Bạn vừa mua được chiếc xe hơi mới cho mình nhưng còn đang băn khoan về các thủ tục giấy tờ để đi đăng kí-lấy biển số xe ! Hãy để xe5s hướng dẫn chi tiết các thủ tục giấy tờ giúp lăn bánh xe nào. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn về các thủ tục đăng kí xe hơi cùng chi tiết các công việc bạn phải làm để tự đi đăng kí xe
Cần hỗ trợ trả góp, hoặc hướng dẫn thủ tục mua xe các bác gọi e theo số 0988.488.803 ( em Hải ) để nhận tư vấn miễn phí nhé
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ cá nhân
CMND +
Giấy giới thiệu nhân viên đi đăng kí xe ( Xe đứng tên công ty )
CMND + Hộ khẩu ( Xe cá nhân )
Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ xe
Hóa đơn Gốc (do công ty bán xe cấp).
Phiểu kiểm tra chất lượng xuất xưởng.
Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường.
Tờ khai nguồn gốc ô tô nhập khẩu (đối với xe nhập khẩu)
Bản cà số khung – số máy ( 2 bản )
Tất cả hồ sơ các bạn photo làm 3 bản nhé.
Bước 3: Kê
khai tờ khai thuế trước bạ và tờ khai đăng kí xe
Các bạn khai tờ khai thuế rồi in làm 2 bản nhé
Tờ khai đăng kí chỉ cần 1 bản dán sẵn bản cà số khung số máy vào tờ khai
Đối với công ty cần có chữ kí và dấu đầy đủ nhé
Bước 4: Đi nộp thuế trước bạ xe
Thuế trước bạ cho xe đăng kí lần đầu là 12 % ( Cơ quan thuế thường sẽ tính giá trị xe theo giá niêm yết tại chi cục thuế chứ không theo giá trị xuất hóa đơn )
Mang
toàn bộ hồ sơ tới chi cục thuế nơi chủ xe có HK thường trú để đăng kí nộp thuế trước bạ
Sau khi nộp tất cả hồ sơ vào bộ phận Thuế trước bạ , nhân viên sẽ giữ lại 1 bộ hồ sơ photo và trả bạn toàn bộ hồ sơ gốc cùng 1 giấy thông báo số tiền cần phải nộp thuế trước bạ ( chính là 1 trong 2 bản tờ khai thuế bạn nộp lúc đầu )
Giữ lại toàn bộ hồ sơ gốc để chuẩn bị cho thủ tục đăng kí
Cầm giấy thông báo nộp tiền ra ngân hàng hoặc kho bạc được chỉ định để nộp thuế ( địa chỉ hỏi
nhân viên tại thuế cho chính xác nhé). Nộp tiền xong ngân hàng sẽ trả lại 1 bản giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước ( Các bạn giữ lại nhé )
Bước 5: Đi đăng kí xe
Phòng cảnh sát giao thông đăng ký xe ô tô
Địa chỉ : Số 3 Phan Chu Trinh – Quận Hồng Bàng – TP Hải Phòng
Điện Thoại : 0692 785 616
Chuẩn bị 1 bộ hồ sơ gồm : Tờ khai đăng kí xe có dán bản cà số khung số máy + Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước + Hóa đơn Gốc (do công ty bán
xe cấp) + Phiểu kiểm tra chất lượng xuất xưởng + Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kĩ thuật và bảo vệ môi trường + Tờ khai nguồn gốc xe nhập khẩu ( nếu xe bạn là nhập ngoại )
Các bạn kiểm tra xem hộ khẩu mình ở đâu thì chuẩn bị xe mang đến công an tỉnh để đăng kí xe nhé
Nộp bộ hồ sơ cho các bộ công an tại cửa khám xe số 1. Sau khi kiểm tra xong xe và giấy tờ bạn sẽ được nhận lại bộ hồ sơ
Chuẩn bị sẵn CMND hoặc giấy giới thiệu nộp vào cửa số 3. Sau đó bạn ngồi đợi
đến lượt để lên bấm số tự động. Bấm số xong bạn sẽ nhận được giấy hẹn lấy đăng kí xe
Cầm giấy hẹn ra phòng trả hồ sơ để lấy biển và nộp lệ phí đăng kí 2-3 triệu
Sau 2-3 ngày kể từ khi bấm biển bạn cầm giấy hẹn ra lấy đăng kí gốc nhé
Bước 6: Đi đăng kiểm xe
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1501V – Hải Phòng
– Địa chỉ: Km 90 QL 5 mới, Khu Cam Lộ 2, Hồng Bàng, Hải Phòng
– Điện thoại:
0225-3540615 Fax: 0225-3824769
– Email:
– Giám đốc: Phan Đức – 0903.434.057
– Phó giám đốc: Nguyễn Đình Oanh – 01288.340.816
– Phó giám đốc: Vũ Đắc Luyện – 0912.193.725
Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1502S – Hải Phòng
– Địa chỉ: Khu Hạ Đoạn 2, P. Đông Hải, Q. Hải An, Hải Phòng
Chuẩn bị hồ sơ:Giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn (bản chính) + Bộ số khung, số máy + Giấy kiểm tra chất lượng xuất xưởng (bản
Photo) + Hóa đơn Giá trị gia tăng (bản Photo) + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường
Mang xe và biển số đến cơ sở đăng kiểm
Cho xe vào ô đăng kiểm. Chuẩn bị sẵn bộ hồ sơ đưa cho nhân viên tại trạm đăng kiểm. Nhân viên đăng kiểm sẽ kiểm tra xe và cho trả lại bộ hồ sơ cho bạn kèm 1 thẻ xác nhận xe đã được kiểm tra
Cầm hồ sơ và thẻ đến quầy nộp lệ phí đăng kiểm 340 nghìn
Đợi đến lượt nộp phí đường bộ: tối thiểu
1 năm 1 triệu 560 nghìn, tối đa 30 tháng
Nhận lại giấy hẹn lấy đăng kiểm
Ra xe đợi nhân viên đăng kiểm dán tem
Vậy là đã xong mọi thủ tục để các bác lăn bánh cho chiếc xe của mình rồi.
BẢNG PHÍ BẢO CHÌ ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI XE CƠ GIỚI
Loại phương tiện
6 tháng
12 tháng
18 tháng
24 tháng
30 tháng
Xe trở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân
780
1.560
2.280
3.000
3.660
Xe trở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buyets vận tải hành khách công cộng; xe trở hàng 4 bánh có gắn động cơ
1.080
2.160
3.150
4.150
5.070
Xe trở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500kg
1.620
3.240
4.720
6.220
7.600
Xe trở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500kg đến dưới 13.00 kg
2.340
4.680
6.830
8.990
10.970
Xe trở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg
3.540
7.080
10.340
13.590
16.600
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg
4.320
8.640
12.610
16.590
20.260
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg
6.240
12.480
18.220
23.960
29.270
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên
8.580
17.160
25.050
32.950
40.240
BẢNG PHÍ ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI NĂM 2017 (XE CON, XE TẢI, XE KHÁCH, XE CHUÊN DÙNG)
Loại phương tiện
Phí kiểm định xe cơ giới
Lệ phí cấp chứng nhận
Tổng tiền
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng
560.000
50.000
610.000
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo
350.000
50.000
400.000
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn
320.000
50.000
370.000
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn
280.000
50.000
330.000
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự
180.000
50.000
230.000
Rơ mooc và sơ mi romooc
180.000
50.000
230.000
Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt
350.000
50.000
400.000
Ô tô khách từ 25 dến 40 ghế (kể cả lái xe)
320.000
50.000
370.000
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe)
280.000
50.000
330.000
Ô tô dưới 10 chỗ
240.000
100.000
340.000
Ô tô cứu thương
240.000
50.000
290.000
Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự)
100%
70%
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ XE CƠ GIỚI (BẢO HIỂM BẮT BUỘC)