Điểm chuẩn đại học nông lâm thái nguyên năm năm 2022

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN  Chính thức công bố mức điểm chuẩn hệ đại học chính quy đối với từng ngành cụ thể như sau

Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm chuẩn đại học nông lâm thái nguyên năm năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên 2021

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn: 15,00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 15,00

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn: 15,00

Chăn nuôi thú y

Mã ngành: 7620105

Điểm chuẩn: 15,00

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Điểm chuẩn: 15,00

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm chuẩn: 15,00

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Điểm chuẩn: 15,00

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Điểm chuẩn: 15,00

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 15,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 15,00

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7905419_ CTTT

Điểm chuẩn: 15,00

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7906425_ CTTT

Điểm chuẩn: 15,00

Khoa học và quản lý môi trường

Mã ngành: 7904492_ CTTT

Điểm chuẩn: 15,00

Thú y

Mã ngành: 7640101_ CLC

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_ CLC

Điểm chuẩn: 15,00

Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620101_ CLC

Điểm chuẩn: 15,00

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên 

Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.

- Chênh lệch điểm chuẩn 2021 giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.

- Chênh lệch điểm chuẩn 2021 giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.

Lời kết: Trên đây là những thông tin điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên do kênh tuyển sinh 24h.vn.

Nội Dung Liên Quan:

Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên điểm chuẩn 2022 - TUAF điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên (TUAF)

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên 2022 - điểm chuẩn TUAF được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Nông Lâm Thái Nguyên năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm 2022

Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên (mã trường DTN) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương án tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm 2022

Sáng ngày 2/8, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) hệ đại học chính quy theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT năm 2022 cho các ngành đào tạo của Trường như sau:

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên điểm chuẩn 2021

Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên (mã trường DTN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Thái Nguyên 2021 (Xét điểm thi)

Điểm chuẩn các ngành đào tạo đại học chính quy của trường Nông Lâm Thái Nguyên được chúng tôi cập nhật nhanh nhất tại bài dưới đây.

Điểm sàn đại học Nông Lâm TN 2021

Trường Đại học Nông lâm thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học chính quy theo điểm thi THPT năm 2021 như sau:

Điểm chuẩn trường Nông Lâm Thái Nguyên 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:

- Mã ngành: 7340116    Bất động sản    A00,A02,D10,C00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340120    Kinh doanh quốc tế    A00,B00,C02,A01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học    B00,B02,B05,B04 : 18.5 điểm    

- Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường    D01,B00, A09,A07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7904492    Khoa học & Quản lý MT (CTTT)    A00,B00, A01,D10: 16.5 điểm    

- Mã ngành: 7640101    Thú y    A00,B00,C02,D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7620105    Chăn nuôi thú y    A00,B00, C02,D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7540101    Công nghệ thực phẩm    A00,B00,C04,D10: 19 điểm    

- Mã ngành: 7540106    Đảm bảo CL và An toàn TP    A00,B00,D01,D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7549001    Công nghệ chế biến gỗ    A09,B03,B00: 19 điểm    

- Mã ngành: 7620110    Khoa học cây trồng    A00,B00,C02: 21 điểm    

- Mã ngành: 7620101    Nông nghiệp công nghệ cao    A00,B00,C02: 21 điểm    

- Mã ngành: 7620205    Lâm sinh    A00,B00,C02: 15 điểm 

- Mã ngành: 7620211    Quản lý tài nguyên rừng    A01,A14,B03,B00: 15 điểm  

- Mã ngành: 7620115    Kinh tế nông nghiệp    A00,B00,C02: 15 điểm    

- Mã ngành: 7620114    Kinh doanh nông nghiệp    A00,B00,C02: 16 điểm    

- Mã ngành: 7905419    Công nghệ thực phẩm (CTTT)    A00,B00,D08,D01: 16.5 điểm    

- Mã ngành: 7906425    Kinh tế nông nghiệp (CTTT)    A00,B00,A01,D01: 17 điểm    

- Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai    A00, A01,D10,B00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên)    C00,D14,B00,A01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7320205    Quản lý thông tin    D01,D84,A07,C20: 15 điểm

Điểm chuẩn trường đại học TUAF 2019

Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên (mã trường DTN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học TUAF xét điểm thi THPT 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

1

7320205

Quản lý thông tin

A07, C20, D01, D84

15

2

7340116

Bất động sản

A00, A02, C00, D10

13

3

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, B00, C02

17

4

7420201

Công nghệ sinh học

B00, B02, B04,B05

13,5

5

7440301

Khoa học môi trường

A07, A09, B00, D01

13,5

6

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A09, B00, D01

15

7

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, C04, D10

13,5

8

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

A00, B00, C04, D10

13,5

9

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00, B00, D01, D07

13,5

10

7620101

Nông nghiệp

A00, B00, B02, C02

13

11

7620105

Chăn nuôi

A00, B00, C02, D01

13

12

7620110

Khoa học cây trồng

A00, B00, B02, C02

13,5

13

7620112

Bảo vệ thực vật

A00, B00, B02, C02

17

14

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A10, B00, C02

16,5

15

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A10, B00, C02

13,5

16

7620205

Lâm sinh

A00, B00, B02, C02

20

17

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

A01, A14, B00, B03

18,5

18

7640101

Thú y

A00, B00, C02, D01

13

19

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A01, B00, C00, D14

13,5

20

7850103

Quản lý đất đai

A00, B00, D10

13

21

7904492

Khoa học & Quản lý môi trường

A00, A01, B00, D10

13,5

22

7905419

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

A00, B00, D01, D08

13,5

23

7906425

Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

A00, A01, B00, D01

13,5

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ đại học Nông Lâm Thái Nguyên 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

1

7320205

Quản lý thông tin

A07, C20, D01, D84

17

2

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, B00, C02

17

3

7420201

Công nghệ sinh học

B00, B02, B04,B05

17

4

7440301

Khoa học môi trường

A07, A09, B00, D01

18

5

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, C04, D10

17

6

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00, B00, D01, D07

17

7

7620105

Chăn nuôi

A00, B00, C02, D01

15

8

7620110

Khoa học cây trồng

A00, B00, B02, C02

17

9

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A10, B00, C02

18

10

7620205

Lâm sinh

A00, B00, B02, C02

17

11

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

A01, A14, B00, B03

17

12

7640101

Thú y

A00, B00, C02, D01

17

13

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A01, B00, C00, D14

17

14

7850103

Quản lý đất đai

A00, B00, D10

17

15

7904492

Khoa học & Quản lý môi trường

A00, A01, B00, D10

19

16

7905419

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

A00, B00, D01, D08

20

17

7906425

Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

A00, A01, B00, D01

20

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Thái Nguyên 2022 chính thức mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây