Để biểu diễn số 189 cần ít nhất bao nhiêu byte?

Phần I: Tin học căn bản

(Bài 41-60)

(Ấn vào đáp án bạn cho là đúng để xem kết quả)

Câu 41: Cho 2 giá trị A= +95, B=+43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?
a. +138b. +127
c. -118 d. -138

a Sai 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]

+138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)

b Sai
Cách 1:_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127] _Giá trị nhập vào A+B=(+95)+(+43)=138 _Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138-2^8=138-256=-118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là -118

Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính

c Đúng
Cách 1:_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127] _Giá trị nhập vào A+B=(+95)+(+43)=138 _Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138-2^8=138-256=-118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là -118

Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính


Cách 2: (+95)+(+43)=138=10001010 (đủ 8 bit nhị phân). Vì bit đầu tiên là 1 biểu diễn cho số âm nên ta phải đi ngược lại theo nguyên tắc mã bù 2 để có được kết quả ở hệ thập phân. +Bù 2 là cộng 1 thì ta trừ 1: 10001010-1=10001001 +Bù 1 là nghịch đảo thì ta cũng nghịch đảo các bit và được: 01110110

+Đổi về hệ thập phân 011101102=11810

Vậy kết quả hiển thị số âm là -118

(Bạn có thể thấy cách 2 chuyển qua chuyển lại khá lâu, :v. Chịu khó học theo cách 1 bạn sẽ làm nhanh hơn rất rất nhiều ở dạng bài này. Từ giờ các bài sau ở dạng này mình chỉ giải theo cách 1)

d Sai 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]

-138 không thuộc [-128;127] (Máy tính chỉ hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)

Câu 42: Cho 2 giá trị A= +95, B=-43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A-B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?
a. +138. b. -118
c. -1 d. +127

a Sai8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]

+138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)

b Đúng_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127] _Giá trị nhập vào A+B=(+95)-(-43)=138 _Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138-2^8=138-256=-118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là -118

Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính

c Sai_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127] _Giá trị nhập vào A+B=(+95)-(-43)=138 _Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138-2^8=138-256=-118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là -118

Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính

d Sai_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127] _Giá trị nhập vào A+B=(+95)-(-43)=138 _Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138-2^8=138-256=-118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là -118

Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính

Câu 43: Cho 2 giá trị A= -43, B=-95 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?
a. -138 b. -118
c. +118 d. +256

a Sai8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]

-138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)

b Sai_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127] _Giá trị nhập vào A+B=(-95)+(-43)=-138 _Vì -138 < -128 (bé hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: -138+2^8=-138+256=118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là +118

Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính

c Đúng_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127] _Giá trị nhập vào A+B=(-95)+(-43)=-138 _Vì -138 < -128 (bé hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: -138+2^8=-138+256=118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là +118

Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính

d Sai8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]

+256 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)

Câu 44: Cho biết kết quả của biểu thức khi biểu diễn ở dạng số nguyên có dấu 8 bit? NOT 106(10)
a. 00010110 b. 00010101
c. 10010110 d. 10010101

a Sai_Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân(NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1)

_Ta có 10610=011010102


_Suy ra
NOT 01101010
Kết quả 10010101
Vật đáp án là 10010101

b Sai_Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân(NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1)

_Ở đây 10610=011010102


_Suy ra
NOT 01101010
Kết quả 10010101
Vật đáp án là 10010101

c Sai_Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân(NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1)

_Ở đây 10610=011010102


_Suy ra
NOT 01101010
Kết quả 10010101
Vật đáp án là 10010101

d Đúng_Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân(NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1)

_Ở đây 10610=011010102


_Suy ra
NOT 01101010
Kết quả 10010101
Vật đáp án là 10010101

Câu 45: Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu?
a. 10010110 b. 00000000
c. 11111111 d. 01101001

a Sai _Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân (kí hiệu là ^) (0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0)

Ở đây ta có

XOR 10010110
01101001
Kết quả11111111
Vậy đáp án là 11111111

b Sai _Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân (kí hiệu là ^) (0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0)

Ở đây ta có

XOR 10010110
01101001
Kết quả11111111
Vậy đáp án là 11111111

c Đúng _Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân (kí hiệu là ^) (0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0)

Ở đây ta có

XOR 10010110
01101001
Kết quả11111111
Vậy đáp án là 11111111

d Sai _Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân (kí hiệu là ^) (0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0)

Ở đây ta có

XOR 10010110
01101001
Kết quả11111111
Vậy đáp án là 11111111

Câu 46: Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thực độ chính xác đơn (dùng 32 bit) thì số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là?
a. 7 b. 9
c. 8 d. 6

a SaiLý thuyết: ● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit

(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)

b SaiLý thuyết: ● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit

(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)

c ĐúngLý thuyết: ● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit

(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)

d SaiLý thuyết: ● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit

(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)

Câu 47: Theo chuẩn IEEE 754/85, biểu diễn số thực độ chính xác kép (64 bit) thì số bit dung biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là?
a. 8 b. 10
c. 9 d. 11

a Sai Lý thuyết: ● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit

(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)

b Sai Lý thuyết: ● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit

(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)

c Sai Lý thuyết: ● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit

(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)

d Đúng Lý thuyết: ● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit

(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)

Câu 48: Biểu diễn số thực X = 9.6875 dưới dạng số dấu chấm động theo chuẩn IEEE 754 với 32 bit thì phần mã lệch (e) có giá trị là bao nhiêu?
a. 1000 0001 b. 1000 0010
c. 1000 0011 d. 0000 0011

a Sai _Tìm mã lệch e thì ta chỉ quan tâm tới phần nguyên của X là 9

_Khi đó 910=10012=1.001*103


_Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 (dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng khác là có số cộng khác)
_Suy ra: 13010=1000 00102 _Vậy e=1000 0010

Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85

b Đúng _Tìm mã lệch e thì ta chỉ quan tâm tới phần nguyên của X là 9

_Khi đó 910=10012=1.001*103


_Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 (dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng khác là có số cộng khác)
_Suy ra: 13010=1000 00102 _Vậy e=1000 0010

Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85

c Sai _Tìm mã lệch e thì ta chỉ quan tâm tới phần nguyên của X là 9

_Khi đó 910=10012=1.001*103


_Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 (dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng khác là có số cộng khác)
_Suy ra: 13010=1000 00102 _Vậy e=1000 0010

Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85

d Sai _Tìm mã lệch e thì ta chỉ quan tâm tới phần nguyên của X là 9

_Khi đó 910=10012=1.001*103


_Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 (dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng khác là có số cộng khác)
_Suy ra: 13010=1000 00102 _Vậy e=1000 0010

Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85

Câu 49: Xác định giá trị thập phân của số thực X có dạng biểu diễn theo chuẩn IEEE 754 với 32 bit như sau:0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000
a. 1 b. -1
c. 0 d. 2

a Sai Mã cần xét:

00111111100000000000000000000000

Thao tác tính toán:

_Dấu của X: Bit dấu s=0 => X là số dương


_Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710
=> E=e-127=127-127=0
_Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010
Ta có: 1.m x 2e-127
= 1.0 x 20 = 1.0

Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0

Suy ra phần thập phân của X bằng 0

Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85

b Sai Mã cần xét:

00111111100000000000000000000000

Thao tác tính toán:

_Dấu của X: Bit dấu s=0 => X là số dương


_Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710
=> E=e-127=127-127=0
_Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010
Ta có: 1.m x 2e-127
= 1.0 x 20 = 1.0

Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0

Suy ra phần thập phân của X bằng 0

Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85

c Đúng Mã cần xét:

00111111100000000000000000000000

Thao tác tính toán:

