De thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

Bản mềm: Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 3 được biên soạn có hệ thống. Phân loại khoa học theo từng dạng bài cụ thể. Quá trình luyện tập học sinh có thể hệ thống hóa lời giải một cách chi tiết. Quý thầy cô giáo có thể tải về dựa theo đối tượng học sinh của mình. Để sửa đổi cho phù hợp.

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

De thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

Ngoài ra với phương pháp dạy học tích cực. thầy cô có thể đưa những ví dụ trực quan hơn vào câu hỏi. Qua đó kích thích sự sáng tạo của học sinh Qua Bản mềm: Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 3. Tải thêm tài liệu tiểu học

Để học tốt tiếng anh lớp 3 cần học gì

Nếu như chương trình tiếng anh 1, tiếng anh 2 là để học sinh làm quen với tiếng anh, thì tiếng anh 3 đã nâng cao cấp độ với sự xuất hiện của nhiều từ vựng và cấu trúc ngữ pháp hơn. Đặc biệt là học sinh còn có cơ hội thi violympic tiếng anh lớp 3.

Có thể bạn quan tâm:  De thi tieng anh lop 3 hoc ki 1 co file nghe

Để đáp ứng nhu cầu học nâng cao của học sinh, chúng tôi xin cung cấp bộ đề học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 3.

Đây là bộ tài liệu tâm đắc nhất của chúng tôi dành cho những bạn muốn ôn thi học sinh giỏi. Nó cũng thích hợp với các bạn tự học. Hoặc là tài liệu cho giáo viên, phụ huynh chuẩn bị giáo án lớp 3. Hy vọng tài liệu chúng tôi cung cấp dưới đây sẽ làm hài lòng các bạn.

Hình ảnh bản mềm

ẤN “THEO DÕI” BÊN DƯỚI ĐỂ HIỆN LINK TẢI TÀI LIỆU BẢN MỀM

De thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

Mục đích của việc luyện đề

Luyện đề là một trong những giải pháp học tập được áp dụng nhiều nhất hiện nay. Nếu như các bạn đang trong giai đoạn ôn thi thì đây là phương pháp hiệu quả nhất. Đây là cách để ôn tổng thể toàn bộ kiến thức đã học. Đồng thời giúp các bạn biết những việc cần làm trong kì thi.

 Đặc biệt đối với những bạn muốn thi học sinh giỏi. Bộ đề học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 3 là một tài liệu giúp các bạn thi thử trước. Việc luyện đề với học sinh giỏi lại càng quan trọng hơn cả.

Giai đoạn ôn thi là giai đoạn để rà soát lại toàn bộ kiến thức. Nó giúp học sinh kiểm tra kiến thức một cách tổng quát nhất. Với tài liệu của chúng tôi chúc các bạn học thật tốt!

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Trần Thị Nhung

Trong những năm gần đây, với sự thay đổi theo thông tư 22, nhiều môn học có sự đổi mới. Rất nhiều phụ huynh lo lắng liệu đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 3 có thay đổi gì không?

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

De thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

Theo như đề thi hsg Tiếng Anh 3 một số dạng bài tập sẽ xuất hiện như sau:

  • Tìm từ khác loại
  • Chọn đáp án đúng
  • Tìm lỗi sai và sửa lại
  • Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
  • Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây
  • Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
  • Sắp xếp từ thành một câu hoàn chỉnh

Đây là 7 dạng bài tập thường xuất hiện nhất. Do đó các bạn nên tìm nhiều đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh 3 thật để thực hành và làm quen với những dạng bài này.

De thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3
De thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh 3 chọn lọc

Trong bài viết này, chúng tôi xin gửi đến đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 3. Đây là đề thi cấp huyện, do đó các bạn phải chọn lựa thật kĩ, phù hợp với cấp học của mình. Nếu các bạn chọn thi cấp trường thì nên chọn những đề dễ hơn.

Có thể bạn quan tâm:  Đề cương ôn tập toán 3 học kì 2 – Ngắn gọn đầy đủ nhất

Một lưu ý nữa khi làm đề thi hsg Tiếng Anh 3 này là các bạn nên căn đúng thời gian làm bài. Đây là một bước quan trọng sẽ giúp các bạn đẩy nhanh tiến độ làm bài. Thậm chí các bạn có thể rút ngắn thời gian lại.

Đề thi Tiếng Anh 3 có đáp án. Do đó, sau khi làm xong các bạn có thể tự kiểm tra lại. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm tài liệu về đề thi học sinh giỏi Toán 3, đề thi học sinh giỏi Tiếng Việt lớp 3, …

Sưu tầm: Trần Thị Nhung

Các đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 có đến hơn 100 câu hỏi khác nhau, bao gồm: thêm chữ cái, tìm từ vựng tương ứng, nối từ, viết lại câu cho hoàn chỉnh... Với năng lực của các bé học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 thì chỉ nên kiểm tra trong khoảng 40-45 phút bởi đây là dạng đề thi học sinh giỏi đơn giản nhất, giúp bé ôn tập và củng cố những kiến thức đã học từ sách giáo khoa học sách tiếng Anh nâng cao.

Các đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

Các đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 gồm 2 bộ đề nhưng được sắp xếp trật tự câu hỏi từ 1 đến 144. Sau khi làm xong, thầy cô và bố mẹ nên đối chiếu, giúp các bé tìm những kiến thức còn hổng để từ đó các bé có thể rèn luyện thêm. Hình ảnh sinh động và hấp dẫn sẽ lôi cuốn trực quan của bé khi ôn luyện đề thi tiếng Anh tại nhà hoặc tại lớp.

Dưới đây là các đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3:

Đề thi số 1

I. Chọn câu trả lời đúng nhất: (30 câu)

1. This ……………a house.

A. are                                      B. is                            C. you                         D. her

2. I ….. Andy

A. are                          B. am                          C. is                            D. you

3. You …….. Long

A. is                            B. be                           C. are                          D. am

4. This ……………..a desk.

A. is                            B. are                          C. you                         D. he

5. She………………….Mary.

A. am                                      B. is                            C. are                          D. he

6. This is …………….ruler.

 A. a                            B. an                           C. and                         D. end

7. Hello, …………….Sean.

A. you                        B. am                          C. I’m                         D. I

8. What’s ………name ?

A. she                         B. he                           C. you                         D. her

9. This isn’t ………………..bag.

A. he’s                       B. his                          C. me’s                       D. you’s

10.Good mo… ning, Peter.

A. w                            B. t                              C. r                              D. q

11. Loo…….. at the dog.

A. t                              B. k                             C. b                             C. c

12. Sing a s………ng.

A. o                             B. w                            C. u                             D. q

13.W.. ..o is she? She is Mary.

A. t                              B. h                             C. w                            D. q.

14.This is m.. ..school.

A. e                             B. w                            C. y                             D.a                           

15. How ....re you ?

A. e                             B. s                              C. a                             D.o

16.Ope.. ...the book, please.

A.t                               B. h                             C. n                             D.r

17.Hi.....name is Peter.

A. w                            B. S                             C. a                             D.t

18.Nice to meet …………………..

A. I                              B. me                          C. he                           D. you

19. My ….. is Jenny.

A. your                       B. name                      C. game                      D. name’s

20.Do you like………………?

A. look                       B. books                     C. ten                          D. sing

21. Stand ……, please.

A. down                     B. up                           C. in                            D. on

22. Sit ……., please.

A. down                     B. up                           C. in                            D. on

23. Alice ……. a cat.

A. you                         B. he                           C. she                         D. has

24. Bob:-  Hello. My name is Bob. Mary: - …….., Bob.

A. Nice to meet you B. See you later        C. Goodbye               D. Good night

25. Goodbye ……..

A. Nice to meet you.            B. See you later        C. Good morning      D. Good evening

26. …… to …… you, Nam.

A. Nice – meet          B. Fine – hi                C. You – me               D. He – she

27. ……… your name?

A. What                      B. What’s                   C. How’s                    D. Why’s

28. …………………are you?

