Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: examine
Phát âm : /ig'zæmin/
+ ngoại động từ
khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu
hỏi thi, sát hạch (một thí sinh)
(pháp lý) thẩm vấn
+ nội động từ
((thường) + into) thẩm tra, xem xét, khảo sát
Từ liên quan
Từ đồng nghĩa:
test prove try try out essay probe see
analyze analyse study canvass canvas
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "examine"
Những từ phát âm/đánh vần giống như "examine":
equine exam examen examine examinee
Những từ có chứa "examine": cross-examine
examine examinee examiner re-examine unexamined
Những từ có chứa "examine" in its definition in Vietnamese - English dictionary: hỏi thi chẩn bịnh duyệt giám định nghiên cứu
lược khảo đào sâu cật vấn sát hạch soát xét
more...
Examine là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Examine
Tổng hợp câu trả lời (1)
nguyenngoc
02:07:21 17-Jul-2021
Examine là gì? Kiểm tra có nghĩa là xem xét một cái gì đó rất kỹ và thường với mục đích đưa ra phán đoán. Để kiểm tra bằng cách đặt câu hỏi hay đặt ra các vấn đề để giải quyết. Examine là Xem Xét; Khảo Sát; Thẩm Tra; Nghiên Cứu. Đây là thuật ngữ được sử dụng
trong lĩnh vực Kinh tế . Ý nghĩa - Giải thích Examine nghĩa là Xem Xét; Khảo Sát; Thẩm Tra; Nghiên Cứu. Bạn đi khám thì bác sĩ sẽ khám xem bạn có khỏe không. Kiểm tra cũng có thể có nghĩa là “câu hỏi”. Khi cảnh sát khám nghiệm một nhân chứng, họ đang thẩm vấn nhân chứng đó. Cùng những dòng này, Examine cũng có thể được sử dụng để có nghĩa là “kiểm tra”. Bạn có thể kiểm tra hay kiểm tra kiến thức của bạn mình về sinh học bằng cách hỏi anh ta những câu hỏi lặp đi lặp lại về chủ đề đó. Ví dụ
mẫu - Cách sử dụng Các sinh viên sẽ được kiểm tra về tất cả các khía cạnh của tài liệu được đề cập trong khóa học. Ủy ban kiểm tra từng ứng viên trước khi đưa ra quyết định.