_Dấu của X: Bit dấu s=0 => X là số dương


_Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710
=> E=e-127=127-127=0
_Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010
Ta có: 1.m x 2e-127
= 1.0 x 20 = 1.0

Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0

Suy ra phần thập phân của X bằng 0

Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85

d Sai Mã cần xét:

00111111100000000000000000000000

Thao tác tính toán:

_Dấu của X: Bit dấu s=0 => X là số dương


_Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710
=> E=e-127=127-127=0
_Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010
Ta có: 1.m x 2e-127
= 1.0 x 20 = 1.0

Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0

Suy ra phần thập phân của X bằng 0

Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85

Câu 50: Trong chuẩn IEEE 754/85, NaN là một giá trị đặc biệt không biểu diễn cho một số. Phát biểu nào sau đây là đúng về giá trị NaN?
a. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, bit phần định trị tùy ý.
b. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, phần định trị khác 0.
c. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, tất cả các bit phần định trị bằng 1.
d. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, phần định trị có giá trị khác 0.

a Sai
Lý thuyết _Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0 _Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±∞

_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại (NaN)

b Đúng
Lý thuyết _Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0 _Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±∞

_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại (NaN)

c Sai
Lý thuyết _Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0 _Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±∞

_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại (NaN)

d Sai
Lý thuyết _Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0 _Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±∞

_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại (NaN)

Câu 51: Trong chuẩn IEEE 754/85, thuật ngữ "độ chính xác kép" đề cập tới
a. Số lượng bit dùng để biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần số lượng bit dùng để biểu diễn số thực độ chính xác đợn.
b. Dải biểu diễn số thực độ chính xác kép lớn gấp 2 lần dải biểu diễn số thực độ chính xác đơn
c. Số thực độ chính xác kép biểu diễn số thực có dấu, trong khi số thực độ chính xác đơn biểu diễn số thực không dấu.
d. Số lượng các bit sau dấu phẩy trong biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần so với khi biểu diễn ở dạng số thực độ chính xác đơn

a Đúng
Chuẩn rồi . Chính xác đơn chỉ dùng 32 bit nhị phân để biểu diễn trong khi chính xác kép dùng tới 64 bit nhị phân. Vậy là gấp đôi số lượng bit biểu diễn nha :v.

b Sai
_Dải biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều hơn rất nhiều lần dải biểu diễn số thực độ chính xá đơn chứ gấp đôi thì nhằm nhò gì. :3

c SaiCả 2 dạng đều biểu diễn số thực có dấu.

d Sai
không đến mức gấp 2 lần được đâu :v

Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai về bộ mã ASCII?
a. Là bộ mã biểu diễn ký tự
b. Dùng 8 bit để biểu diễn ký tự
c. Bộ mã ASCII không phân biệt chữ hoa, chữ thường
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự chuẩn

a Sai
Mã ASCII dùng để biểu diễn ký tự

b Sai
Mã ASCII dùng 8 bit để biểu diễn 28=256 ký tự

c Đúng Mã ASCII phân biệt chữ hoa, chữ thườngKí tự chữ hoa từ 65 đến 90

Kí tự chữ thường từ 97 đến 122

d Sai Mã ASCII có 128 kí tự đầu là ký tự chuẩn không đổi.

128 ký tự sau là ký tự mở rộng phụ thuộc vào các nhà chế tạo máy tính và phát triển phần mềm.

Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng với bộ mã ASCII?
a. Mỗi ký tự trong bộ mã ASCII có độ dài 2 byte
b. Bộ mã ASCII không biểu diễn được số '0'
c. Bộ mã ASCII có 256 ký tự
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự mở rộng không thể thay đổi được

a Sai
Mã ASCII sử dụng 8 bit tức là mỗi ký tự dài 8 bit tương đương 1 byte

b Sai
Bộ mã ASCII biểu diễn được số '0'. Nó là ký tự thứ 48 và có mã là 00110000

c ĐúngBộ mã ASCII có 256 ký tự với _128 ký tự chuẩn cố định _128 ký tự mở rộng có thể thay đổi được

d Sai
128 ký tự mở rộng của bộ mã ASCII không cố định mà phụ thuộc vào các nhà chế tạo máy tính và phát triển phần mềm

Câu 54: Muốn mã hóa một bảng mã 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu bao nhiêu bit nhị phân cho mỗi ký tự?
a. 5 bit b. 6 bit
c. 7 bit d. 50 bit

a Sai
_Với n bit ta có thể biểu diễn tối đa 2n ký tự.
_Vì 26<100<27
Nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự

b Sai
_Với n bit ta có thể biểu diễn tối đa 2n ký tự.
_Vì 26<100<27
Nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự

c Đúng
_Với n bit ta có thể biểu diễn tối đa 2n ký tự.
_Vì 26<100<27
Nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự

d Sai
_Với n bit ta có thể biểu diễn tối đa 2n ký tự.
_Vì 26<100<27
Nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự

Câu 55: Trong các biểu thức só sánh dưới đây biểu thức nào đúng, biết bảng mã được sử dụng là bảng mã ASCII?
a. '0'>1 b. '9'>'A'
c. 'a'<'B' d. 'a'<'1'

a Đúng Ta có ký tự '0' = 48 > 1

Kiến thức cần nhớ: _Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường' _'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần) _'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần) _'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần)

_Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị

a Sai
Kiến thức cần nhớ: _Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường' _'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần) _'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần) _'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần)

_Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị

c Sai
Kiến thức cần nhớ: _Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường' _'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần) _'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần) _'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần)

_Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị

d Sai
Kiến thức cần nhớ: _Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường' _'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần) _'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần) _'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần)

_Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị

Câu 56: Một hệ thống mã sử dụng 2 byte đẻ mã hóa các ký tự. Số lượng các ký tự có thể biểu diễn là:
a. 2*28 b. 216
c. 216 d. 16*28

a Sai 2 byte = 16 bit Mối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 hoặc 1

Vậy ta có thể biểu diễn tối đa 216 ký tự

b Sai 2 byte = 16 bit Mối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 hoặc 1

Vậy ta có thể biểu diễn tối đa 216 ký tự

c Đúng 2 byte = 16 bit Mối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 hoặc 1

Vậy ta có thể biểu diễn tối đa 216 ký tự

d Sai 2 byte = 16 bit Mối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 hoặc 1

Vậy ta có thể biểu diễn tối đa 216 ký tự

Câu 57: Bảng mã ký tự Unicode là gì?
a. Là bảng mã ký tự chuẩn tiếng Latin dùng trên Internet.
b. Là bảng mã ký tự chuẩn 8 bit tiếng Việt.
c. Là bảng mã ký tự chuẩn 32 bit của thế giới.
d. Là bảng mã ký tự chuẩn 16 bit của thế giới.
Câu 58: Chức năng quang trọng nhất của máy tính là?
a. Lưu trữ dữ liệu b. Xử lý dữ liệu
c. Nhập và xuất dữ liệu d. Điều khiển
Câu 59: Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm :
a. Mainboard, ổ cứng, màn hình
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết dữ liệu
c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống
Câu 60: Các thao tác xử lý máy tính gồm: (1)Nhận lệnh; (2)Nhận dữ liệu nếu cần; (3)Giải mã lệnh; (4)Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là?
a. 1,2,3,4 b. 1,3,2,4
c. 4,2,1,3 d. 3,2,4,1

ღ Lưu ý: Mình chỉ sử dụng Fanpage Theza2 để bình luận. Mọi nick khác đều không phải mình.
Mình hiện tại có những việc riêng phải bận cho cuộc sống của mình, sẽ không còn thường xuyên hồi đáp các bình luận, mong được lượng thứ..