Chứng chỉ a2 tương đương toeic bao nhiêu năm 2024

Bằng tiếng anh A2 là bậc 2 trong KNLNN 6 Bậc Việt Nam. Quy đổi bằng A2 tương đương các chứng chỉ tiếng anh khác như sau:

  • Trình độ tiếng anh A2 tương đương IELTS 3.0 điểm
  • Bằng A2 tiếng anh tương đương TOEIC 150 điểm
  • Bằng A2 tiếng anh tương đương APTIS Listening/ Reading/ Writing/ Speaking 16/16/18/16 điểm

Tiếng anh A2 là bậc mấy?

Chứng chỉ anh văn A2 là trình độ ngoại ngữ Bậc 2 trong Khung tham chiếu chung châu Âu và KNLNN 6 Bậc dùng cho Việt Nam. Bằng A2 ở mức độ sơ cấp nên được sử dụng rộng rãi và có tính ứng dụng cao. Bạn có thể tìm hiểu thêm về việc xác định trình độ tiếng anh A2 trong TT 01/2014/TT-BGDĐT. Có thể hiểu khái quát như sau:

Trình độ theo Quyết định số 177 Trình độ theo Quyết định số 66 Trình độ theo Khung 6 bậc Việt Nam Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR/CEF) Trình độ A Trình độ A1 Bậc 1 A1 Trình độ B Trình độ A2 Bậc 2 A2 Trình độ C Trình độ B1 Bậc 3 B1 Trình độ B2 Bậc 4 B2 Trình độ C1 Bậc 5 C1 Trình độ C2 Bậc 6 C2

Quy đổi trình độ tiếng anh A2 tương đương các chứng chỉ khác

Chứng chỉ A2 gần như là nền tảng ban đầu cho việc học tiếng anh. Bài thi A2 tiếng anh liên quan tới những chủ đề thông dụng hàng ngày. Không chỉ riêng trình độ tiếng anh A2, ở nước ta còn sử dụng rất nhiều loại chứng chỉ tiếng anh quốc tế như TOEIC, IELTS, TOEFL… Và việc quy đổi tương đương giữa các chứng chỉ này rất cần thiết.

Dù mỗi bài thi sẽ có định dạng đề và sử dụng cho những mục đích khác nhau, nhưng việc quy đổi cũng giúp cho nhà tuyển dụng có nhiều cơ chế tuyển dụng dễ thở hơn với ứng viên. Người sử dụng chứng chỉ cũng có thể xác định trình độ và lựa chọn chứng chỉ phù hợp với nhu cầu.

Chứng chỉ a2 tương đương toeic bao nhiêu năm 2024
TOEIC, IELTS là các chứng chỉ tiếng anh phổ biến

Bằng tiếng anh A2 tương đương TOEIC bao nhiêu?

Mức điểm quy đổi TOEIC sang A2 không quá cao. Quy đổi bằng A2 tiếng anh tương đương TOEIC 150 điểm, bạn có thể hình dung ra điểm số của từng phần trong bài thi TOEIC như sau:

  • TOEIC listening: 110 – 270 điểm
  • TOEIC reading: 115 – 270 điểm

Cụ thể hơn, bạn có thể theo dõi bảng quy đổi TOEIC sang KNLNN 6 Bậc và khung tham chiếu châu Âu dưới đây. Lưu ý rằng bảng quy đổi chỉ có tính chất tham khảo, giá trị quy đổi tùy thuộc vào đơn vị sử dụng chứng chỉ, không có giá trị quy đổi tương đương trong mọi trường hợp.

Khung 6 bậc CEFR Khung 6 bậc Vstep TOEIC A2 Bậc 2 150 B1 Bậc 3 350 B2 Bậc 4 625 700 750 C1 Bậc 5 800 825 850 C2 Bậc 6

Bằng A2 tiếng anh tương đương IELTS bao nhiêu?

Chứng chỉ tiếng anh IELTS cũng là một văn bằng phổ biến ở Việt Nam. IELTS có nội dung học thuật mang tính chuyên môn cao, bằng IELTS quy đổi sang KNLNN 6 Bậc và Khung tham chiếu châu Âu như sau:

Khung 6 bậc CEFR Khung 6 bậc Vstep IELTS A2 Bậc 2 3.0 B1 Bậc 3 3.5 – 4.0 4.5 B2 Bậc 4 5.0 5.5 C1 Bậc 5 6.0 6.5 C2 Bậc 6 7.0 – 7.5 8.0

Từ thông tin trên bảng, trình độ A2 tương đương IELTS 3.0. Nếu bạn có thêm bằng B1 thì tương đương IELTS 3.0-3.5. Bảng quy đổi cũng có tính chất tham khảo giúp người học xác định được trình độ cá nhân, không có giá trị quy đổi thực tế.

