Điểm chuẩn kỹ thuật hóa học bách khoa năm 2024

Kỹ thuật Hóa học đóng vai trò chủ chốt trong hàng loạt các lĩnh vực sản xuất công nghiệp như Dầu khí, Hóa chất, Dược phẩm, Mỹ phẩm, Phân bón, Chất tẩy rửa, Vật liệu hàng không, Môi trường, Chế biến thực phẩm, đồ uống, Sinh học ứng dụng… Cử nhân/Kỹ sư ngành Kỹ thuật hóa học đảm nhiệm vai trò nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, vận hành, hướng dẫn, đánh giá, điều chỉnh và quản lý các quá trình sản xuất sản phẩm ở quy mô công nghiệp.

Tùy thuộc nhu cầu và khả năng, người học có thể lựa chọn trong 5 định hướng đào tạo: Kỹ thuật Lọc Hóa dầu; Kỹ thuật Hóa dược và Hóa chất bảo vệ thực vật; Giấy; Kỹ thuật Các chất vô cơ – Silicat – Điện hóa; Máy, Quá trình và Thiết bị Công nghiệp Hóa chất Dầu khí.

Với chương trình đào tạo cập nhật, cơ sở vật chất hiện đại, thực tập thực tế công nghiệp, học bổng trao đổi sinh viên 4 tháng ở nước ngoài. Kỹ thuật Hóa học là 1 trong 7 chương trình đào tạo của Trường ĐHBK Hà Nội đạt chuẩn AUN-QA

Hình thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng (Xét tuyển tài năng)
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy

Chương trình đào tạo

Học phí - Học bổng

Bên cạnh nguồn học bổng và hỗ trợ tài chính của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, sinh viên ngành Kỹ thuật Hóa học có cơ hội nhận:

Học bổng và hỗ trợ tài chính

  • 10-15 suất học bổng giành cho sinh viên xuất sắc với tổng giá trị 200-250 triệu đồng/năm.
  • 10-15 suất học bổng hỗ trợ học tập dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn với tổng giá trị từ 100-150 triệu động/năm.

Học bổng trao đổi sinh viên

Trong quá trình học tại Trường, sinh viên có cơ hội nhận học bổng trao đổi, thực tập ngắn hạn 1-4 tháng ở các trường đại học, viện nghiên cứu lớn tại nước ngoài (Bỉ, Đức, Rumani, Tây Ban Nha, Úc, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan…).

Cơ hội việc làm

95 % sinh viên có việc làm sau 1 năm tốt nghiệp với mức lương khởi điểm phổ biến 10 triệu đồng/tháng.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 81.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 78 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 70.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 84.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 70.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 9 117 Kiến Trúc A01; C01 81.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 72.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 81.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 72 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 86.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 74 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 72.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 82 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 83.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 85.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 79.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 80.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 83.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 82.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 69.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 84.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 75.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 79.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 85 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 77.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 79.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 78.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 83.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 84.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 76.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

Kỹ thuật điện Bách khoa lấy bao nhiêu điểm?

Trước đó, năm 2022, điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí của Trường ĐH Bách khoa TP. HCM cao nhất là khoa học máy tính với 75,99 điểm. Kế đến ngành kỹ thuật máy tính lấy 66,86 điểm; logistics và quản lý chuỗi cung ứng 61,27; kỹ thuật cơ điện tử là 62,57; kỹ thuật ô tô là 60,13…

Kỹ thuật môi trường Bách khoa bao nhiêu điểm?

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 21 - 29,42 điểm. Ngành khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất 29,42 điểm, thấp nhất là ngành kỹ thuật môi trường và ngành quản lý tài nguyên và môi trường cùng mức 21 điểm.

Ngành kỹ thuật Dầu khí đại học Bách khoa lấy bao nhiêu điểm?

Năm:

STT Chuyên ngành Điểm chuẩn
9 Kỹ thuật Dầu khí 58.02
10 Kỹ thuật máy tính 78.26
11 Kỹ thuật hoá học 60.93
12 Kỹ thuật cơ khí 58.49

Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2023huongnghiep.hocmai.vn › dai-hoc-bach-khoa-dai-hoc-quoc-gia-tphcmnull

Ngành IT đại học Bách khoa lấy bao nhiêu điểm?

Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn, ngành Khoa học máy tính có điểm cao nhất là 29,42.