Chi phí lương nhân viên tiếng anh là gì năm 2024

Quỹ lương là một một khoản tiền được xây dựng theo pháp luật của một cơ quan, đơn vị, tổ chức nhằm mục đích thực hiện chi trả khoản tiền công cho cán bộ, nhân viên.

1.

Việc xác định quỹ lương của doanh nghiệp chính là cơ sở để đơn vị đó xác định được những mục tiêu, chiến lược liên quan đến nhân sự và chế độ đãi ngộ.

Determining the salary budget of an enterprise is the basis for that unit to determine its goals and strategies related to personnel and remuneration.

2.

Việc phân chia quỹ lương thành tiền lương chính và tiền lương phụ có ý nghĩa nhất định trong công tác kế toán.

The division of salary budget into main salary and supplementary salary has a certain meaning in accounting work.

Cùng phân biệt allowance, wage và salary nha!

- Allowance là trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng. Ví dụ: The perks of the job include a company pension and a generous travel allowance.

(Các đặc quyền của công việc bao gồm lương hưu của công ty và phụ cấp du lịch hào phóng.)

- Salary là số tiền mà nhân viên được trả cho công việc của họ (thường được trả hàng tháng). Ví dụ: His salary is quite low compared to his abilities and experience. (Lương tháng của anh ấy khá thấp so với năng lực và kinh nghiệm của anh ta).

- Wage là số tiền nhận được cho công việc mình làm, được trả theo giờ/ngày/tuần; thù lao.

Ví dụ: According to our agreements, wages are paid on Fridays. (Theo như hợp đồng của chúng tôi, thù lao được trả vào các ngày thứ Sáu).

Những khái niệm như lương tháng - lương tính theo giờ, hoa hồng - tiền thưởng có bản chất khác nhau, vì thế được thể hiện bằng những từ ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Những từ vựng và hình ảnh minh họa sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các khái niệm này.

Chi phí lương nhân viên tiếng anh là gì năm 2024

Pay /peɪ/ the money you receive for doing a job: khoản tiền được trả khi làm việc, lương nói chung.

Chi phí lương nhân viên tiếng anh là gì năm 2024

Salary /ˈsæl.ər.i/: a form of periodic payment from an employer to an employee, which may be specified in an employment contract: tiền lương trả định kỳ - thường theo tháng, đựơc quy định trong hợp đồng lao động.

Chi phí lương nhân viên tiếng anh là gì năm 2024

Wage /weɪdʒ/: a particular amount of money that is paid, usually every week, to an employee, especially one who does work that needs physical skills or strength, rather than a job needing a college education: khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp.

Chi phí lương nhân viên tiếng anh là gì năm 2024

Allowance /əˈlaʊ.əns/ money that you are given regularly, especially to pay for a particular thing: trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng.

Ví dụ: The perks of the job has a generous travel allowance. (Bổng lộc của công việc còn có cả một khoản phụ cấp đi lại hào phóng).

Ngoài ra, "allowance" còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con mình.

Chi phí lương nhân viên tiếng anh là gì năm 2024

Commission /kəˈmɪʃ.ən/ a payment to someone who sells goods that is directly related to the amount sold: tiền hoa hồng, tiền phần trăm doanh thu bán hàng.

Ví dụ: She gets a 15 percent commission on every machine she sells. (Cô ấy được hưởng 15% hoa hồng cho mỗi cái máy bán được)

Chi phí lương nhân viên tiếng anh là gì năm 2024

Bonus /ˈbəʊ.nəs/ an extra amount of money that is given to you as a present or reward for good work as well as the money you were expecting: tiền thưỏng vì làm việc tốt, giúp công ty đạt lợi nhuận.

Ví dụ: a productivity bonus (tiền thưởng năng suất công việc )

Chi phí lương nhân viên tiếng anh là gì năm 2024

Pension /ˈpen.ʃən/: an amount of money paid regularly by the government or a private company to a person who does not work any more because they are too old or have become ill: lương hưu.

Chi phí lương nhân viên tiếng anh là gì năm 2024

Overtime pay /ˈəʊ.və.taɪm/: tiền làm ngoài giờ.

Chi phí lương nhân viên tiếng anh là gì năm 2024

Severance (pay) /ˈsev.ər.əns/: pay and benefits an employee receives when he or she leaves employment at a company: trợ cấp thôi việc.

(Theo VNE)

TIN LIÊN QUAN

Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...