Quy đổi tiếng anh bậc A2 sang các chứng chỉ khác

Ngoài chứng chỉ tiếng anh TOEIC và IELTS được sử dụng phổ biến thì còn một vài loại chứng chỉ khác cũng được áp dụng tại Việt Nam như TOEFL, Aptis…có thể quy đổi sang bằng A2 tiếng anh. Mức điểm quy đổi của các loại chứng chỉ này được quy định trong Công văn 6089/BGDĐT-GDTX năm 2014 và Quyết định 66/2008/QD-BGĐT.

Tham khảo bảng quy đổi dưới đây:

KNLNN 6 Bậc Khung châu Âu Cambridge ESOL Exams TOEFL Paper/Computer/Internet APTIS General

(Listening/ Reading/ Writing/ Speaking)

Bậc 1 A1 KET (pass) 8/8/6/4 Bậc 2 A2 16/16/18/16 Bậc 3 B1 PET (pass) 450/133/45 24/26/26/26 477/153/53 Bậc 4 B2 FCE (pass) 500/173/61 34/38/40/41 527/197/71 Bậc 5 C1 CEA (pass) 550/213/80 42/46/48/48 577/233/91 Bậc 6 C2 CPE (pass) 600/250/100

Từ thông tin trong bảng, có thể quy đổi:

  • A2 tiếng anh tương đương chứng chỉ KET Cambridge
  • A2 tiếng anh tương đương APTIS Listening/ Reading/ Writing/ Speaking 16/16/18/16 điểm.

Thực chất mỗi loại chứng chỉ có định dạng bài thi và mục đích sử dụng khác nhau nên các thông tin quy đổi chỉ mang tính chất tương đối. Các chứng chỉ tiếng anh thường ít được sử dụng để thay thế cho nhau bởi không phải đơn vị nào cũng chấp nhận quy đổi chứng chỉ tương đương.

Cần đặc biệt lưu ý việc quy đổi chứng chỉ không áp dụng cho tất cả các loại chứng chỉ mà chỉ sử dụng cho mục đích tham khảo. Các chứng chỉ tiếng anh A2 tương đương không thể thay thế cho nhau bởi mục đích sử dụng, cấu trúc bài thi tiếng anh A2 và các bài thi khác không giống nhau. Không phải đơn vị nào cũng chấp nhận chứng chỉ quy đổi tương đương.

Thông báo mở lớp học ôn lớp chứng chỉ tiếng anh A2 Vstep và tương đương – Bằng chuẩn Bộ GD&ĐT, Lưu Hồ sơ gốc chính quy

Trình độ tiếng Anh A2 tương đương TOEIC bao nhiêu?

1. Quy đổi trình độ A2 sang điểm IELTS tương đương.

A2 tương đương với bao nhiêu IELTS?

2. Chứng chỉ A1 tương đương IELTS bao nhiêu?.

Chứng chỉ tiếng Anh A2 bao nhiêu điểm?

Điểm hợp lệ của kỳ thi A2 nằm trong khoảng từ 100 đến 150. Điểm số 120 trở lên được coi là “đạt” và thí sinh có điểm đó sẽ nhận được chứng chỉ KET, tương ứng với trình độ tiếng Anh A2 trong CEFR. Thí sinh đạt 140 điểm trở lên trong Kỳ thi A2 Key sẽ nhận được chứng chỉ tiếng Anh Cambridge cho trình độ B1.nullChứng chỉ tiếng anh A2 và những điều bạn cần biết - Glints Blogglints.com › blog › chung-chi-tieng-anh-a2null

Chứng chỉ tiếng Anh A2 giá bao nhiêu?

Lệ phí thi chứng chỉ tiếng anh A2? Hiện tại lệ phí thi bằng tiếng anh A2 dao động từ 1.500.000 đồng – 1.800.000 đồng tùy theo từng trường. Có một số trường còn miễn lệ phí thi hoặc giảm lệ phí cho sinh viên đang theo học hoặc cán bộ đang công tác tại trường.nullChứng chỉ tiếng anh A2 Vstep là gì? Học và thi bằng A2 ở đâu?chungchitienganhtinhoc.net › chung-chi-tieng-anh-a2null