Cố định trong tiếng anh có nghĩa là gì

Cố định có nghĩa là gắn chặt, đặt vào vị trí không di chuyển hoặc không thay đổi. Nó có thể ám chỉ việc làm cho một vật thể hoặc tình trạng không thay đổi hoặc di chuyển, hoặc làm cho một thứ gì đó ổn định hoặc không biến đổi.

Fixed expression, collocation, và idiom là những thuật ngữ được sử dụng trong ngôn ngữ học để mô tả các cụm từ hoặc cụm từ được sử dụng phổ biến trong ngôn ngữ.

- Fixed expression (Cụm từ cố định): Là một cụm từ không thể thay đổi thành các thành phần khác nhau mà không làm thay đổi nghĩa của nó.

Ví dụ: by and large (nói chung), part and parcel (thành phần không thể thiếu), peace and quiet (yên tĩnh), time and again (nhiều lần), blood, sweat and tears (sự cố gắng rất nhiều), in the nick of time (vừa kịp lúc), fair and square (công bằng).

- Collocation (sự kết hợp): Là một cụm từ được sử dụng thường xuyên cùng nhau, có ý nghĩa đặc biệt nhưng các từ trong cụm từ có thể thay đổi hoặc được thay thế bằng các từ khác. Collocation không thể được tách rời và thay đổi thành các thành phần khác nhau để sử dụng trong câu.

Ví dụ: strong coffee (cà phê đậm), heavy rain (mưa to), fast food (đồ ăn nhanh), break the ice (phá vỡ bầu không khí), a good night's sleep (giấc ngủ ngon), catch someone's eye (gây sự chú ý), take the opportunity (nắm lấy cơ hội), pay attention (chú ý).

- Idiom (thành ngữ): Là một cụm từ hay câu có ý nghĩa khác với nghĩa đen của từng từ trong câu.

Ví dụ: kick the bucket (chết), spill the beans (tiết lộ bí mật), a piece of cake (dễ như ăn bánh), break a leg (chúc may mắn), let the cat out of the bag (tiết lộ bí mật), give someone the cold shoulder (từ chối ai đó), see eye to eye (đồng ý).

Chất thải phóng xạ có thể được cố định trong thủy tinh hàng triệu năm?

Can radioactive waste be immobilized in glass for millions of years?

Tóc vàng cố định Trong xiềng xích xiềng xích.

Một chi bị gãy nên được cố định trước khi xe cứu thương đến.

A broken limb should be immobilized before the ambulance comes.

Quá trình tham gia( ví dụ:enzyme tự do hoặc cố định).

Thông thường, vùng xương bị gãy được cố định trong 2- 8 tuần.

Usually, the fractured bone area is immobilized for 2-8 weeks.

Cố định Mindset:“ Bạn đã hoàn thành câu đố đó một cách nhanh chóng!

FIXED MINDSET:"You finished that mathematics problem so quickly!

Ánh sáng hiện đại cố định đèn chùm trang trí đèn led.

Modern light fixtures chandelier decorative ceiling lights.

Quyền lực cố định trực tiếp từ điện áp dòng.

Powers fixtures directly from line voltage.

Chống cháy nổ dẫn ánh sáng cố định,

Bạn có thể cố định kẻ thù của bạn tạm thời bằng cách đá họ.

You can immobilize your enemies temporarily by kicking them.

Bạn sẽ cố định con vật theo cách này cho đến khi có sự giúp đỡ.

You will immobilize the animal this way until help arrives.

CIO và CFO sẽ cố định giảm chi phí.

CIOs and CFOs will fixate on cost reductions.

Chúng ta không nên cố định vào mục tiêu.

But we shouldn't fixate on the goal.

Quy trình khử nitơ cố định toàn diện( PEGASUS).

Comprehensive immobilizing nitrogen removal process(PEGASUS).

Nhiều người cố định về giá của Bitcoin.

Many people fixate on the price of Bitcoin.

Hệ thống khử nitơ cố định toàn diện.

Phương pháp cố định là hấp phụ khí nén.

Nó là một cố định rất tốt, và đặc biệt lâu dài.

It is a very good fixative, and is exceptionally long lasting.

Hàng tháng chi phí cố định cho doanh nghiệp.

Cố định cách điện kim loại để sửa chữa bảng cách nhiệt.

Metal Insulation Fixings for fixing insulation boards.

Những giá trị cố định mà chương trình không thể thay đổi.

These are fixed values which cannot be altered in the program.

Kính borosilicate được sử dụng để cố định và xử lý chất thải phóng xạ.

Borosilicate glasses are used for immobilisation and disposal of radioactive wastes.

Hình ảnh của cố định cách điện thép mạ kẽm.

Images of galvanized steel insulation fixings.

Bạn sẽ được cố định trên một ngày mù.

You are going to be fixed up on a blind date.

Chúng cố định, riêng biệt, và tuyệt đối.

Đặt động cơ trên đế, cố định mô tơ bằng vít lục giác.

Put the motor on the base, fix up the motor with hexangular screws.

Đọc mã bảo mật cố định II( TMS) từ kết xuất.

Kết quả: 14176, Thời gian: 0.0199

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Cố định trong tiếng Anh là gì?

Cụm từ cố định là gì? Cụm từ cố định hay còn gọi là Collocation là 1 nhóm từ luôn được kết hợp với nhau, theo đúng thứ tự và thói quen của người bản ngữ. Ví dụ nếu trong tiếng Việt chúng ta nói con mèo tam thể hay con mèo mun chứ không thể nói con chó mun được..

Fixed Capital Investment là gì?

Vốn cố định (Tiếng anh viết là: FIXED CAPITAL) là phần vốn của công ty không lưu động hoặc dành vào tài sản hiện hữu thường xuyên, như nhà xưởng, đất đai và máy móc. Nó là giá trị của tài sản cố định vượt trên tài sản nợ cố định.

Các cụm từ tiếng Anh là gì?

Phrase (cụm từ) là một nhóm từ kết hợp với nhau tạo thành nghĩa nhưng không đầy đủ. Ví dụ: The sun rises in the east. Mặt trời mọc ở phía đông.