Examine nghĩa là gì

  1. Trang chủ
  2. Từ điển Anh Việt
  3. examine

Từ điển Anh Việt

  • Tất cả
  • Thuật ngữ game
  • Từ điển Việt Pháp
  • Từ điển Pháp Việt
  • Từ điển Anh Việt
  • Từ điển Việt Anh
  • Mạng xã hội
  • Đời sống

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: examine


Phát âm : /ig'zæmin/

+ ngoại động từ

  • khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu
  • hỏi thi, sát hạch (một thí sinh)
  • (pháp lý) thẩm vấn

+ nội động từ

  • ((thường) + into) thẩm tra, xem xét, khảo sát

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa: 
    test prove try try out essay probe see analyze analyse study canvass canvas

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "examine"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "examine": 
    equine exam examen examine examinee
  • Những từ có chứa "examine": 
    cross-examine examine examinee examiner re-examine unexamined
  • Những từ có chứa "examine" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    hỏi thi chẩn bịnh duyệt giám định nghiên cứu lược khảo đào sâu cật vấn sát hạch soát xét more...

Lượt xem: 410


Từ vừa tra

+ examine : khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu





Examine là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Examine

Tổng hợp câu trả lời (1)

nguyenngoc

02:07:21 17-Jul-2021

Examine là gì? Kiểm tra có nghĩa là xem xét một cái gì đó rất kỹ và thường với mục đích đưa ra phán đoán. Để kiểm tra bằng cách đặt câu hỏi hay đặt ra các vấn đề để giải quyết. Examine là Xem Xét; Khảo Sát; Thẩm Tra; Nghiên Cứu. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Ý nghĩa - Giải thích Examine nghĩa là Xem Xét; Khảo Sát; Thẩm Tra; Nghiên Cứu. Bạn đi khám thì bác sĩ sẽ khám xem bạn có khỏe không. Kiểm tra cũng có thể có nghĩa là “câu hỏi”. Khi cảnh sát khám nghiệm một nhân chứng, họ đang thẩm vấn nhân chứng đó. Cùng những dòng này, Examine cũng có thể được sử dụng để có nghĩa là “kiểm tra”. Bạn có thể kiểm tra hay kiểm tra kiến thức của bạn mình về sinh học bằng cách hỏi anh ta những câu hỏi lặp đi lặp lại về chủ đề đó. Ví dụ mẫu - Cách sử dụng Các sinh viên sẽ được kiểm tra về tất cả các khía cạnh của tài liệu được đề cập trong khóa học. Ủy ban kiểm tra từng ứng viên trước khi đưa ra quyết định.

Nghĩa là gì: examine examine /ig'zæmin/

  • ngoại động từ
    • khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu
    • hỏi thi, sát hạch (một thí sinh)
    • (pháp lý) thẩm vấn
    • nội động từ
      • ((thường) + into) thẩm tra, xem xét, khảo sát

    examining
    Examine nghĩa là gì

    examine /ig'zæmin/

    • ngoại động từ
      • khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu
      • hỏi thi, sát hạch (một thí sinh)
      • (pháp lý) thẩm vấn
      • nội động từ
        • ((thường) + into) thẩm tra, xem xét, khảo sát


      Xem thêm: analyze, analyse, study, canvass, canvas, see, probe, test, prove, try, try out, essay

      examining

      Từ điển WordNet

        v.

      • consider in detail and subject to an analysis in order to discover essential features or meaning; analyze, analyse, study, canvass, canvas

        analyze a sonnet by Shakespeare

        analyze the evidence in a criminal trial

        analyze your real motives

      • observe, check out, and look over carefully or inspect; see

        The customs agent examined the baggage

        I must see your passport before you can enter the country

      • question or examine thoroughly and closely; probe
      • question closely
      • put to the test, as for its quality, or give experimental use to; test, prove, try, try out, essay

        This approach has been tried with good results

        Test this recipe


      English Synonym and Antonym Dictionary

      examines|examined|examining
      syn.: analyze consider inspect observe question quiz study test