái hộp sọ chỉ để thu hút sự chú ý, nên...

The skull just attracts attention, so...

37. Dấu niêm phong trên cái hộp, cũng làm tôi lo lắng.

The seal on the box worries me also.

38. Hắn muốn bóp chết mình trong cái hộp cá mòi này.

He's gonna squash us in this sardine can.

39. Hãy nói cho tôi chỗ cất giữ cái hộp đó đi, Jasper.

Tell me where the Company keeps the box, Jasper.

40. Bất kỳ thứ gì chúng tôi cần, Cái hộp đều cung cấp.

Whatever we need, the Box provides.

41. Toàn bộ đồ nghề đó vừa bằng hai cái hộp ăn trưa.

The whole deal fit into two lunchboxes.

42. Tôi nhặt cái hộp lên và để lại nó vào kệ thì tình cờ nhìn thấy một cái hộp màu xanh thấp , nằm ẩn dưới một số giấy gói hàng .

As I picked up the box to put it back on the shelf , I noticed a flat , green box hidden under some wrapping paper .

43. Cậu không biết là cái hộp đó là đồ quyên góp sao?

Don't you know this box is being donated?

44. chúng không cất cái hộp duy nhất ấy dưới gầm ghế đâu.

Dude, they're not gonna keep their uber box under the frigging couch!

45. Cứ ném mấy cái hộp tứ tung như đồ giẻ rách vậy.

You toss them boxes around like a damn rag doll.

46. Ông trả Owen cho tôi, tôi trả lại ông cái hộp đen

You give me Owen, I give you back your black box

47. Anh sẽ ngồi yên tận hưởng trong cái hộp chật chội này.

I'm just enjoying myself in this shrinking box.

48. Đập vỡ cái hộp sọ đó mở nó ra như một hạt dẻ?

Crack that thick skull open like a walnut?

49. Nhưng chúng ta sẽ không chỉ có mỗi bánh trong mấy cái hộp.

But we don't just have pies in the boxes.

50. Khi tôi bước ra khỏi cửa với cái hộp các-tông to tướng.

As I'm walking out the door with my big cardboard box.

51. Theo di chúc thì Kramer để lại cho vợ hắn một cái hộp.

Kramer left his wife a box in his will.

52. Cái hộp nói rằng loại trà này có tác dụng làm định thần.

The box said something about a soothing infusion of calming herbs.

53. Như là có một tay đấm hạng nặng trong cái hộp này cùng ta.

Looks like we got a heavy hitter in the box with us.

54. Đấy, đáy cái hộp này có chứa điện, nhưng cái này không có điện.

Oh, the bottom of this box has electricity in here, but this doesn't have electricity.

55. Sau khi tới một cái hộp thư lớn màu đỏ cô phải rẽ trái.

Gonna make a left after a big red mailbox.

56. Khi còn nhỏ, tôi có một cái hộp trà để cất đồ quý giá.

When I was a little girl, I had a tea tin for my treasures.

57. Khi bạn mở rộng cái hộp, thì vị trí phóng điện cũng mở rộng.

And when you expand the box, the firing location expands.

58. Một cái hộp có thi thể phụ nữ đã được chuyển đến cho bà ta.

The woman had a body in a box delivered to her doorstep.

59. Điện thoại đó lớn hơn cái hộp đựng giày và giá hàng ngàn đô la.

The phones were bigger than shoe boxes, and they cost thousands of dollars.

60. Và nó được di chuyển trong một cái hộp với một mảnh vải che lại.

And it's carried in a box with a canvas shroud over it.

61. Chúng tôi thấy cái hộp nhẫn mà hắn lấy từ nhà Amy, ở chỗ này.

We found the ring box from Amy Dampier's home, right here.

62. Con biết không, bố giữ những cuộn băng về gia đình trong một cái hộp.

You know, I kept all our home movies in a box.

63. Có thể đến gần với thiên nhiên trong một cái hộp sắt như thế sao?

How can you get close to nature in a tin can like that?

64. Hơi muộn để cho thần đèn vào lại cái hộp vô cực của cô rồi.

Well, it's a little late to put that genie back in the infinity box.

65. Vậy ông tính làm sao lôi tay Keen ra khỏi cái hộp bê tông đó?

Then how do you plan on getting Keen out of that concrete box?

66. Cô có chạm vào mắt sau khi dọn dẹp cái hộp của con mèo không?

Did you wipe your eye after you cleaned out the cat box?

67. Kế bên giường ở nhà tôi, có một cái hộp đựng hình và khuôn đúc.

Next to my bed at home, there's a box with the photos and casts.

68. Đặt nó trong một cái hộp nhỏ rồi nhét nó vào cái ống có cùng số.

Put it in a canister and shove it up the tube with the same number.

69. Cái bùa hộ mạng ổng vẫn đeo trên cổ ở trong một cái hộp trên giường.

The amulet he wore around his neck was in a box on his bed

70. Giả sử Bob chọn một lá bài, sáu rô và bỏ nó vào trong cái hộp.

Well, Bob selected a card, six of diamonds, and threw it in the box.

71. Có lẽ câu trả lời nằm trong cái hộp kỳ diệu đang rung trong tay anh!

Maybe the answer's on that magic buzzing box there in your hand!

72. Nó sẽ cần ba cái chìa khóa để mở cái hộp có cái nắp khóa này.

It would take three keys to open the box that that plate came from.

73. Trong cái hộp ấy, Facebook ăn rất nhiều thức ăn đặc biệt được gọi là điện.

Facebook in the box eats a lot of special food called electricity.

74. Tôi đã chẳng thể thế nếu anh không đổi cái hộp vô cực vào phút chót.

Well, I wouldn't have been able to if you hadn't switched out the infinity box at the last second.

75. Nên chúng tôi làm cái hộp này, kiểm tra tới lui, trải qua các bước phức tạp.

So we made this box, and we tested it again and again and again, and we're going through multiple iterations to do these things.

76. Đột nhiên cái hộp đó bị mở tung ra, và một số ảnh bị rơi ra ngoài.

Suddenly the box broke open, and some photographs fell out.

77. Cai ngục cho rằng ở trong cái hộp nóng này sẽ giúp anh thay đổi ý kiến

Warden' s wondering if your stay in the hotbox has changed your mind

78. Nó có thể đút 1 tá người vào một cái hộp đựng giầy bất kỳ lúc nào

He can barely fit a dozen people in that shoe box anyway.

79. Nó hơn mơ mộng một chút, anh bạn, khi anh tìm ra cái hộp khóa ba chìa.

It's a little more than daydreams, boy, when you find a three-lock box.

80. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.

If I can't find the right case, I use the nearest one.