Ft và fu của bulong cường độ cao là gì năm 2024

Bu lông cường độ cao là những loại bu lông có cấp độ bền từ 8.8 trở lên như: bu lông cấp bền 8.8, Bu lông cấp bền 10.9, Bu lông cấp bền 12.9. Bu lông cường độ cao thường được được dùng trong các liên kết chịu lực lớn như kết cấu thép, lắp đặt đường ống chịu áp cao, ngành công nghiệp nặng.

Tham khảo Cấp bền của bu lông là gì???

Ft và fu của bulong cường độ cao là gì năm 2024

Bu lông lục giác cường độ cao

Ft và fu của bulong cường độ cao là gì năm 2024

Bu lông tự đứt (S10T) cường độ cao

Ft và fu của bulong cường độ cao là gì năm 2024

Bu lông móng (Bu lông neo) cường độ cao

2. Thông số kỹ thuật Bu lông cường độ cao:

– Kích thước:

Có đường kính: Từ M5 đến M72

Bước ren: 01 – 06

Chiều dài: Từ 10 – 300 mm

– Vật liệu chế tạo: Thép

– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9

– Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ Dacromat, mạ Geomet, nhuộn đen,….

– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….

Cơ tính bu lông cường độ cao:

Các trị số về cơ tính của bu lông cường độ cao tuân theo bảng thông số sau:

Ft và fu của bulong cường độ cao là gì năm 2024

Cơ tính

Trị số đối với cấp độ bền

8,8

3,6

4,6

4,8

5,6

5,8

6,6

6,8

≤ M16

\>M16

9,8*

10,9

12,9

1. Giới hạn bền đứt

danh nghĩa

300

400

500

600

800

800

900

1000

1200

, N/mm2

nhỏ nhất

330

400

120

600

520

600

800

830

900

1040

1220

2. Độ cứng vicke,

nhỏ nhất

95

120

130

155

160

190

230

255

280

310

372

HV

lớn nhất

220

250

300

336

360

382

434

3. Độ cứng Brinen

nhỏ nhất

90

114

124

147

152

181

219

242

266

295

353

HB

.

lớn nhất

209

238

285***

319

342

363

412

HRB

nhỏ nhất

52

67

71

79

82

89

-

-

-

-

4. Độ cứng Rốc oen,

lớn nhất

95

99

-

-

-

-

-

HR

HRC

nhỏ nhất

-

-

-

-

20

23

27

31

38

lớn nhất

-

-

-

-

-

-

30

34

36

39

44

5. Độ cứng bề mặt HV.0,3

lớn nhất

-

-

-

-

-

-

320

356

380

402

454

6. Giới hạn chảy

danh nghĩa

180

240

320

300

400

360

480

-

-

-

-

-

, N/mm2

nhỏ nhất

190

240

340

300

420

360

480

-

-

-

-

-

7. Giới han chảy qui ước

danh nghĩa

-

-

-

-

-

640

640

720

900

1088

, N/mm2

nhỏ nhất

-

-

-

-

-

-

610

660

720

940

1100

8. Ứng suất thử

/ hoặc /

0,94

0,94

0,91

0,94

0,91

0,91

0,91

0,91

0,91

0,91

0,88

0,88

N/mm2

180

225

310

280

380

440

440

580

600

650

830

970

9. Độ dãn dài tương đối sau khi đứt o5 %

nhỏ nhất

25

22

14

20

10

16

8

12

12

10

9

8

10. Độ bền đứt trên vòng đệm lệch

Đối với bulông và vít phải bằng giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền đứt qui định trong điều 1 của bảng này.

11. Độ dai va đập, J/cm2

nhỏ nhất

-

50

-

40

-

60

60

50

40

30

12. Độ bền chỗ nối đầu mũ và thân

không phá huỷ

13. Chiều cao nhỏ nhất của vùng không thoát cácbon

-

1/2H1

2/3H1

3/4H1

14. Chiều sâu lớn nhất của vùng thoát cácbon hoàn toàn, mm

-

0,015

Bảng cơ tinh của bu lông, vít và vít cấy theo tiêu chuẩn TCVN 1916-1995

Trị số cấp bền của bu lông thường được ký hiệu trên đầu mũ bu lông gồm hai chữ số: Chữ số đầu bằng 1/100 giới hạn bền đứt, N/mm2. Chữ số sau bằng 1/10 của tỉ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền đứt, %. Tích của hai số bảng 1/10 giới hạn chảy, N/mm2

Ft và fu của bulong cường độ cao là gì năm 2024

Ví dụ: trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).

Như vậy Bu lông cường độ cao 8.8 là bu lông cường độ cao có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

3. Phân loại bu lông cường độ cao:

3.1. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):

Ft và fu của bulong cường độ cao là gì năm 2024

d

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

0.7

0.8

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

2.8

3.5

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

12.5

14

s

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

d

M24

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3

3

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

15

17

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

85

3.2. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):

Ft và fu của bulong cường độ cao là gì năm 2024

d

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

0.7

0.8

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

2.8

3.5

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

12.5

14

s

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

b1, L≤125

14

18

22

26

30

34

38

42

46

50

b2, 125<L≤200

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

b3, L>200

57

61

65

69

d

M24

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3

3

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

15

17

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

85

b1, L≤125

54

60

66

72

78

84

90

96

102

b2, 125<L≤200

60

66

72

78

84

90

96

102

108

116

124

b3, L>200

73

79

85

91

97

103

109

115

121

129

137

3.3 Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 6914

Ft và fu của bulong cường độ cao là gì năm 2024

3.4 Bu lông cường độ S10T, F10T

Ft và fu của bulong cường độ cao là gì năm 2024

3.5 Bu lông cường độ cao tiêu chuẩn DIN 912, DIN 7991, DIN 7380

4. Vật liệu sản xuất Bu lông cường độ cao:

Vật liệu dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao cũng khác so với vật liệu để sản xuất các loại Bu lông thường và nó thường phải yêu cầu vật liệu phải có độ bền, độ cứng cao hơn, hoặc có thành phần các nguyên tố cr, ma,… nhất định trong thành phần vật liệu. Sau đây là ký hiệu một số vật liệu thường được dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao: 30X, 35X, 40X, 30Cr, 35Cr, Scr420, Scr430.

5. Tiêu chuẩn sản xuất bu lông cường độ cao

Bu lông cường độ cao sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).

6. Ứng dụng của Bu lông cường độ cao:

  1. Trong thi công nhà thép tiền chế:

Ft và fu của bulong cường độ cao là gì năm 2024

Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp dựng nhà thép tiền chế

  1. Trong thi công lắp đặt đường ống áp lực:

Ft và fu của bulong cường độ cao là gì năm 2024

Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp đặt đường ống áp lực

7. Mua bu lông cường độ cao ở đâu:

Công ty Thọ An chuyên cung cấp các dòng sản phẩm bu lông cường độ cao như: Bu lông lục giác ngoài DIN 931, DIN 933, Bu lông lục giác chìm đầu trụ, Bu lông lục giác chìm đầu bằng, Bu lông lục giác chìm đầu cầu, Bu lông S10T, Bu lông F10T, Bu lông A325, Bu lông A490, Thanh ren, Bu lông neo móng cường độ 8.8, 19.9.... Quý khách hàng có nhu cầu về sản phẩm bu lông cường độ cao xin liên hệ: