Đề kiểm tra 45 phút địa lý lớp 6 học kì 1

Mời các bạn học sinh và các thầy cô giáo hãy tham khảo Bộ Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 6 học kì 1 kèm đáp án để nắm được cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn Địa lý.

Ngoài ra, đây cũng là tài liệu hữu ích giúp các thầy cô có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị ra đề cho kì thi giữa học kì 1 lớp 6 sắp tới. Nội dung chi tiết mời các bạn lớp 6 cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bạn đang xem: Đề kiểm tra 45 phút địa lý lớp 6

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 6 học kì 1 - Đề 1

Đề bài

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm).

Câu 1: Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 2: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy?


A . 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Bán kính của Trái Đất có độ dài bao nhiêu km?

A. 6370 km

B. 6375 km

C. 6789 km

D. 7500 km

Câu 4: Trái đất có dạng hình gì?

A Hình bầu dục.

B. Hình cầu.

C. Hình tròn.

D. Hình vuông.

Câu 5: Các kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số độ là:

A. 00

B. 900

C. 1800

D. 3600

Câu 6: Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở mấy dạng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7: Trên bản đồ có mấy hướng chính?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 8: Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào?

A. Nam.

B. Đông

C. Bắc

D. Tây

Câu 9: Có mấy loại kí hiệu trên bản đồ?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 10: Có mấy dạng kí hiệu trên bản đồ?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 11: Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng

A. Bằng phẳng.

B. Thoai thoải

C. Thẳng đứng .

D. Dốc

Câu 12: Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến:

A. Hai cực của Trái Đất.

B. Vĩ tuyến gốc (xích đạo).

C. Kinh tuyến gốc.

D. Vĩ tuyến gần nhất.


Phần II. Trắc nghiệm tự luận. (7 điểm)

Câu 13. (1 điểm): Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?

Câu 14.

Xem thêm: Cách Tạo Server Minecraft 1.11.2, 590 Minecraft Server Việt Nam Ý Tưởng

(3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ là gì?

Câu 15. (3 điểm): Dựa vào hình ảnh sau: Hãy xác định hướng đi từ điểm O đến các điểm A, B, C, D.

Đáp án đề kiểm tra

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)

Khoanh tròn vào đầu chữ cái in hoa ý em cho là đúng của câu (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C C A B A A D C D A D B

Phần II. Trắc nghiệm tự luận. (7 điểm)

Câu hỏi Nội dung Điểm

13

- Đường kinh tuyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam.

- Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến

0,5

0,5

14

- Tỉ lệ bản đồ là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng trên thực địa.

- Ý nghĩa:

+ Thể hiện mức độ chi tiết của bản đồ.

+ Cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước của chúng trên thực địa.

1

2

15

+ Hướng OA hướng Bắc

+ Hướng OB hướng Đông

+ Hướng OC hướng Nam

+ Hướng OD hướng Tây

0,75

0,75

0,75

0,75


Ma trận đề kiểm tra

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp VD cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL

Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất

- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng của Trái Đất.

Trình bày được khái niệm kT, VT

20 %TSĐ

= 2 Điểm

50%-1 điểm

2 câu

50% - 1 điểm

1 câu

Tỉ lệ bản đồ

Hiểu tỉ lệ bản đồ

Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên thực tế và ngược lại

30 %TSĐ

= 3 Điểm

33% = 1 đ

1 câu

67% = 2 điểm

1 câu

Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.

Xác định được phương hướng bản đồ

Hiểu toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.

40%TSĐ = 4 Điểm

25%- 1 đ

1 câu

75%- 3 điểm

1 câu

Kí hiệu bản đồ

Biết các loại kí hiệu bản đồ

10%TSĐ

= 1 Điểm

100%- 1 đ 2 câu

TS Đ: 10

TS câu:

Tỉ lệ %:

2 điểm

3 câu

20%

2 điểm

2 câu

20%

4 điểm

2 câu

40%

2 điểm

1 câu

20%

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 6 học kì 1 - Đề 2

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (3 đ)

1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:


Câu 1 (0,5 đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:

a. Thứ 1

b. Thứ 2

c. Thứ 3

d. Thứ 4

Câu 2 (0,5 đ): Trái đất có dạng hình gì:

a. Hình bầu dục.

b. Hình cầu

c. Hình tròn.

d. Hình vuông.

