Show Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 4, nhà 25T2, lô N05, khu đô thị Đông Nam, đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Lớp học
Tính năng
Đặc trưngTài khoản
Thông tin liên hệ+84 096.960.2660 Tuyển dụngFollow us Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038 Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ) Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm Email: [email protected] Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC Website: http://tailieumontoan.com Đề thi cuối kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 - 2023 tuyển chọn 6 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi. Đề thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 7. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 2 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 6 đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi học kì 2 tiếng Anh 7 KNTT, đề thi học kì 2 Ngữ văn 7 KNTT. Đề thi cuối kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức - Đề 1Đề thi học kì 2 Toán 7PHÒNG GD&ĐT....... TRƯỜNG THCS........... ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 Sách KNTTVCS PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Từ đẳng thức 2.15 = 6.5 lập được tỉ lệ thức nào sau đây? Câu 2. Giá trị nào của x thỏa mãn
Câu 3. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x nếu:
D. với hằng số a ≠ 0. Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
Câu 5. Cho hai biểu thức: E = 2(a + b) – 4a + 3 và F = 5b – (a – b). Khi a = 5 và b = –1. Chọn khẳng định đúng:
Câu 6. Giá trị x = ‒ 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
Câu 7. Trong một phép thử, bạn An xác định được biến cố M, biến cố N có xác suất lần lượt là 1/3 và 1/2. Hỏi biến cố nào có khả năng xảy ra thấp hơn?
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 9. Cho ∆ABC có AB > BC > AC. Chọn khẳng định sai:
Câu 10. Cho tam giác ABC. Ba đường trung trực của tam giác ABC cùng đi qua một điểm M. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 11. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương không có chung đặc điểm nào dưới đây?
Câu 12. Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 180 cm2, độ dài hai cạnh đáy là 8 cm và 10 cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Cho đa thức A(x) = –11x5 + 4x – 12x2 + 11x5 + 13x2 – 7x + 2.
Bài 2. (1,0 điểm) Ba đội công nhân cùng chuyển một khối lượng gạch như nhau. Thời gian để đội thứ nhất, đội thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ. Tính số công nhân tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số công nhân của đội thứ ba ít hơn số công nhân của đội thứ hai là 5 người và năng suất lao động của các công nhân là như nhau. Bài 3. (1,0 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp M = {2; 3; 5; 6; 8; 9}.
A: “Số được chọn là số nguyên tố”; B: “Số được chọn là số có một chữ số”; C: “Số được chọn là số tròn chục”.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD (D∈AC). Từ D kẻ DH vuông góc với BC.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên của n để 2n 2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán 7PHẦN I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B B A B B A D A A A C II. Tự luận Bài 1. (2,0 điểm)
A(x) = –11x5 + 4x – 12x2 + 11x5 + 13x2 – 7x + 2 \= x2 – 3x + 2. Đa thức A(x) có bậc là 2 và hệ số cao nhất là 1.
\= (x2 – 3x + 2).(x – 1) \= x.(x2 – 3x + 2) – 1.(x2 – 3x + 2) \= x3 – 3x2 + 2x – x2 + 3x – 2 \= x2 – 4x2 + 5x – 2.
x2 – 3x + 2 = 0 x2 – x – 2x + 2 = 0 x(x – 1) – 2(x – 1) = 0 (x – 1)(x – 2) = 0 x = 1 hoặc x = 2. Vậy đa thức A(x) có nghiệm là x ∈ {1; 2}. Bài 2. (1,0 điểm) Gọi số công nhân tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là x, y, z. Số công nhân của đội thứ ba ít hơn số công nhân của đội thứ hai là 5 người nên y – z = 5. Với cùng một khối lượng công việc, số công nhân tham gia làm việc và thời gian hoàn thanh công việc của mỗi đội là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được: Từ đó suy ra x=60.1/2=30 ,y=60.1/3=20, z=60.1/4=15. Vậy số công nhân tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là 30 người, 20 người, 15 người. Bài 3. (1,0 điểm) M = {2; 3; 5; 6; 8; 9}.