A. What                     B. How                       C. How’s                    D. What’s

29. I’m fine, ………………you.

A. thank                     B. thanks                    C. good                      D. bye

30. I’m fine, thank you.   ………….you ?

A. you                        B. And you                C. And                        D. Bye                       

II. Thêm chữ cái để tạo thành từ đúng: (34 câu)

31. St _ nd up!              

32. See  _  _  _  again

33. Ei _ ht                     

34. Tab _ e

35. School-b ­_ g         

36. Th _ ee

37. T _ ank you very much  

38. no_ebook

39. Hi, Alice. I  _  _  Tommy     

40. Teach _ r

41. Hi. How  _  _  _  you?

42. Tab_ e                             

43. C_air     

44. Wh _ t is this?     

45. Lis _ en to me, please.

46. Let’s sing a s _ ng. 

47. Bye. See you late _.

48. Is this a penc _ l?         

49. This is _ doll.

50. _ ice to meet you.        

51. No, it is n _ t.

52. Is this a penc_l ?    

53. My name  _  _  Peter.                    

54. My  _ame is Alice.   

55. I’m fine, _ _ _ _ _ you.                  

56. Look at the boa_d      

57. This is my r_ler.                             

58. This is a do_l.            

59. I_ is a pencil.

60. Is this _ chair ?     

61. Listen t_ the teacher.       

62. Go_ _ morning, students.  

63. L_ ok at the board!  

64. Nice to me _ t you.

Đề thi số 2

III. Nối cặp từ tương ứng: (62 câu)

Phần 1: câu 65-74

1. Board           2. paper          3. chalk             4. butterfly          5. Good – bye    

6. Nine             7. open           8. cat                 9. eraser              10. hello

a. giấy              b. mở              c. con mèo        d. tạm biệt            e. bảng

f. số chín          g. cục tẩy        h. xin chào        i. con bướm          j. phấn

1……2……3………4………..5……….6………7………..8………..9……..10……….

Phần 2: 75 đến 84:

           

De thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

De thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

Phần 3: Câu 85-94

1. Plane            2.  kite           3. numbers           4. computer        5. balloon         

6. Pencil           7. board         8. guitar               9. five                10. book

1……….2……..3………4………..5………6……..7………..8………..9………10…….

Phần 4: Câu 95-104

De thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

Phần 5: Câu 105-114

1. Desk            2. pencil             3. tree                4. look               5. sing       

6. yellow         7. stand               8. pencil            9. blue               10. alligator

1……….2……..3………4………..5………6……..7………..8………..9………10…….

Phần 6 : Câu 115- 126

De thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

IV. Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng: ( 18 câu )

127. and Tim.  / Jane   / is / This /

---------------------------------------------------------

128. is / This / doll. / a /

---------------------------------------------------------

1299. are / the school gate. / at / Peter and Mary /

---------------------------------------------------------

130. is / my / teddy bear. / This /    

---------------------------------------------------------

131. am / hungry now. / I

---------------------------------------------------------

132. chair / It / is / a /

---------------------------------------------------------

133. is / my / This / book./

---------------------------------------------------------

134. your / name ? / What’s /

---------------------------------------------------------

135. name ? / friend’s / What’s / your /

---------------------------------------------------------

136.Some / Peter / wants / food.  /

---------------------------------------------------------

137 . My / cats. / brother / doesn’t  like /

---------------------------------------------------------

138 .tomorrow! / See / you /

---------------------------------------------------------

139. postcard / a / Write / a pen friend. / to /

---------------------------------------------------------

140. English / Let’s / learn /

---------------------------------------------------------

141.  crosswords puzzle. / Complete / the /

---------------------------------------------------------

142. Good / , teacher. / morning /

---------------------------------------------------------                      

143. Come  / to / please. / class,  /

---------------------------------------------------------

144. song. / Sing / a /

---------------------------------------------------------

Để bé học thật tốt tiếng Anh khi đi thi học sinh giỏi, bố mẹ có thể tham khảo những bộ đề thi học sinh giỏi khác tại Alokiddy.com.vn. Tại đây, có rất nhiều mẫu đề thi luyện học sinh giỏi của các lớp tiểu học cùng những bài tập ôn luyện để bé thực sự có những trải nghiệm học tiếng Anh trẻ em hiệu quả và vui vẻ nhất.