Định kiến giới tiếng anh là gì

Khái niệm chung là thiên kiến (bias). Thiên kiến là xu hướng đưa ra quyết định hoặc diễn giải sự việc nghiêng về một bên nào đó, do bạn có sẵn thế giới quan, niềm tin, và vô thức chỉ chọn lọc những thông tin đầu vào phù hợp. Những niềm tin này không chính xác, không được khẳng định qua thực tế (fact), hoặc có nhưng không đầy đủ. Đây là hiện tượng tâm lý phổ quát cho tất cả mọi người. Thiên kiến được chia thành nhiều loại khác nhau.

Trong các loại bias thì có bias liên quan đến con người, được phân loại như sau:

  • Prejudice (định kiến): là thiên kiến về cảm xúc (emotional bias). Khi nhìn thầy hay nghe về một ai đó hay cái gì đó, bạn có ngay những cảm xúc được định trước. Thông thường là các cảm xúc tiêu cực.
  • Stereotype (khuôn mẫu): là thiên kiến về nhận thức (cognitive bias). Vì nhận thức thiên lệch nên người ta có định kiến về cảm xúc.
  • Discrimination (phân biệt đối xử): là thiên kiến về hành vi (bihavioral bias). Khi đã có định kiến, người ta sẽ có hành động tương ứng (ví dụ có hành động khinh bỉ)

Thành kiến thì sao? Trong tiếng Việt, định kiến và thành kiến hay được sử dụng tương đương, nhưng thực tế chúng có sự khác biệt:

  • Định kiến: là những quan điểm của cộng đồng nơi bạn sinh sống, có trước khi bạn sinh ra và bạn thừa hưởng trong quá trình sống và học ở đó. Vì vậy nên có cụm từ định kiến xã hội chúng có sẵn trong xã hội.
  • Thành kiến: là những quan điểm do bạn tự xây dựng cho mình, chứ không có sẵn trong cộng đồng. Ví dụ bạn va chạm với một đồng nghiệp, có ấn tượng tiêu cực với anh ta, và sau đó có thành kiến với anh ta, rằng đây là một kẻ xấu tính, ích kỷ. Tiếng Anh từ prejudice cũng được dịch là thành kiến, tuy nhiên từ preconception có lẽ chính xác hơn. Và có thêm cụm từ sau cũng phù hợp: premature cognitive commitment (PCC).

Nói thêm về PCC. Trong cuốn Mindfulness, GS Ellen Langer đưa ra ví dụ về PCC như sau: một đứa trẻ sống với người ông sẽ hình thành cái nhìn về người già nói chung, và lưu giữ quan niệm đó mãi. Đến khi đứa trẻ trở nên già, thì cái hình ảnh đó sẽ ảnh hưởng ngược lại với chúng. Ví dụ, đứa trẻ ở với ông lúc 2 tuổi thì ghi nhớ hình ảnh người già tráng kiện, to lớn, còn đứa trẻ ở với ông lúc 13 tuổi thì ghi nhớ hình ảnh người già lụ khụ, bé nhỏ. Đến khi già đi, nhóm thứ nhất có lối sống tích cực hơn, nhìn nhận tuổi già lạc quan hơn.

Ghi chú: các khái niệm này không có ranh giới rạch ròi, và các định nghĩa còn cần được cải tiến, hoàn thiện thêm.

Tham khảo: Thang Allport về Định kiến và Phân biệt đối xử.

Share this:

Bản dịch của prejudice – Từ điển tiếng Anh–Việt

to cause to feel prejudice for or against something

làm cho có định kiến

Publicity can sometimes prejudice the interests of justice.

Xem thêm

Các ví dụ của prejudice

prejudice

The reliability of records such as electoral registers can also be prejudiced by differential geographical mobility.

Both parties bring with them preconceived notions and prejudices about medication that are prevalent in either their profession or in society at large.

It is thus difficult to discern whether their manifestation of age-related discrimination confirms inherent ageism, or whether it merely reflects prejudice based on mistaken beliefs.

All stories are artificial constructions, he seeks to remind us, and never convey the facts to the exception of presuppositions, prejudices and blindspots about ourselves.

Thus did red tape and prejudice prevent an important feature connected with the genuine character of spiritual agency from being put to the test.

It is logically possible that there be prejudice without the pattern or a pattern without the prejudice in a particular case.

The judges are influenced by their upbringing, persona l prejudices, and all sorts of extralegal whatnot.

There are simply too many constituencies, too many prejudices and too many conflicting instincts to satisfy.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Bản dịch của prejudice

trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể)

成見,偏見,歧視, 使有成見,使有偏見,使產生歧視, 對…不利,損害…

trong tiếng Trung Quốc (Giản thể)

成见,偏见,歧视, 使有成见,使有偏见,使产生歧视, 对…不利,损害…

trong tiếng Tây Ban Nha

prejuicio, prejuicios, predisponer…

trong tiếng Bồ Đào Nha

preconceito, predispor, prejudicar…

trong những ngôn ngữ khác

trong tiếng Nhật

trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

trong tiếng Pháp

trong tiếng Catalan

trong tiếng Ả Rập

trong tiếng Séc

trong tiếng Đan Mạch

trong tiếng Indonesia

trong tiếng Thái

trong tiếng Ba Lan

trong tiếng Malay

trong tiếng Đức

trong tiếng Na Uy

trong tiếng Hàn Quốc

in Ukrainian

trong tiếng Ý

trong tiếng Nga

偏見, (人種や宗教への)嫌悪感, ~に偏見を抱かせる…

önyargı, peşin hüküm, olumsuz yönde etkilemek…

préjugé [masculine], préjugés [masculine, plural]…

prejudici(s), predisposar, perjudicar…

předsudek, nepříznivě ovlivnit, uškodit…

forudindtagethed, gøre én forudindtaget, indgive fordomme…

prasangka, berprasangka, membahayakan…

อคติ, ทำให้มีอคติ, ทำให้เสียหาย…

uprzedzenia, uprzedzenie, uprzedzać…

prasangka, menaruh prasangka, merosakkan…

das Vorurteil, einnehmen, beeinträchtigen…

fordom [masculine], motvilje [masculine], påvirke…

편견, 편견을 갖게 하다, 나쁜 영향을 미치다…

упередження, забобон, викликати упередження…

pregiudizio, preconcetto, influenzare…

предубеждение, предрассудок, настраивать кого-либо против кого-либо…

Cần một máy dịch?

Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!

Tìm kiếm