Năm học 2022 - 2023, Đại học Công đoàn tuyển sinh theo 4 phương thức: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022; xét tuyển học bạ; xét tuyển theo đơn đặt hàng. Gia Đình Mới cập nhật điểm chuẩn các phương
thức xét tuyển của trường Đại học Công đoàn nóng nhất, mới nhất tại đây, học sinh và phụ huynh chú ý theo dõi. Điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT trường Đại học Công đoàn 2022Điểm chuẩn xét tuyển học bạ trường Đại học Công đoàn 2022Ngày 20/7,
trường Đại học Công đoàn đã công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ). Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trên hệ thống đăng ký của Bộ GD&ĐT từ 22/7 đến 17 giờ ngày 20/8. Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
(học bạ): Xem tại đây. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công đoàn năm 2022Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công Đoàn năm 2022 trình độ đại học xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là 2.340 chỉ tiêu, học bạ THPT là 90 chỉ tiêu. Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành của Đại học Công đoàn năm học 2022 - 2023 Trường Đại học Công đoàn (tên quốc tế: Trade Union University, viết tắt: TUU) là trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
và chịu sự quản lý về chuyên môn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường hiện có 9 ngành đào tạo trình độ đại học (Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Quản trị nhân lực, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Bảo hộ lao động, Xã hội học, Công tác xã hội, Luật); 5 ngành đào tạo trình độ thạc sĩ (Quản trị nhân lực, Quản trị kinh doanh, Quản lý An toàn và sức khỏe nghề nghiệp, Xã hội học và Kế toán); 1 ngành đào tạo trình độ tiến sỹ Quản trị nhân lực. Cùng cấp, hệ đào tạo trên, Trường đã,
đang đào tạo song ngành, bằng 2, vừa làm - vừa học, liên thông. Năm 2022, Trường mở thêm 2 ngành đào tạo mới là Du lịch và Ngôn ngữ Anh. Địa chỉ: 169, Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại: 02438573204 Website: http://dhcd.edu.vn Email: [email protected] © Copyright 2011 dtntlucngan.edu.vn, All rights reserved Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Thị Hoài Lan (0915071178)
® Trường PT DTNT Lục Ngạn giữ bản quyền nội dung trên website này. Quản trị: Bùi Đình Đàm( 01668357284)
* Tiếp tục cập nhật, vui lòng F5 để xem điểm chuẩn mới nhất Điểm chuẩn đại học 2022 của các trường trên cả nước lần lượt được công bố chính thức từ chiều 15/9.
Theo đó, sau 6 lần lọc ảo, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ
trả kết chính thức cho các trường đại học. Các trường dự kiến công bố điểm chuẩn đại học 2022 - tức điểm trúng tuyển đầu vào năm học 2022 - 2023 - trong khoảng thời gian từ sau 17h ngày 15/9 đến trước 17h ngày 17/9. Điểm chuẩn đại học 2022 các trường trên cả nước được công bố từ chiều 15/9. (Ảnh minh họa).
Trước 17h ngày 30/9, thí
sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống. Theo dự báo của các chuyên gia, điểm chuẩn đại học 2022 của một số ngành như Công nghệ thông tin, Kinh tế, Kỹ thuật... có thể tăng từ 0,5 đến 3 điểm. Trong khi đó ở khối ngành Y Dược, Sư phạm... điểm chuẩn có thể giảm 0,5 điểm so với năm ngoái. Điểm chuẩn đại học 2022 của một số trường như sau:
Trường đại học
| Lịch công bố
| Điểm chuẩn
| Xem chi tiết theo mã ngành
| Học viện Cảnh sát nhân dân
| Sau 17h ngày 15/9
| 15,42 - 24,43
| Ấn xem chi tiết
| Học viện An ninh nhân dân
| Sau 17h ngày 15/9
| 15,10 - 25,66
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Cảnh sát nhân dân
| Ngày 15/9
| 15,42 - 24,43 (phương thức xét tuyển 3)
| Ấn xem chi tiết
| Học viện Chính trị Công an nhân dân
| Sau 17h ngày 15/9
| 18,35 - 26,26
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Phòng cháy chữa cháy
| Sau 17h ngày 15/9
| 17,88 - 20,86
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân
| Sau 17h ngày 15/9
| 17,75 - 24,74
| Ấn xem chi tiết
| Đại học An ninh nhân dân
| Sau 17h ngày 15/9
| 14,69 - 24,41
| Ấn xem chi tiết
| Học viện Phụ nữ Việt Nam
| 15/9
| 15 - 24
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Tài Nguyên và Môi trường TP HCM
| 15/9
| 19 - 30
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Dược Hà Nội
| 15/9
| 17,88 - 26
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Y Dược TP HCM
| 15/9
| 19,1 - 27,55
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Kinh tế quốc dân
| 15/9
| 26,1 - 28,6
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Nông Lâm TP HCM
| 15/9
| 16 - 23,5
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Mỏ Địa chất
| 15/9
| 15 - 23,5
| Ấn xem chi tiết
| Học viện Tài chính
| 17/9
| Đang cập nhật...