Trong tập hợp M, tất cả các số đều là số có một chữ số nên biến cố B là biến cố chắc chắn. Trong tập hợp M, không có số nào là số tròn chục nên biến cố C là biến cố không thể.
Xác suất của biến cố A là: Bài 4. (2,5 điểm)
BAD^=BHD^=90°, BD là cạnh chung, (do BD là tia phân giác của ABD^). Do đó ΔABD = ΔHBD (cạnh huyền – góc nhọn).
Xét ΔDHC vuông tại H có DC là cạnh huyền nên DC là cạnh lớn nhất Do đó DC > HD nên DC > AD.
Do đó D là trực tâm của DBKC, nên BD ⊥ KC (1) Gọi J là giao điểm của BD và KC. Xét ∆BKJ và ∆BCJ có: BJ là cạnh chung, ,(do BJ là tia phân giác của ABD^). Do đó ΔBKJ = ΔBCJ (cạnh góc vuông – góc nhọn kề) Suy ra KJ = CJ (hai cạnh tương ứng) Hay J là trung điểm của KC. Mà theo bài I là trung điểm của KC nên I và J trùng nhau. Do đó ba điểm B, D, I thẳng hàng. Bài 5. (0,5 điểm) Thực hiện phép chia đa thức 2n2 – n + 2 cho đa thức 2n + 1 như sau: Để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 thì (2n + 1) ∈ Ư(3) = {1; ‒1; 3; ‒3}. Ta có bảng sau: Vậy n ∈ {–2; –1; 0; 1}. Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7STT Chương Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ Tỉ lệ thức 1 (0,25đ) 1 (0,25đ) 17,5% Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ 1 (0,25đ) 1 (1,0đ) 2 Biểu thức đại số và đa thức Biểu thức đại số 1 (0,25đ) 1 (0,25đ) 32,5% Đa thức một biến 1 (0,25đ) 1 (1,0đ) 2 (1,0đ) 1 (0,5đ) 3 Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố Biến cố 1 (0,75đ) 12,5% Xác suất của biến cố 1 (0,25đ) 1 (0,25đ) 4 Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác 3 (0,75đ) 1 (1,0đ) 32,5% Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học 1 (1,0đ) 1 (0,5đ) 5 Một số hình khối trong thực tiễn Hình hộp chữ nhật và hình lập phương 1 (0,25đ) 1 (0,25đ) 5% Tổng: Số câu Điểm 9 (2,25đ) 1 (0,75đ) 3 (0,75đ) 4 (3,25đ) 4 (2,5đ) 1 (0,5đ) 22 (10đ) Tỉ lệ 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý: - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Đề thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức - Đề 2Đề thi học kì 2 Toán 7
Câu 1 (NB): Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 5” là biến cố:
Câu 2 (TH): Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là:
Câu 3 (TH): Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 – x2 + 1 và g(x) = –5x4 – x2 + 2. Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x) . Ta được:
Câu 4((TH): Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
Câu 5(NB): Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
Câu 6(NB): Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."
Câu 7(VD): Cho ΔABC có: \= 350. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của . Số đo các góc là:
Câu 8(VD): Cho hình vẽ sau. Biết MG = 3cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng:
Câu 9 (NB): Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
Câu 10 (NB): Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
Câu 11(NB): Hãy chọn câu sai . Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có:
Câu 12(NB): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
Bài 2: (1 điểm) Cho đa thức
Bài 3: (1 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để:
Bài 4: (3 điểm) Cho cân tại M . Kẻ NH MP , PK MN . NH và PK cắt nhau tại E.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x) Bài 6: (0,5 điểm) Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp hình lập phương tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm2. Tính Độ dài cạnh của chiếc hộp hình lập phương đó? |