Coông ty xuất nhập cảnh tiếng anh là gì năm 2024

Xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì? Đó là thuật ngữ được nhiều người tìm hiểu. Xuất nhập cảnh thực chất bao gồm 2 hoạt động là xuất cảnh và nhập cảnh. Vậy nhập cảnh tiếng Anh là gì và xuất cảnh tiếng Anh là gì? Để giải đáp vấn đề này, Luật ACC xin gửi đến quý bạn đọc bài viết: "Xuất nhập cảnh trong tiếng anh là gì? - Luật ACC".

1. Xuất cảnh tiếng Anh là gì?

Xuất cảnh là hoạt động một cá nhân rời khỏi một quốc gia nào đó. Xuất cảnh tiếng Anh là Exit of a country. Theo các hiểu thông thường thì Exit of a country có nghĩa là ra khỏi đất nước. Tùy từng trường hợp chúng ta có thể diễn tả bằng những thuật ngữ khác như flying to the US, cũng ngụ ý là flying from Vietnam to the USA vậy, hoặc bạn có thể dùng travelling to the USA hoặc traveling from Vietnam to the US.

2. Nhập cảnh tiếng Anh là gì?

Nhập cảnh được hiểu là một cá nhân đến/ vào một quốc gia bất kỳ. Nhập cảnh tiếng Anh là Entry of a country. Và theo cách hiểu phổ thông thì Entry of a country có nghĩa là vào một quốc gia nào đó. Ngoài ra, bạn có thể dùng flying into Vietnam, coming back Vietnam hoặc returning Vietnam.

3. Xuất cảnh tiếng Anh là gì?

Xuất cảnh là việc công dân của một quốc gia ra khỏi lãnh thổ của quốc gia đó qua cửa khẩu. Ví dụ: công dân Việt Nam ra khỏi lãnh thổ Việt Nam qua cửa khẩu sân bay Tân Sơn Nhất.

Xuất cảnh tiếng Anh là Exit of a country (tức ra khỏi một quốc gia).

4. Nhập cảnh trái phép tiếng Anh là gì?

Nhập cảnh trái phép tiếng Anh là Illegal entry. Các trường hợp nhập cảnh trái phép sẽ bị xử phạt theo quy định của từng quốc gia.

5. Cục xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì?

Cục xuất nhập cảnh tiếng anh là: Immigration Department. Cục quản lý xuất nhập cảnh là cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực xuất nhập cảnh cho công dân Việt Nam và người nước ngoài tại Việt Nam.

6. Công văn nhập cảnh tiếng Anh là gì?

Công văn nhập cảnh hay giấy phép nhập cảnh. Từ công văn chấp thuận nhập cảnh họ có thể nhận visa (thị thực) tại cửa khẩu. Một số từ tiếng Anh diễn đạt thuật ngữ “công văn nhập cảnh”:

  1. Approval letter on arrival
  2. Approval letter upon arrival
  3. Vietnam approval letter on arrival
  4. Vietnam approval letter upon arrival
  5. Visa approval letter
  6. Vietnam visa approval letter
  7. Approval letter for visa
  8. Gọn ngắn gọn là approval letter ….

7. Câu hỏi thường gặp

Các trường hợp nào sẽ bị tạm hoãn xuất cảnh hoặc buộc phải xuất cảnh?

Bạn phải tham khảo nội dung dưới này để khỏi lo lắng, các bạn nên trang bị kỹ thông tin rành mọi thứ thì sẽ vô cùng tốt cho bạn.

