Count numbers nghĩa là gì

Bản dịch của count trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt: đếm, tính, bá tước. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh count có ben tìm thấy ít nhất 201 lần.

count

verb noun

  • The act of counting or tallying a quantity.

  • đếm

    verb

    en to enumerate or determine number

    I count the sparkle of constellations to foretell the future of my love.

    Tôi đếm tia sáng những chòm sao như một lời tiên đoán cho tình yêu của mình.

  • tính

    verb

    Distances are no longer counted in miles, but in minutes.

    Khoảng cách không còn tính bằng dặm, mà là phút.

  • bá tước

    noun

    I want to ask your permission, count roland.

    Ta muốn xin phép ngươi bá tước Roland

Bản dịch ít thường xuyên hơn

coi là · có giá trị · kiểm · chom là · coi như · gồm cả · kể cả · kể đến · sự hoãn họp · sự tính · sự đếm · tính toán · tính đến · tổng số · được chú ý đến · được kể đến · được quan tâm đến · được tính đến · số · cộng · toan · đêm ·· Bá tước

Count

Không có bản dịch

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

And that moment is right now, and those moments are counting down, and those moments are always, always, always fleeting.

Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.

In business, the cost may be one of acquisition, in which case the amount of money expended to acquire it is counted as cost.

Trong kinh doanh, chi phí có thể là một trong những trường hợp mua lại, trong trường hợp đó số tiền chi tiêu để mua nó được tính là chi phí.

Quarterly blood counts are necessary for people on mercaptopurine.

Số lượng máu hàng quý là cần thiết cho những người trên mercaptopurine.

So, in our example, the step we're taking is counting people in the room.

Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng.

You can't count that high anyway.

Dù sao chiều cao cũng ko giúp ông đc gì cả.

A parent who studies with an unbaptized child may count the study, time, and return visits, as outlined in the April 1987 Our Kingdom Ministry Question Box.

Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987.

Pulse (or the count of arterial pulse per minute) is equivalent to measuring the heart rate.

Mạch (hoặc số lượng xung động mạch mỗi phút) tương đương với việc đo nhịp tim.

Tell that to the proud auto workers at a Michigan plant who , after they found out it was closing , kept showing up every day and working as hard as ever , because they knew there were people who counted on the brakes that they made .

Nói điều đó cho công nhân xe hơi tự hào tại một nhà máy Michigan người , sau khi họ tìm hiểu nó sắp bị đóng , cứ xuất hiện mỗi ngày và làm việc chăm chỉ như bao giờ , vì họ biết có những người trông chờ vào phanh họ làm .

Don't count drugs in front of the kid.

Có lẽ ta không nên đếm ma túy trước mặt trẻ con.

The city originated in the 18th century as the family manor of Counts Bobrinsky, who industrialized it towards the end of the 19th century.

Thành phố có nguồn gốc từ thế kỷ 18 là thái ấp của gia đình của các bá tước Bobrinsky, nhà công nghiệp vào cuối thế kỷ 19.

Hence, only paid streaming is counted and should be played at least 30 seconds.

Vì thế, chỉ có truyền trực tuyến trả phí mới được tính và phải được chơi ít nhất 30 giây.

Various countries, states, and cities have come up with differing means and techniques to calculate an approximate count.

Nhiều quốc gia, nhà nước và các thành phố đã tiếp cận những cách thức và kỹ thuật khác nhau nhằm tính toán một số lượng gần đúng.

So, no, on both counts.

Nên chẳng đi cùng và chẳng nhộn.

On the count of three, we'll let each other go.

Khi đếm đến ba, ta sẽ thả nhau ra.

The count's money will stay in town.

Tài sản bá tước sẽ ở lại thị trấn này.

You go in the booth, count to five and turn around.

Anh đi vào trong buồng, đếm đến năm và quay lại.

Note that non-skippable video ads do not increment the view count.

Lưu ý rằng quảng cáo video không thể bỏ qua không làm tăng số lượt xem.

He was the only son of William of Aumelas and of Tiburge, daughter of Raimbaut, count of Orange.

Ông là con trai duy nhất của William xứ Aumelas và Tiburge, con gái của Raimbaut, Bá tước xứ Orange.

For view macros, impressions aren't properly counted by Ad Manager or third-party impression trackers.

Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.

A good count of these men were acquired in my absence.

Một lượng khá những kẻ này được thu thập khi ta vắng mặt.

I'm giving you a chance to make your time count, Chapman.

Tôi sẽ cho cô một cơ hội làm thời gian của cô có ý nghĩa, Chapman.

34 Jesus said to them: “The children of this system of things* marry and are given in marriage, 35 but those who have been counted worthy of gaining that system of things and the resurrection from the dead neither marry nor are given in marriage.

34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng.

Since the Babylonian scribes customarily counted the years of the Persian kings’ reign from Nisan (March/April) to Nisan, Artaxerxes’ first regnal year began in Nisan of 474 B.C.E.

Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN.

Look, I could talk and talk but all that counts in the end is this one had an idea.

Nào, tôi có thể cứ nói và nói mãi... nhưng cuối cùng quan trọng vẫn là anh chàng có một ý tưởng.