Xem thêm: Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Điểm Chuẩn 2015, Điểm Chuẩn Đh Khoa Học Xã Hội Nhân Văn Tphcm 2015

Câu 3 (0,5 đ): Kí hiệu bản đồ gồm các loại:

a. Điểm, đường, diện tích

b . Điểm,đường

c. Điểm, đường, hình học

d. Điểm, đường, diện tích, hình học

2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5 đ): Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …............................…........................................ được đưa lên bản đồ.

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐẮK TĂNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 6 </b><b>TỔ XÃ HỘI</b>


<b> </b>


<b> Cấp độ</b>


<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Tổng cộng</b><b>Cấp độ</b>


<b>thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>Chủ đề 1. </b><b> Trái Đất</b>


<b>Câu 1.</b>


a. Trình bàyđược kháiniệm đườngkinh tuyến vàđường vĩtuyến.


b. Nêu đượccách quy ướcvề nửa cầuBắc, nửa cầuNam.


<b>Câu 2. Hiểu</b>được cáchmuốn xácđịnh phươnghướng trênbản đồ chúngta cần phảilàm gì.


<b>Câu 3. Hiểu</b>thế nào làtọa độ địa lícủa mộtđiểm. Cáchviết tọa độđịa lí củamột điểm.


<b>Câu 4. Rút ra</b>được ý nghĩacủa tỉ lệ bảnđồ.<b>TSC:</b><b>TSĐ:</b><b> TL: %</b><b> TSC: 1</b><b>TSĐ: 3.5</b><b> TL: 35%</b>


<b> TSC: 1</b><b>TSĐ: 3.0</b><b> TL: 30%</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐẮK TĂNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ</b><b> TỔ XÃ HỘI</b> Lớp 6


Thời gian: 45 phút. Không kể thời gian chép đề.


<b> </b>


<b>ĐỀ:</b>


<b>Câu 1. (3.5 điểm)</b>


a. Trình bày khái niệm đường kinh tuyến và đường vĩ tuyến. b. Nêu cách quy ước về nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.


<b>Câu 2. (3.0 điểm)</b>


Muốn xác định phương hướng trên bản đồ chúng ta cần phải làm gì?<b>Câu 3. (2.0 điểm)</b>


Thế nào là tọa độ địa lí của một điểm? Cách viết tọa độ địa lí của một điểm. <b>Câu 4. (1.5 điểm)</b>


Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?

</div>

<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐẮK TĂNG</b><b> TỔ XÃ HỘI</b>


<b> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM </b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


<i>a. Khái niệm đường kinh tuyến và đường vĩ tuyến. </i>


<i>- Kinh tuyến: đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề</i>mặt quả Địa Cầu.


<i>- Vĩ tuyến: vịng trịn trên bề mặt Địa Cầu vng góc với kinh tuyến.</i><i>b. Cách quy ước về nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.</i>


- Nửa cầu Bắc: nửa bề mặt địa cầu tính từ Xích đạo đến cực Bắc.<i>- Nửa cầu Nam: nửa bề mặt địa cầu tính từ Xích đạo đến cực Nam.</i>


1.0


1.0


0.75
0.75


<b>2</b>


<i>* Cách xác định phương hướng trên bản đồ.</i>- Với bản đồ có kinh tuyến, vĩ tuyến:


+ Phải dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến để xác địnhphương hướng.


+ Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc (0.25), đầu phía dướichỉ hướng nam (0.25), đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông(0.25), đầu bên trái chỉ hướng tây (0.25).


- Với các bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉhướng bắc trên bản đồ để xác định hướng bắc (0.5), sau đó tìm cáchướng cịn lại (0.5).


1.0


1.0


1.0


<b>3</b>


<i>* Tọa độ địa lí của một điểm: chính là kinh độ và vĩ độ của một</i>điểm nào đó trên bản đồ.


<i>* Khi viết tọa độ địa lí của một điểm: người ta thường viết kinh độ</i>
ở trên, vĩ độ ở dưới.


1.0


1.0


<b>4</b>


<i>* Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên</i>bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúngtrên thực tế.


1.5

</div><!--links-->