Theo Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam:

Xuất cảnh: là việc người nước ngoài ra khỏi lãnh thổ Việt Nam qua cửa khẩu của Việt Nam. Người nước ngoài được xuất cảnh khi có đủ các điều kiện sau đây:Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế;Chứng nhận tạm trú hoặc thẻ tạm trú, thẻ thường trú còn giá trị;Không thuộc các trường hợp bị tạm hoãn xuất cảnh.Tạm hoãn xuất cảnh:

Là việc người có thẩm quyền của Việt Nam quyết định tạm dừng xuất cảnh có thời hạn đối với người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. Người nước ngoài có thể bị tạm hoãn xuất cảnh nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:

Đang là bị can, bị cáo, người có nghĩa vụ liên quan trong vụ án hình sự hoặc đang là bị đơn, người bị kiện, người có nghĩa vụ liên quan trong vụ việc dân sự, kinh doanh thương mại, lao động, hành chính, hôn nhân và gia đình;Đang có nghĩa vụ chấp hành bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của Hội đồng xử lý cạnh tranh;Chưa hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế;Đang có nghĩa vụ chấp hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính;Vì lý do quốc phòng, an ninh.Thời hạn tạm hoãn xuất cảnh không quá 03 năm và có thể gia hạn.

8. Dịch vụ tư vấn luật ACC

Trên đây là thông tin về Xuất nhập cảnh trong tiếng anh là gì? - Luật ACC mà Công ty Luật ACC gửi đến quý bạn đọc tham khảo. Nếu cần cung cấp thêm thông tin chi tiết quy định về vấn đề này, quý khách vui lòng truy cập trang web: https://accgroup.vn để được trao đổi cụ thể.

Cục xuất nhập cảnh là cơ quan chịu trách nhiệm quản lý, kiểm soát và giám sát các hoạt động xuất nhập cảnh, nhập cư và di trú trong một quốc gia hoặc khu vực kinh tế cụ thể.

1.

Cục xuất nhập cảnh hợp tác với các đại sứ quán nước ngoài để hợp lý hóa các thủ tục thị thực cho khách du lịch.

The immigration department collaborates with foreign embassies to streamline visa procedures for travelers.

2.

Cục xuất nhập cảnh xử lý đơn xin thị thực và tiến hành các hoạt động kiểm soát biên giới.

The immigration department processes visa applications and conducts border control activities.

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng Anh về nhập - di cư nha! - immigrant: người nhập cư - emigrant: người di cư - immigrate: nhập cư - immigration: sự nhập cư - refugee: người tị nạn - illegal immigrants: người nhập cư bất hợp pháp - migrant workers: lao động nhập cư (xuất khẩu)

Làm sao để biết mình có bị cấm xuất cảnh hay không?

Một số biện pháp để tra cứu thông tin xác định có bị tạm hoãn xuất nhập cảnh.

Link tra cứu tham khảo: https://www.customs.gov.vn/index.jsp? ... .

Như vậy, người nộp thuế có thể kiểm tra thông báo để xác định tình trạng của mình. ... .

Mẫu thông báo như sau:.

Liên hệ với Cơ quan thuế quản lý trực tiếp để có thêm thông tin..

Xuất nhập cảnh trong tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, xuất nhập cảnh là Immigration, có phiên âm cách đọc là [ˌɪm. ɪˈɡreɪ. ʃən]. Xuất nhập cảnh “Immigration” là quá trình và hệ thống quản lý mà người hoặc hàng hóa đi qua khi di chuyển từ một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sang một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác.

Cục Quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam tên tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu Cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng anh là gì? Trong tiếng anh, Cục quản lý xuất nhập cảnh là IMMIGRATION DEPARTMENT. Có trách nhiệm và thẩm quyền giải quyết các vấn đề lẫn các thủ tục hành chính liên quan đến việc xuất nhập cảnh của người Việt Nam ra nước ngoài hay người nước ngoài vào Việt Nam.

Nhập cảnh vào Việt Nam là gì?

Theo quy định tại Điều 2 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam 2019 thì xuất, nhập cảnh được hiểu như sau: - Xuất cảnh là việc công dân Việt Nam ra khỏi lãnh thổ Việt Nam qua cửa khẩu của Việt Nam. - Nhập cảnh là việc công dân Việt Nam từ nước ngoài vào lãnh thổ Việt Nam qua cửa khẩu của Việt Nam.