Games trong olympic dịch như thế nào

TPO - Kết thúc SEA Games 31, đoàn thể thao Việt Nam giành được 119 HCV các môn có trong chương trình thi đấu của Olympic Paris 2024,  chiếm 58% tổng số HCV đã đạt được tại SEA Games 31.

Games trong olympic dịch như thế nào

Tấm huy chương vàng (HCV) của đội tuyển U23 Việt Nam ở môn bóng đá nam đã khép lại kì SEA Games thành công nhất lịch sử của đoàn thể thao Việt Nam. Đó là HCV cuối cùng chúng ta giành được tại kỳ đại hội trên sân nhà và cán mốc 205 HCV, qua đó chính thức cán đích với ngôi nhất toàn đoàn.

Hơn hết, Việt Nam trở thành quốc gia giành được nhiều HCV nhất lịch sử tại một kỳ SEA Games. Kỷ lục 205 HCV mà Việt Nam thiết lập bỏ xa kỷ lục 194 HCV của Indonesia có được tại SEA Games Jakarta năm 1997.

Theo thống kê, đoàn thể thao Việt Nam giành được 119 HCV các môn có trong chương trình thi đấu của Olympic Paris 2024, chiếm 58% tổng số HCV đã đạt được tại SEA Games 31.

Cụ thể, môn điền kinh giành được nhiều nhất với 22 HCV, cân bằng kỷ lục của điền kinh Thái Lan. Ngoài ra, các môn nằm trong hệ thống của Olympic giành được HCV lần lượt là: Bơi lội (11), boxing (3), canoeing (8), xe đạp (4), đấu kiếm (5), bóng đá (2), thể dục dụng cụ (7), bóng ném (2), judo (9), bắn súng (7), bóng bàn (1), taekwondo (9), tennis (1), cử tạ (3), vật (17).

Nếu chỉ tính các môn có trong chương trình thi đấu của Olympic Paris 2024, với 119 HCV, đoàn thể thao Việt Nam vẫn xếp số 1 tại SEA Games 31, bỏ xa Thái Lan với với 92 HCV (tính cả các môn trong hệ thống Olympic).

Trong buổi trả lời báo chí ngày 23/5, ông Trần Đức Phấn, Phó tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao, Trưởng đoàn thể thao Việt Nam tham dự SEA Games 31 khẳng định, Việt Nam là chủ nhà thì lợi thế về khán giả, nhưng chuyên môn thì không. Chính phủ, trong đó có Phó thủ tướng Vũ Đức Đam liên tục chỉ đạo tổ chức SEA Games 31 công bằng, cao thượng, hướng tới các môn Olympic, ASIAD rồi mới tới khu vực.

“SEA Games 31 là sân chơi công bằng, sòng phẳng. Việt Nam không đưa thế mạnh của mình, mà hạn chế thế mạnh của bạn. Việc đoàn thể thao Việt Nam thi đấu thành công phần lớn đến từ việc nhiều VĐV đã vượt qua chính mình khi thể hiện quyết tâm cao nhất. Những kỳ SEA Games gần đây ta luôn đứng trong 3 nước dẫn đầu Đại hội", ông Trần Đức Phấn cho biết.

Olympic Games, Olympics, olympic games là các bản dịch hàng đầu của "Thế vận hội" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Các sân vận động chính dùng trong Thế Vận Hội 1992 cũng tọa lạc trên đồi Montjuïc. ↔ The main facilities used for the 1992 Olympic Games are also located on Montjuïc.

Thế vận hội

+ Thêm bản dịch Thêm Thế vận hội

"Thế vận hội" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • Olympic Games

    proper

    sport event [..]

    Các sân vận động chính dùng trong Thế Vận Hội 1992 cũng tọa lạc trên đồi Montjuïc.

    The main facilities used for the 1992 Olympic Games are also located on Montjuïc.

    en.wiktionary.org

  • Olympics

    proper

    An international multi-sport event taking place every fourth year.

    Tất cả các vận động viên đều nỗ lực tuyệt vời trong kỳ Thế vận hội.

    All participants made that great effort in the Olympics.

    omegawiki

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " Thế vận hội " sang Tiếng Anh

  • Games trong olympic dịch như thế nào

    Glosbe Translate

  • Games trong olympic dịch như thế nào

    Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

thế vận hội

+ Thêm bản dịch Thêm thế vận hội

"thế vận hội" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • olympic games

    Các sân vận động chính dùng trong Thế Vận Hội 1992 cũng tọa lạc trên đồi Montjuïc.

    The main facilities used for the 1992 Olympic Games are also located on Montjuïc.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Hình ảnh có "Thế vận hội"

Games trong olympic dịch như thế nào
Olympic Games, Olympics

Các cụm từ tương tự như "Thế vận hội" có bản dịch thành Tiếng Anh

  • Thể thao biểu diễn tại Thế vận hội

    demonstration sport

  • Bài hát Thế vận hội

    Olympic Anthem

  • Thế vận hội Mùa hè

    Summer Olympic Games

  • Thế vận hội Mùa hè 2004

    2004 Summer Olympics

  • Thế vận hội Mùa đông

    Winter Olympic Games

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "Thế vận hội" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

ghép từ

tất cả chính xác bất kỳ

Saint Vincent và Grenadines đã xuất hiện tại 8 kỳ Thế vận hội Mùa hè.

Saint Vincent and the Grenadines has appeared in 8 Summer Olympic Games.

WikiMatrix

Tại sao cho phép Võ Thuật trở thành một sự kiện của Thế vận hội?

Why allow wushu as an olympic event?

OpenSubtitles2018.v3

Thế vận hội Mùa hè 2020 được tổ chức ở Tokyo, Nhật Bản.

2020 Summer Olympics will be held in Tokyo, Japan.

WikiMatrix

"Thế vận hội cựu ngôi sao đường đua Landstown chạy đến Haiti".

"Olympics Former Landstown track star runs for Haiti".

WikiMatrix

Libya diễu hành trong lễ khai mạc Thế vận hội 1964, nhưng sau đó rút lui khỏi giải đấu.

Libya marched in the opening ceremony of the 1964 Games, but then withdrew from competition.

WikiMatrix

Brunei tham dự Thế vận hội 1988 chỉ có một quan chức, mà không có vận động viên.

Brunei's participation in the 1988 Games consisted only of a single official, but no competing athletes.

WikiMatrix

Đã tham gia 8 kỳ Thế vận hội Mùa hè, Burkina Faso vẫn chưa giành được huy chương.

Despite appearing in eight different Olympics, Burkina Faso has never won an Olympic medal.

WikiMatrix

Thế vận hội đã ảnh hưởng rộng lớn trên toàn thế giới.

Its influence has been truly world-wide.

WikiMatrix

Hinomaru và quốc ca lại gặp phải vấn đề khi Tokyo đăng cai Thế vận hội Mùa hè 1964.

An issue with the Hinomaru and national anthem was raised once again when Tokyo hosted the 1964 Summer Olympic Games.