Cho những ví dụ cụ thể về vai trò của lớp thú đối với đời sống con người

- Làm thuốc: hươu, khỉ,...

- Làm thực phẩm: heo, trâu, bò,...

- Dùng làm sức kéo: ngựa, trâu, bò,...

- Dùng nguyên liệu cho sản xuất mĩ nghệ: sừng trâu, bò,..

- Dùng để thí nghiệm: khỉ, chuột bạch, chó,...

Câu 3: Trang 169 - sgk Sinh học 7

Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của Thú đối với con người.


STTNhững mặt lợi đối với con ngườiTên loài động vật
1Thực phẩmLợn, trâu, bò ...
2Dược liệuKhỉ, hươu, hươu xạ ...
3Sức kéoTrâu, bò, ngựa ...
4Nguyên liệu cho mĩ nghệNgà voi, sừng trâu, bò ...
5Vật liệu thí nghiệmKhỉ, chó, thỏ, chuột
6Bảo vệ mùa màngMèo rừng, mèo,..


Trắc nghiệm sinh học 7 bài 51: Đa dạng của lớp Thú (tiếp). Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng

Từ khóa tìm kiếm Google: câu 3 trang 169 sinh học 7, câu 3 bài 51 sinh học 7, giải câu 3 trang 169 sinh học 7, giải câu 3 bài 51 sinh học 7

Vai trò của lớp thú:

- Cung cấp dược liệu. VD: Gấu, hổ, ngựa,..

- Cung cấp thực phẩm. VD: Trâu, Bò, Lợn,...

- Cung cấp sức kéo. VD: Trâu, Bò, Ngựa,..

- Làm đồ mĩ nghệ. VD: Hươu, Tê giác,...

- Làm thí nghiệm. VD: Chuột, Thỏ,...

- Tiêu diệt gặm nhấm có hại. VD: Mèo, Chuột chù,..

- Phục vụ du lịch giải trí. VD: Cá heo, Khỉ,...

STT Những mặt lợi đối với con người Tên loài động vật
1 Thực phẩm Lợn, trâu, bò ...
2 Dược liệu Khỉ, hươu, hươu xạ ...
3 Sức kéo Trâu, bò, ngựa ...
4 Nguyên liệu cho mĩ nghệ Ngà voi, sừng trâu, bò ...
5 Vật liệu thí nghiệm Khỉ, chó, thỏ, chuột
6 Bảo vệ mùa màng Mèo rừng, mèo,..

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng Guốc. Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ.

Xem đáp án » 04/03/2020 7,392

So sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của khỉ hình người với khỉ và vượn.

Xem đáp án » 04/03/2020 4,847

Thảo luận nêu đặc điểm chung của Thú

Xem đáp án » 04/03/2020 1,386

Quan sát hình 51.4 và đọc các thông tin trên, hãy nêu những đặc điểm đặc trưng nhất để:

   - Phân biệt khỉ và vượn

   - Phân biệt khỉ hình người với khỉ, vượn.

Xem đáp án » 04/03/2020 584

Thảo luận, quan sát các hình 51.1, 2, 3, đoc các bảng sau, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng;

Xem đáp án » 04/03/2020 300