Con sư tử đọc tiếng anh là gì năm 2024

The lion's share of the network did not follow existing routes.

પીળી-બદામી રંગની કેશવાળી ધરાવતું, આફ્રિકા અને સાઉથ એશિયામાં રહેતું, જોવા મળતું બિલાડી કુળનું એક જંગલી મોટું પ્રાણી…

Contrary to some beliefs, the tigon ends up smaller than either parent, because male tigers and female lionesses have a growth inhibitor.

Con sư tử là một loài động vật lớn thứ nhì họ Mèo, chi Báo, loài dị hình giới tính, con đực lớn hơn con cái. Sư tử đực có thể dễ dàng được nhận ra từ xa bởi chiếc bờm đặc trưng của chúng. Sư tử hoang hiện sinh sống ở vùng châu Phi hạ Sahara và châu Á. Các nhóm sư tử cái thường đi săn cùng nhau, chủ yếu săn những loài động vật móng guốc lớn. Chúng là loài động vật ăn thịt đầu bảng chủ chốt và chủ yếu ăn thịt sống.

1.

Con sư tử rống to trên thảo nguyên châu Phi.

The lion roared loudly in the African savannah.

2.

Diễn viên xiếc dũng cảm chui đầu vào miệng con sư tử.

The circus performer bravely put his head inside the lion's mouth.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan tới họ Linh miêu: - Tiger (n): con hổ - Leopard/Cheetah (n): con báo - Jaguar (n): báo đốm - Snow Leopard (n): báo đốm - Cougar (also known as Puma or Mountain Lion): báo sư tử - Lynx/bobcat (n): linh miêu - Clouded Leopard (n): báo gấm

They met the tyrant's brandished steel, the lion's gory mane; they bowed their heads the death to feel: who follows in their train?

Con sư Tiếng Anh là gì?

SEA LION | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.nullSEA LION | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridgedictionary.cambridge.org › dictionary › english › sea-lionnull

Sư tử Tiếng Anh viết như thế nào?

Danh từ "lion" 'sư tử' trong tiếng Anh là từ mượn của leo trong tiếng Latin và λέων (leon) tiếng Hy Lạp cổ đại.nullSư tử – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Sư_tửnull

Con sư tử là gì?

Sau hổ, sư tử là loài mèo lớn thứ hai trên thế giới. Sư tử đực trung bình nặng khoảng 180 kg, trong khi sư tử cái trung bình nặng khoảng 130 kg. Con sư tử nặng nhất từng được ghi nhận có trọng lượng cơ thể lên tới 375 kg. Một thước đo tốt về tuổi của sư tử đực là màu tối của chiếc bờm.null10 điều kỳ thú về sư tử bạn có biết? - Báo Lao độnglaodong.vn › the-gioi › 10-dieu-ky-thu-ve-su-tu-ban-co-biet-817884null

Cơn bão dịch Tiếng Anh là gì?

LEOPARD | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.nullLEOPARD | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionarydictionary.cambridge.org › dictionary › english-vietnamese › leopardnull