Còn bao nhiêu ngày nữa đến 3/11/2022

Dương lịch: Tháng 11 năm 2021

Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 27/9 đến ngày 26/10

Tiết khí:

- Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)

- Lập Đông (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11)

- Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 6/12)

Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Tháng 11 đến mang theo những cơn gió lạnh đầu tiên của mùa đông. Trong tháng 11 này, mọi vật đều ở trong trạng thái nghỉ ngơi, tĩnh lặng. Đồng thời, con người cũng cần xem xét lại bản thân để chuẩn bị cho những hoạt động kế hoạch sắp tới. Có thái độ mềm mỏng, bao dung, rộng lượng, hành thiện, giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn, thiếu ăn, rét mướt, bị bệnh... có như vậy mới tăng thêm phúc đức và vận may cho bản thân và gia đình. Những người sinh vào tháng 11 do ảnh hưởng của ngũ hành nên tâm lý hướng nội, mềm mỏng, thông minh sắc sảo, trí tuệ linh hoạt, mẫn tiệp hơn người, họ cũng là mẫu người ôn hòa, hiền hậu, nhân ái đối khi ủy mị, hơi yếu đuối thậm chí là hơi nhu nhược. Tháng 11 Dương Lịch gọi là November là do bắt nguồn từ gốc Latin, được đặt theo Lịch La Mã cổ, đơn giản chỉ là số đếm theo Lịch La Mã, không có gì đặc biệt. Trong Lịch La Mã thì Tháng 1,2,3,4,5,6 được đặt tên theo các Vị Thần. Tháng 7 và 8 đặt tên theo 2 người trị vì đế chế La Mã. Từ tháng 9,10,11,12 là đặt theo hệ số đếm của La Mã. Đó là Tháng 11 Dương Lịch, còn Tháng 11 Âm Lịch còn gọi là Tháng con Chuột hay còn gọi là tháng Tý, gọi theo tên loài cây là Đông Nguyệt, hay còn gọi là Tháng Mùa Đông. Trong âm lịch, tháng Tý (tức tháng thứ 11 âm lịch) là tháng bắt buộc phải có ngày Đông chí. Tháng này còn gọi là tháng Trọng Đông 仲冬, nên gọi là Đông Nguyệt 冬月và theo lịch kiến Dần đây là tháng Tý 鼠月 (tháng con chuột). Các nhà lập lịch còn thêm Can vào tên gọi của tháng nên có tháng Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý, Canh Tý, Nhâm Tý tùy theo từng năm âm lịch.

Bình luận

[Responsive] Code tự động điều chỉnh cho các kích thước theo kích thước website của bạn.

HÔM NAY: Thứ Ba 26/4/2022 (dương lịch) | 26/3/2022 (âm lịch)

Sắp đến NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 2022 rồi! Chỉ còn...


Ngày Diễn Ra: (Dương Lịch)

Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn dưới bình luận để hoàn thiện tốt hơn ứng dụng tiện ích bảng đếm ngược đến Ngày Nhà Giáo Việt Nam 2022. Trân trọng cảm ơn!

Ngày Nhà Giáo Việt Nam hay còn gọi là ngày tôn sư trọng đạo, Ngày Hiến chương Nhà giáo Việt Nam. Đây là ngày lễ kỹ niệm quan trọng được tổ chức ngày 20/11 hằng năm nhằm mục đích tôn vinh người giáo viên và nâng cao nhận thức về tôn sư trọng đạo. Trong ngày này, các học sinh đến tặng hoa và biếu quà cho thầy cô giáo.

Hôm nay là Thứ Ba, ngày 26 tháng 4 năm 2022

Đến ngày Thứ Ba 26/04/2022 còn:

  • Hôm nay là Chủ Nhật, ngày 27/03/2022 còn 0 năm 0 tháng 30 ngày kể từ ngày 26/04/2022
  • Hôm nay là Chủ Nhật, ngày 27/03/2022 còn 30 ngày kể từ ngày 26/04/2022
  • Hôm nay là Chủ Nhật, ngày 27/03/2022 còn 737 giờ kể từ ngày 26/04/2022
  • Hôm nay là Chủ Nhật, ngày 27/03/2022 còn 44,236 phút kể từ ngày 26/04/2022
  • Hôm nay là Chủ Nhật, ngày 27/03/2022 còn 2,654,198 giây kể từ ngày 26/04/2022

Thông tin cơ bản ngày 26/04/2022

  • Dương lịch: Thứ Ba, ngày 26/04/2022
  • Âm lịch: 26-03-2022 tức ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
  • Tiết khí: Cốc vũ (từ ngày 20-21/4 đến ngày 5-6/5)

Ngày 26/04/2022 là ngày có:

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa

Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Ngày dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Chu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Xem chi tiết

Xem lịch âm hôm nay ngày 3/11/2021. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 4 ngày 3 tháng 11 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 3/11

Dương lịch: Ngày 3 tháng 11 năm 2021 (Thứ Tư).

Âm lịch: Ngày 29 tháng 9 năm 2021 - Tức Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tiết: Hàn Lộ

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi

Tuổi xung ngày: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu

Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Canh Thìn

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 3/11/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 3/11/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

1h - 3h & 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

3h - 5h & 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

5h - 7h & 17h - 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

7h - 9h & 19h - 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Hợp - Xung

Tam hợp: Hợi, Mùi

Lục hợp: Tuất

Tương hình: Tý

Tương hại: Thìn

Tương xung: Dậu

Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 3/11/2021

Sao tốt

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Lục hợp*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Câu trận: Kỵ mai táng

Hoang vu: Xấu mọi việc

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 4/11/2021

Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.

Xuất hành:

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 4/11/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Ngày 3 tháng 11 năm 2021 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 29 tháng 9 năm 2021 tức ngày Ất Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu. Ngày 3/11/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 3 tháng 11 năm 2021

ngày 3/11/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 3/11/2021

Lịch Âm
Tháng 11 năm 2021 Tháng 9 (Đủ) năm 2021

Thứ Tư

Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu
Tiết: Sương giáng

Là ngày Câu Trần Hắc Đạo

Xấu

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
6:0017:1911:40
Độ dài ban ngày: 11 giờ 19 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
4:0416:1712:01
Độ dài ban đêm: 12 giờ 13 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 3 tháng 11 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 3 tháng 11 năm 2021:

  • Dương lịch: 3/11/2021
  • Âm lịch: 29/9/2021
  • Bát Tự: Ngày Ất Mão, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Hợi, Mùi
  • Lục hợp: Tuất
  • Tương hình:
  • Tương hại: Thìn
  • Tương xung: Dậu

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
  • Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát. Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

    Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Câu trần.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!