|
| Học viện Ngân hàng
| 15/9
| 24 - 28,05
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Luật Hà Nội
| 15/9
| 19 - 29,5
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Y Hà Nội
| 16/9
| 19 - 28,15
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Bách khoa TP HCM
| 15/9
| 60 - 75,99
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Hàng hải Việt Nam
| 15/9
| 16 - 33,25
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Sư phạm Hà Nội
| 15/9
| 16,75 - 28,5
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Xây dựng
| 15/9
| 14 - 25,4
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Thủy lợi
| 15/9
| 17 - 26,6
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Bách khoa Hà Nội
| 15/9
| 14 - 28,29
| Ấn xem chi tiết
| Đại học KHXHVN- ĐH Quốc gia Hà Nội
| 15/9
| 20 - 29,95
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Luật TP HCM
| 15/9
| 22,5 - 27,5
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Ngoại thương
| 15/9
| 27,5 - 28,4
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
| 15/9
| 33,05 - 33,93
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Giao thông vận tải
| 15/9
| 17 - 26,25
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Giao thông vận tải TP HCM
| 15/9
| 15 - 19
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Kiến trúc
| 17/9
| Đang cập nhật...
|
| Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
| 17/9
| Đang cập nhật...
|
| Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
| 15/9
| 21 - 25,55
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Y Dược Cần Thơ
| 15/9
| 20 - 25,45
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Y dược Thái Bình
| 15/9
| 19 - 26,3
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Điều dưỡng Nam Định
| 15/9
| 19 - 19,5
| Ấn xem chi tiết
| Học viện Ngoại giao
| 15/9
| 25,15 - 29,25
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)
| 15/9
| 24,97 - 38,46
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Mở TP.HCM
| 15/9
| 16 - 25,4
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Giáo dục- Đại học Quốc gia
| 15/9
| 20,75 - 28,55
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
| 15/9
| 14
| Ấn xem tại đây
| Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
| 15/9
| 19 - 25,4
| Ấn xem tại đây
| Đại học Gia Định
| 15/9
| 15 -18
| Ấn xem tại đây
| Đại học Kinh tế TP.HCM
| 15/9
| 16 - 27,8
| Ấn xem chi tiết
| Đại học KHTN - ĐH Quốc gia Hà Nội
| 15/9
| 20 - 26,45
| Ấn xem chi tiết
| Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
| 15/9
| 19 - 26,75
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM
| 15/9
| 17 - 20
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Công nghệ TP HCM
| 15/9
| 17 - 21
| Ấn xem chi tiết
| Đại học KHTN (Đại học Quốc gia TP HCM)
| 15/9
| 17 - 28,2
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Nha Trang
| 15/9
| 15,5 - 20
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Kinh tế- Luật (ĐH Quốc gia TP HCM)
| 15/9
| 23,40 - 27,55
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)
| 15/9
| 24,25 - 27,3
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Thương Mại
| 15/9
| 25,5 - 26
| Ấn xem chi tiết
| Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
| 15/9
| 22,62 - 28,25
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Lao động Xã hội
| 15/9
| 17,5 - 24,25
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Y Dược Hải Phòng
| 15/9
| 19,10 - 26,20
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Thủ đô Hà Nội
| 15/9
| 25 - 33,93
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Văn hóa Hà Nội
| 15/9
| 21,75 - 33,18
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Nội vụ Hà Nội
| 15/9
| 15 - 27
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Y Dược Hải Phòng
| 15/9
| 19,1 - 26,2
| Ấn xem chi tiết
| Đại học Công đoàn
| 15/9
| 15,3 - 30,5
| Ấn xem chi tiết
|
|